Tổng hợp những động từ đi kèm giới từ tiếng Anh thông dụng (Verb + Pre) & Bài tập vận dụng
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Tổng hợp những động từ đi kèm giới từ tiếng Anh thông dụng (Verb + Pre) & Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Tổng hợp những động từ đi kèm giới từ tiếng Anh thông dụng (Verb + Pre) & Bài tập vận dụng
Các động từ đi kèm giới từ
1. Các động từ đi với giới từ IN
CẤU TRÚC
Ý NGHĨA
To believe in sb/ st
Tin tưởng vào
To break in
Đột nhập
To butt in
Ngắt lời, xen vào
To be engaged in st
Tham dự, có liên quan đến
To be experienced in st
Có kinh nghiệm về
To be interested in st/ doing st
Có quan tâm, có hứng thú với
To be deficient in st
Thiếu hụt
To be fortunate in st
May mắn trong
To be honest in st/ sb
Trung thực
To be weak in st
Yếu về
To be enter in st
Tham dự vào
To cash in
Lợi dụng
To chip in
Góp tiền
To delight in st
Hồ hởi
To discourage sb in st
Làm ai đó nản lòng
To drop in
Ghé thăm
To employ in st
Sử dụng
To encourage sb in st
Cổ vũ, khích lệ ai đó
To fill in
Điền vào
To get in
Đến nơi nào đó
To give in
Đầu hàng
To help sb in st
Giúp ai đó việc gì
To hand in
Giao nộp
To include st in st
Gộp
To indulge in st
Chìm đắm trong, thưởng thức
To instruct sb in st
Hướng dẫn ai làm gì
To invest st in st
Đầu tư cái gì vào
To involved in st
Dính líu
To persist in st
Kiên trì
To pitch in
Tham gia giúp đỡ
To share in st
Chia sẻ
To share st with sb in st
Chia sẻ điều gì đó với ai
To specialize in
Chuyên gia về
To succeed in
Thành công trong
To take in
Hiểu
To turn in
Đi ngủ
Eg:
The teacher told the children to hand in their exercise books. (Cô giáo bảo bọn trẻ nộp vở bài tập.)
Do we have to give in our books at the end of the lesson? (Chúng ta có phải nộp sách vào cuối buổi học không?)
2. Các động từ đi với giới từ OF
CẤU TRÚC
Ý NGHĨA
Approve of
Tán thành về
Consist of
Được tạo nên bởi
Complain of
Than thở về bệnh
Dream of
Mơ về
Hear of
Nghe về (sự tồn tại của ai đó)
Think of
Nghĩ ra thứ gì đó
Die of
Chết vì
Remind of
Gợi ai đó nhớ đến
Warn of
Cảnh báo về
Eg:
Black clouds warned us of the approaching storm. (Những đám mây đen cảnh báo chúng ta về cơn bão đang đến gần)
Your eyes and hair remind me of your father. (Mái tóc và đôi mắt của bạn làm tôi nhớ đến bố của bạn.)
3. Các động từ đi với giới từ WITH
CẤU TRÚC
Ý NGHĨA
(dis) agree with st on (about) st
(Không) đồng ý với ai điều gì
Argue with
Tranh cãi với
Begin with = Start with
Bắt đầu với
Collide with
Va chạm, xung đột
Compare with
So sánh với
Compete with
Tranh đấu
Combine with
Kết hợp với
Cope with
Đương đầu, giải quyết
Deal with
Giải quyết
Fill with
Lấp đầy
Interfere with
Gây trở ngại
Keep pace with sb
Sánh kịp
Part with
Chia tay ai
Provide/ supply with st
Cung cấp
Sympathize with
Đồng cảm
Shake with
Run lên vì
Eg:
I don’t agree with hunting. (Tôi không đồng ý với việc săn bắn.)
She disagrees with my suggestion. (Cô ấy không đồng ý với đề nghị của tôi.)
4. Các động từ đi với giới từ FROM
CẤU TRÚC
Ý NGHĨA
Benefit from
Hưởng lợi từ
Come from
Đến từ
Differ from
Khác với
Escape from
Chạy trốn khỏi
Protect from
Bảo vệ khỏi
Recover from
Phục hồi
Refrain from
Kiềm chế
Resign from
Từ chức
Retire from
Nghỉ hưu
Suffer from
Chịu đựng
Eg:
He retired from his job last year. (Anh ấy đã nghỉ việc vào năm ngoái.)
The girl recovered from her illness. (Cô gái khỏi bệnh.)
5. Các động từ đi với giới từ AT
CẤU TRÚC
Ý NGHĨA
Aim at
Nhắm vào
Arrive at
Đến
Laugh at
Cười
Look at
Nhìn vào
Nod at
Gật đầu với
Point at
Chỉ vào
Shout at
Hét, quát vào
Smile at
Cười với
Stare at
Nhìn chằm chằm vào
Throw st at
Ném thứ gì vào để gây thiệt hại
Eg:
We arrived at the hotel in the morning. (Chúng tôi đến khách sạn vào buổi sáng.)
