Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Tổng hợp những động từ đi kèm giới từ tiếng Anh thông dụng (Verb + Pre) & Bài tập vận dụng
CẤU TRÚC | Ý NGHĨA |
To believe in sb/ st | Tin tưởng vào |
To break in | Đột nhập |
To butt in | Ngắt lời, xen vào |
To be engaged in st | Tham dự, có liên quan đến |
To be experienced in st | Có kinh nghiệm về |
To be interested in st/ doing st | Có quan tâm, có hứng thú với |
To be deficient in st | Thiếu hụt |
To be fortunate in st | May mắn trong |
To be honest in st/ sb | Trung thực |
To be weak in st | Yếu về |
To be enter in st | Tham dự vào |
To cash in | Lợi dụng |
To chip in | Góp tiền |
To delight in st | Hồ hởi |
To discourage sb in st | Làm ai đó nản lòng |
To drop in | Ghé thăm |
To employ in st | Sử dụng |
To encourage sb in st | Cổ vũ, khích lệ ai đó |
To fill in | Điền vào |
To get in | Đến nơi nào đó |
To give in | Đầu hàng |
To help sb in st | Giúp ai đó việc gì |
To hand in | Giao nộp |
To include st in st | Gộp |
To indulge in st | Chìm đắm trong, thưởng thức |
To instruct sb in st | Hướng dẫn ai làm gì |
To invest st in st | Đầu tư cái gì vào |
To involved in st | Dính líu |
To persist in st | Kiên trì |
To pitch in | Tham gia giúp đỡ |
To share in st | Chia sẻ |
To share st with sb in st | Chia sẻ điều gì đó với ai |
To specialize in | Chuyên gia về |
To succeed in | Thành công trong |
To take in | Hiểu |
To turn in | Đi ngủ |
Eg:
CẤU TRÚC | Ý NGHĨA |
Approve of | Tán thành về |
Consist of | Được tạo nên bởi |
Complain of | Than thở về bệnh |
Dream of | Mơ về |
Hear of | Nghe về (sự tồn tại của ai đó) |
Think of | Nghĩ ra thứ gì đó |
Die of | Chết vì |
Remind of | Gợi ai đó nhớ đến |
Warn of | Cảnh báo về |
Eg:
CẤU TRÚC | Ý NGHĨA |
(dis) agree with st on (about) st | (Không) đồng ý với ai điều gì |
Argue with | Tranh cãi với |
Begin with = Start with | Bắt đầu với |
Collide with | Va chạm, xung đột |
Compare with | So sánh với |
Compete with | Tranh đấu |
Combine with | Kết hợp với |
Cope with | Đương đầu, giải quyết |
Deal with | Giải quyết |
Fill with | Lấp đầy |
Interfere with | Gây trở ngại |
Keep pace with sb | Sánh kịp |
Part with | Chia tay ai |
Provide/ supply with st | Cung cấp |
Sympathize with | Đồng cảm |
Shake with | Run lên vì |
Eg:
CẤU TRÚC | Ý NGHĨA |
Benefit from | Hưởng lợi từ |
Come from | Đến từ |
Differ from | Khác với |
Escape from | Chạy trốn khỏi |
Protect from | Bảo vệ khỏi |
Recover from | Phục hồi |
Refrain from | Kiềm chế |
Resign from | Từ chức |
Retire from | Nghỉ hưu |
Suffer from | Chịu đựng |
Eg:
CẤU TRÚC | Ý NGHĨA |
Aim at | Nhắm vào |
Arrive at | Đến |
Laugh at | Cười |
Look at | Nhìn vào |
Nod at | Gật đầu với |
Point at | Chỉ vào |
Shout at | Hét, quát vào |
Smile at | Cười với |
Stare at | Nhìn chằm chằm vào |
Throw st at | Ném thứ gì vào để gây thiệt hại |
Eg:
CẤU TRÚC | Ý NGHĨA |
Adjust to | Điều chỉnh |
Admit to | Thừa nhận |
Belong to | Thuộc về |
Confess to | Thú nhận |
Contribute to | Đóng góp |
Go to | Đi tới |
Look forward to | Mong đợi |
Listen to | Lắng nghe |
Move to | Di chuyển đến |
Object to | Phản đối |
Relate to | Liên quan tới |
Respond to | Đáp lại |
Shout to sb | Gọi to ai đó |
Travel to | Đi đến |
Talk to | Nói chuyện với |
Translate to | Dịch sang |