The boy couldn’t stop laughing at Isabella’s joke. (Cậu bé không thể ngừng cười với trò đùa của Isabella.)
6. Các động từ đi với giới từ TO
CẤU TRÚC
Ý NGHĨA
Adjust to
Điều chỉnh
Admit to
Thừa nhận
Belong to
Thuộc về
Confess to
Thú nhận
Contribute to
Đóng góp
Go to
Đi tới
Look forward to
Mong đợi
Listen to
Lắng nghe
Move to
Di chuyển đến
Object to
Phản đối
Relate to
Liên quan tới
Respond to
Đáp lại
Shout to sb
Gọi to ai đó
Travel to
Đi đến
Talk to
Nói chuyện với
Translate to
Dịch sang
Throw st to
Ném đồ vật để cho một người nào đó có thể bắt lấy
Eg:
The wallet belongs to that woman over there. (Chiếc ví là của người phụ nữ đằng kia.)
I am traveling to England tomorrow. (Tôi sẽ đi du lịch đến Anh vào ngày mai.)
7. Các động từ đi với giới từ ON
CẤU TRÚC
Ý NGHĨA
Act on
Hành động theo
Bet on
Cá cược vào
Comment on
Bình luận về
Count on
Trông cậy vào
Concentrate on
Tập trung vào
Congratulate on
Chúc mừng
Compliment on
Khen ngợi
Decide on
Quyết định
Depend on
Dựa vào
Experiment on
Thử nghiệm về
Focus on
Tập trung vào
Go on = Keep on
Tiếp tục
Insist on doing st
Khăng khăng làm việc gì đó
Operate on
Phẫu thuật
Rely on
Dựa, nhờ cậy
Eg:
He eventually decided on a career path. (Cuối cùng anh ấy đã quyết định trên con đường sự nghiệp.)
Aspiring surgeons learn how to operate on people. (Các bác sĩ phẫu thuật khao khát học cách phẫu thuật trên người.)
8. Các động từ đi với giới từ ABOUT
CẤU TRÚC
Ý NGHĨA
Ask about
Hỏi về
Care about
Quan tâm
Complain about
Phàn nàn về điều gì
Dream about
Mơ về
Forget about
Quên
Hear about
Nghe ngóng về sự việc nào đó
Joke about
Đùa giỡn
Know about
Biết về
Laugh about
Cười về điều gì
Remind about
Nhắc ai đó đừng quên
Talk about
Nói về
Think about
Tập trung xem xét điều gì
Worry about
Lo lắng về
Write about
Viết về
Warn about
Cảnh báo về
Eg:
The friends laughed about their terrible luck. (Những người bạn cười về sự may mắn khủng khiếp của họ.)
We’ll need to think about hiring some more staff. (Chúng tôi sẽ cần phải suy nghĩ về việc thuê thêm một số nhân viên.)
Bài tập về động từ đi kèm giới từ
Bài 1: Điền động từ cùng giới từ phù hợp vào chỗ trống
I look stupid with this acne. Everybody will (laugh) me.
This exercise is so hard. Can you (explain/ it) me?
Carol and Liz had an argument and now they don’t want to (talk) each other.
Be careful with the knife! Don’t (point) the baby!
I’m (look) a part-time job.
The teacher wants her students to (listen) her.
Don’t (throw/ stones) the dogs!
If you don’t eat the bread, (throw) the dogs. They’ll eat it.
I tried to contact Peter, but he didn’t (reply) my message.
Đáp án:
Laugh at
Explain it to
Talk to
Point at
Looking for
Listen to
Throw stones at
Throw to
Reply to
Bài 2: Đặt giới từ phù hợp vào chỗ trống, nếu không cần giới từ thì để nguyên
I’m not going out yet. I’m waiting ______ the rain to stop.
Don’t ask me ______ her. I don’t know anything.
I’ve applied ______ a part-time job. I don’t know if I’ll get it.
She has just gone ______ home.
I’ve searched everywhere ______ Mary, but I haven’t been able to find her.
She doesn’t want to talk ______ her hobby.
We had an interesting discussion ______ the problem, but we didn’t reach a decision.
We discussed ______ the problem, but we didn’t reach a decision.
Please, waiting ______ a minute!
Sophia and Ben are traveling in Japan. They’re in Osaka right now, and tomorrow they leave ______ Tokyo.
The ceiling fan is in very bad condition. I think we ought to do something ______ it.
I always dream ______ meeting my idols,
Đáp án:
For
About
For
– (no preposition)
For
About
About
– (no preposition)
For
– (no preposition)
For
Of/ about
Bài 3: Điền từ trong bảng và giới từ phù hợp vào chỗ trống
fill insist happen divide
believe drive invite succeed concentrate
I wanted to go to the party alone, but my best friend ______ (insist) coming with me.
I haven’t seen Mary for ages. I wonder what has ______ (happen) her.
I’ve been ______ the party, but I am busy.
lt’s a very large apartment ______ ten floors.
I don’t ______ angels.
Johnny gave me an empty bucket and told me to ______ it ______ milk.
I was driving along when the car in front stopped suddenly. I couldn’t stop in time and ______ the back of it.
______ one thing at a time. Don’t try to do two things at the same time.
lt wasn’t easy, but in the end we ______ solving the problem.
Đáp án
Insisted on
Happened to
Invited to
Divided into
Believe in
Fill (it) with
Drove into
Concentrate on
Succeeded in
Bài tập 4: Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu
Chọn giới từ đúng để hoàn thành các câu sau:
1. She is very excited ______ the new project she is working on.
A. about B. for C. of
2. He’s afraid ______ spiders.
A. of B. with C. about
3. They are interested ______ learning new languages.
A. in B. on C. at
4. I’m tired ______ waiting for the bus.
A. of B. with C. from
5. Please take care ______ the plants while I’m away.
A. of B. for C. about
**Đáp án:**
1. A 2. A 3. A 4. A 5. A
Bài tập 5: Điền động từ phù hợp với giới từ
Chọn động từ phù hợp và điền vào chỗ trống:
1. We need to ______ a decision by tomorrow.
A. make B. do C. get
2. She ______ me to join her for dinner.
A. invited B. asked C. told
3. They ______ their plans for the weekend.
A. discussed B. talked C. spoke
4. I am ______ the details of the report.
A. reviewing B. checking C. going
5. He ______ a lot of money on his new car.
A. spent B. paid C. cost
Đáp án:
1. A 2. A 3. A 4. A 5. A
Bài tập 6: Đặt giới từ vào câu
Thêm giới từ phù hợp vào các câu sau:
1. She is good ______ cooking Italian dishes.
2. We are looking forward ______ the concert next week.
3. They are capable ______ solving complex problems.
4. I am responsible ______ managing the project.
5. He is tired ______ his daily routine.
Đáp án:
1. at 2. to 3. of 4. for 5. of
Bài tập 7: Điền từ trong bảng và giới từ phù hợp
Chọn từ và giới từ phù hợp để hoàn thành các câu:
**Từ cần dùng:** agree, care, insist, rely, suffer
1. We ______ the manager’s decision, even though we had concerns.
A. agreed B. relied C. insisted
2. She ______ on her friend for support during tough times.
A. relied B. cared C. agreed
3. He ______ a lot of stress because of his demanding job.
A. agreed B. suffered C. cared
4. I will ______ the important details with you before the meeting.
A. agree B. care C. discuss
5. They ______ on finishing the project before the deadline.
A. suffered B. relied C. insisted
Đáp án:
1. A 2. A 3. B 4. C 5. C
Bài tập 8: Hoàn thành câu với động từ và giới từ
Điền động từ và giới từ phù hợp vào chỗ trống:
1. She is excited ______ starting her new job next month.
2. They are worried ______ the upcoming exam.
3. He was surprised ______ the results of the experiment.
4. We should focus ______ our main goals for this year.
5. I am interested ______ learning more about ancient history.
Đáp án:
1. about 2. about 3. by 4. on 5. in
Bài tập 9: Chọn câu đúng
Chọn câu đúng trong số các câu sau:
1. A. She is familiar with the new software. B. She is familiar of the new software. C. She is familiar in the new software.
2. A. They apologized for being late. B. They apologized with being late. C. They apologized about being late.
3. A. He is responsible with the team’s performance. B. He is responsible for the team’s performance. C. He is responsible to the team’s performance.
4. A. She is capable of handling the project alone. B. She is capable with handling the project alone. C. She is capable for handling the project alone.
5. A. They are interested about the new policy. B. They are interested in the new policy. C. They are interested on the new policy.
Đáp án:
1. A 2. A 3. B 4. A 5. B
Bài tập 10: Điền từ và giới từ vào câu
Điền từ và giới từ thích hợp vào các câu sau:
1. He is keen ______ playing the guitar every evening.
A. on B. to C. about
2. We need to focus ______ our main objectives for the project.
A. in B. on C. to
3. She is very skilled ______ using advanced software.
A. at B. in C. with
4. They were thrilled ______ the results of the competition.
A. with B. by C. at
5. I’m not very good ______ cooking, but I’m trying to improve.
A. at B. with C. about
Đáp án:
1. A 2. B 3. A 4. B 5. A
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Describe A Website On The Internet That You Use Regularly bao gồm: Đề bài, bài mẫu Speaking Part 2, 3, giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a traditional product in your country bao gồm: đề bài, bài mẫu Speaking Part 3. Từ đó giúp bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Petrol price increase | Bài mẫu IELTS Writing Task 2 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.