Throw st to | Ném đồ vật để cho một người nào đó có thể bắt lấy |
Eg:
CẤU TRÚC | Ý NGHĨA |
Act on | Hành động theo |
Bet on | Cá cược vào |
Comment on | Bình luận về |
Count on | Trông cậy vào |
Concentrate on | Tập trung vào |
Congratulate on | Chúc mừng |
Compliment on | Khen ngợi |
Decide on | Quyết định |
Depend on | Dựa vào |
Experiment on | Thử nghiệm về |
Focus on | Tập trung vào |
Go on = Keep on | Tiếp tục |
Insist on doing st | Khăng khăng làm việc gì đó |
Operate on | Phẫu thuật |
Rely on | Dựa, nhờ cậy |
Eg:
CẤU TRÚC | Ý NGHĨA |
Ask about | Hỏi về |
Care about | Quan tâm |
Complain about | Phàn nàn về điều gì |
Dream about | Mơ về |
Forget about | Quên |
Hear about | Nghe ngóng về sự việc nào đó |
Joke about | Đùa giỡn |
Know about | Biết về |
Laugh about | Cười về điều gì |
Remind about | Nhắc ai đó đừng quên |
Talk about | Nói về |
Think about | Tập trung xem xét điều gì |
Worry about | Lo lắng về |
Write about | Viết về |
Warn about | Cảnh báo về |
Eg:
Bài 1: Điền động từ cùng giới từ phù hợp vào chỗ trống
I look stupid with this acne. Everybody will (laugh) me.
This exercise is so hard. Can you (explain/ it) me?
Carol and Liz had an argument and now they don’t want to (talk) each other.
Be careful with the knife! Don’t (point) the baby!
I’m (look) a part-time job.
The teacher wants her students to (listen) her.
Don’t (throw/ stones) the dogs!
If you don’t eat the bread, (throw) the dogs. They’ll eat it.
I tried to contact Peter, but he didn’t (reply) my message.
Đáp án:
Laugh at
Explain it to
Talk to
Point at
Looking for
Listen to
Throw stones at
Throw to
Reply to
Bài 2: Đặt giới từ phù hợp vào chỗ trống, nếu không cần giới từ thì để nguyên
I’m not going out yet. I’m waiting ______ the rain to stop.
Don’t ask me ______ her. I don’t know anything.
I’ve applied ______ a part-time job. I don’t know if I’ll get it.
She has just gone ______ home.
I’ve searched everywhere ______ Mary, but I haven’t been able to find her.
She doesn’t want to talk ______ her hobby.
We had an interesting discussion ______ the problem, but we didn’t reach a decision.
We discussed ______ the problem, but we didn’t reach a decision.
Please, waiting ______ a minute!
Sophia and Ben are traveling in Japan. They’re in Osaka right now, and tomorrow they leave ______ Tokyo.
The ceiling fan is in very bad condition. I think we ought to do something ______ it.
I always dream ______ meeting my idols,
Đáp án:
For
About
For
– (no preposition)
For
About
About
– (no preposition)
For
– (no preposition)
For
Of/ about
Bài 3: Điền từ trong bảng và giới từ phù hợp vào chỗ trống
fill insist happen divide
believe drive invite succeed concentrate
I wanted to go to the party alone, but my best friend ______ (insist) coming with me.
I haven’t seen Mary for ages. I wonder what has ______ (happen) her.
I’ve been ______ the party, but I am busy.
lt’s a very large apartment ______ ten floors.
I don’t ______ angels.
Johnny gave me an empty bucket and told me to ______ it ______ milk.
I was driving along when the car in front stopped suddenly. I couldn’t stop in time and ______ the back of it.
______ one thing at a time. Don’t try to do two things at the same time.
lt wasn’t easy, but in the end we ______ solving the problem.
Đáp án
Insisted on
Happened to
Invited to
Divided into
Believe in
Fill (it) with
Drove into
Concentrate on
Succeeded in
Bài tập 4: Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu
Chọn giới từ đúng để hoàn thành các câu sau:
1. She is very excited ______ the new project she is working on.
A. about
B. for
C. of
2. He’s afraid ______ spiders.
A. of
B. with
C. about
3. They are interested ______ learning new languages.
A. in
B. on
C. at
4. I’m tired ______ waiting for the bus.
A. of
B. with
C. from
5. Please take care ______ the plants while I’m away.
A. of
B. for
C. about
**Đáp án:**
1. A
2. A
3. A
4. A
5. A
Bài tập 5: Điền động từ phù hợp với giới từ
Chọn động từ phù hợp và điền vào chỗ trống:
1. We need to ______ a decision by tomorrow.
A. make
B. do
C. get
2. She ______ me to join her for dinner.
A. invited
B. asked
C. told
3. They ______ their plans for the weekend.
A. discussed
B. talked
C. spoke
4. I am ______ the details of the report.
A. reviewing
B. checking
C. going
5. He ______ a lot of money on his new car.
A. spent
B. paid
C. cost
Đáp án:
1. A
2. A
3. A
4. A
5. A
Bài tập 6: Đặt giới từ vào câu
Thêm giới từ phù hợp vào các câu sau:
1. She is good ______ cooking Italian dishes.
2. We are looking forward ______ the concert next week.
3. They are capable ______ solving complex problems.
4. I am responsible ______ managing the project.
5. He is tired ______ his daily routine.
Đáp án:
1. at
2. to
3. of
4. for
5. of
Bài tập 7: Điền từ trong bảng và giới từ phù hợp
Chọn từ và giới từ phù hợp để hoàn thành các câu:
**Từ cần dùng:** agree, care, insist, rely, suffer
1. We ______ the manager’s decision, even though we had concerns.
A. agreed
B. relied
C. insisted
2. She ______ on her friend for support during tough times.
A. relied
B. cared
C. agreed
3. He ______ a lot of stress because of his demanding job.
A. agreed
B. suffered
C. cared
4. I will ______ the important details with you before the meeting.
A. agree
B. care
C. discuss
5. They ______ on finishing the project before the deadline.
A. suffered
B. relied
C. insisted
Đáp án:
1. A
2. A
3. B
4. C
5. C
Bài tập 8: Hoàn thành câu với động từ và giới từ
Điền động từ và giới từ phù hợp vào chỗ trống:
1. She is excited ______ starting her new job next month.
2. They are worried ______ the upcoming exam.
3. He was surprised ______ the results of the experiment.
4. We should focus ______ our main goals for this year.
5. I am interested ______ learning more about ancient history.
Đáp án:
1. about
2. about
3. by
4. on
5. in
Bài tập 9: Chọn câu đúng
Chọn câu đúng trong số các câu sau:
1. A. She is familiar with the new software.
B. She is familiar of the new software.
C. She is familiar in the new software.
2. A. They apologized for being late.
B. They apologized with being late.
C. They apologized about being late.
3. A. He is responsible with the team’s performance.
B. He is responsible for the team’s performance.
C. He is responsible to the team’s performance.
4. A. She is capable of handling the project alone.
B. She is capable with handling the project alone.
C. She is capable for handling the project alone.
5. A. They are interested about the new policy.
B. They are interested in the new policy.
C. They are interested on the new policy.
Đáp án:
1. A
2. A
3. B
4. A
5. B
Bài tập 10: Điền từ và giới từ vào câu
Điền từ và giới từ thích hợp vào các câu sau:
1. He is keen ______ playing the guitar every evening.
A. on
B. to
C. about
2. We need to focus ______ our main objectives for the project.
A. in
B. on
C. to
3. She is very skilled ______ using advanced software.
A. at
B. in
C. with
4. They were thrilled ______ the results of the competition.
A. with
B. by
C. at
5. I’m not very good ______ cooking, but I’m trying to improve.
A. at
B. with
C. about
Đáp án:
1. A
2. B
3. A
4. B
5. A
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận