Specially là gì? | Cách dùng, những cụm từ phổ biến và từ đồng nghĩa với Specially| Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Specially là gì? | Cách dùng, những cụm từ phổ biến và từ đồng nghĩa với Specially| Bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn học tốt tiếng Anh hơn.

Specially là gì? | Cách dùng, những cụm từ phổ biến và từ đồng nghĩa với Specially| Bài tập vận dụng

Specially là gì?

Ý nghĩa:

  • Specially /’speʃ.əl.i/: được diễn đạt với ý nghĩa “for a specific purpose” – dịch sang tiếng Việt chính là “vì một mục đích cụ thể”.
  • Specially /’speʃ.əl.i/: được diễn đạt với ý nghĩa “in a way that is not ordinary” – dịch qua tiếng Việt chính là “một cách bất thường”.

Ví dụ:

- The uniform was specially designed for women. (Bộ đồng phục được thiết kế chuyên dành cho phụ nữ)

- We bought the chair specially for Grandma when she visits. (Chúng tôi đặc biệt mua cái  ghế đó cho bà khi bà tới chơi)

"Specially" còn có nghĩa "in a way that is not ordinary" (một cách bất thường). Ví dụ:

- We don’t want to be treated specially. (Chúng tôi không muốn bị đối xử khác thường)

Cách dùng Specially trong tiếng Anh

Công thức chung:

Specially + Adj/ V

Ý nghĩa:

Specially dùng để ám chỉ một mục đích cụ thể.

Eg:

  • This wheelchair is specially designed to help people with disabilities. (Chiếc xe lăn này được thiết kế đặc biệt để giúp đỡ những người khuyết tật.)
  • Flying knives are made specially for the construction industry. (Dao bay được sản xuất dành riêng cho ngành xây dựng.)

Specially được sử dụng khi có một quá khứ phân từ ở trong câu.

Eg:

  • Dress are designed specifically for her. (Chiếc váy được thiết kế dành riêng cho cô ấy.)
  • Anna was considered specially. (Anna đã được coi là đặc biệt.)

Các cụm từ phổ biến đi với Specially 

  • Specially designed: Được thiết kế đặc biệt
  • Specially made: Được làm đặc biệt
  • Specially selected: Lựa chọn đặc biệt
  • Specially prepared: Chuẩn bị đặc biệt
  • Specially tailored: Được thiết kế đặc biệt
  • Specially trained: Được đào tạo đặc biệt
  • Specially equipped: Trang bị đặc biệt
  • Specially formulated: Công thức đặc biệt
  • Specially treated: Được đối xử đặc biệt
  • Specially appointed: Được bổ nhiệm đặc biệt

Các từ đồng nghĩa với specially

Từ đồng nghĩa với Specially Ý nghĩa Ví dụ
Particularly Cụ thể, cặn kẽ, kỹ càng
Neither one of us is particularly interested in gardening.
Không ai trong chúng tôi đặc biệt quan tâm đến việc làm vườn.
Specifically Đặc biệt
These jeans are designed specifically for women.
Những chiếc quần jean này được thiết kế dành riêng cho phụ nữ.
Uniquely Độc nhất
I’d recognize your handwriting anywhere – it’s unique.
Tôi sẽ nhận ra chữ viết tay của bạn ở bất cứ đâu – nó là duy nhất.

Phân biệt specially và especially

Tài liệu VietJack

Tiêu chí Specially Especially
Giống nhau Specially và Especially đều là trạng từ (adv) trong tiếng Anh. Khi đứng trước tính từ, 2 từ này sẽ có nghĩa giống nhau là “đặc biệt”. Ngoài ra, Specially và Especially đều cùng mang ý nghĩa là vì mục đích cụ thể nào đó.
Khác nhau Trạng từ Specially dùng để ám chỉ 1 mục đích cụ thể nào đó. Trạng từ Specially được dùng khi trong câu tiếng Anh xuất hiện quá khứ phân từ. Trạng từ Especially thường đứng trước giới từ và liên từ trong câu tiếng Anh. Trạng từ Especially còn được sử dụng trong các đoạn văn. Trạng từ Especially còn có thể được thay thế được bằng một số từ đồng nghĩa khác.

Bài tập specially trong tiếng Anh

Bài tập 1: Điền từ chính xác vào chỗ trống

1. My brother had some catching up to do,…………….with Linda. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)

2. The opera “Mama” was……………………written for the opening of the Pinguin opera house in 1879. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)

3. My leader despised them all,…………………Anna. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)

4. Are you…………………….interested in watching my performance. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)

5. Parents of young children often become depressed, and this is…………..true of single parents. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)

6. Paula is really good at English,…………..the grammar. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)

7. I’d really like to travel more. …………..I’d like to visit Japan. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)

8. Everyone was really angry,…………..Yuki. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)

9. I had my hair cut…………..for the job interview. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)

10. My sister is allergic to nuts, so her food is always…………..prepared. (SPECIALLY/ ESPECIALLY)

Đáp án:

1. Especially

2. Specially

3. Especially

4. Specially

5. Especially

6. Especially

7. Specially

8. Especially

9. Specially

10. Especially

Bài tập 2: Chọn 1 trong những từ sau đây điền vào chỗ trống: Special/Especial và Specially/Especially.

1. That contract has a ___ relationship with the company’s financial situation.

2. Liquids are amenable to the same treatment, but ___ care must be taken so that they volatilize slowly.

3. The base is protected with ___ designed shelters which are built to withstand ground and air attacks.

4. They invited her to speak ____ because of her reputation in the city.

5. This week we have a ___ on children’s clothes.

6. Guests should tell the hotel in advance if they have any ___ dietary needs.

7. The dogs are____ trained to follow the trail left by the murders.

8. They campaigned throughout the country, but __ in the southeast.

9. The opera “Aida” was ___ written for the opening of the Cairo opera house in 1871

10. Full details of the beauty contest results will be published in a ____ edition of tomorrow’s newspaper.

Đáp án:

1. Special

2. Especial

3. Specially

4. Especially

5. Special

6. Special

7. Specially

8. Especially

9. Specially

10. Special

 Bài tập 3: Điền especially hoặc specially vào chỗ trống:

1. He bought the necklace _____ for his wife in celebration of their wedding anniversary.

2. This notebook is made of _____ treated paper.

3. We both love Asian cuisine, _____ Thai food.

4. This chair is _____ made for the elderly.

5. He was _____ interested in biography books.

6. _____ trained dogs are useful in detecting drugs.

7. They visit us _____ to see the baby.

8. Please note that nobody is treated _____.

9. I don’t like flowers, _____ the fragrant ones.

10. She has done an incredible job, _____ considering that she just had a baby a few weeks ago.

Đáp án:

1. especially/specially

2. specially

3. especially

4. especially/specially

5. especially/specially

6. Specially

7. especially/specially

8. specially

9. especially

10. especially

Bài tập 4: Lựa chọn Especially hoặc Specially để điền vào những chỗ trống phù hợp trong các câu sau đây:

1. Emily has her dress …………….(especially/specially ) designed in France.

2. The party was  …………….(especially/specially ) well attended this afternoon.

3. William has his suit made  …………….(especially/specially ) for him by a famous tailor in Paris.

4. My sister loves all cakes,  …………….(especially/specially ) tiramisu.

5. This book was  …………….(especially/specially ) created to make it easy for a disabled person to read.

6. My mother loves plants,  …………….(especially/specially ) catus.

7. I came there  …………….(especially/specially ) to see my parents.

8. Helen has glasses that was  …………….(especially/specially ) made for her.

9. I enjoy watching movies,  …………….(especially/specially) K-drama.

10. He had some homework to do,  …………….(especially/specially ) Maths problems.

Đáp án:

1. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa “đặc biệt” trong câu

2. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa đặc biệt là trong câu

3.ecially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa “đặc biệt” trong câu

4. Especially vì chỉ có Especially đứng trước Noun (danh từ) còn Specially thì không

5. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa “đặc biệt” trong câu

6. Especially vì chỉ có Especially đứng trước Noun (danh từ) còn Specially thì không

7. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa đặc biệt là trong câu

8. Cả Specially và Especially đều được vì sử dụng như trạng từ mang nghĩa “đặc biệt” trong câu

9. Especially vì chỉ có Especially đứng trước Noun (danh từ) còn Specially thì không

10. Especially vì chỉ có Especially đứng trước Noun (danh từ) còn Specially thì không Cả Sp

Bài tập 5: Chọn từ đúng nhất điền vào chỗ trống:

1. She has her clothes …………….(especially/specially ) designed in Paris.

2. The meeting was  …………….(especially/specially ) well attended tonight.

3. He has his shirts made  …………….(especially/specially ) for him by a tailor in London.

4. She loves all sports,  …………….(especially/specially ) swimming.

5. This kitchen was  …………….(especially/specially ) designed to make it easy for a disabled person to use.

6. She loves flowers,  …………….(especially/specially ) roses.

7. I came here  …………….(especially/specially ) to see you.

8. She has a wheelchair that was  …………….(especially/specially ) made for her.

9. I enjoy traveling,  …………….(especially/specially ) to very different places.

10. He had some catching up to do,  …………….(especially/specially ) with Mike.

Đáp án:

1. Especially

2. Specially

3. Specially

4. Especially

5. Specially

6. Especially

7. Especially

8. Specially

9. Especially

10. Especially

 Bài tập 6: Chọn đáp án đúng trong những câu sau đây

1. Nga had some catching up to do, (SPECIALLY/ ESPECIALLY) with Quyen.

2. The opera “Aida” was (SPECIALLY/ ESPECIALLY) written for the opening of the Cairo opera house in 1871.

3. John despised them all, (SPECIALLY/ ESPECIALLY) Sylvester.

4. . Are you (SPECIALLY/ ESPECIALLY) interested in watching this TV show?

5. . These students often become depressed, and this is (SPECIALLY/ ESPECIALLY) true of students who are studying in top school.

6. This particular stretch of coast is (SPECIALLY/ ESPECIALLY) popular with walkers.

7. The cake was (SPECIALLY/ ESPECIALLY) made for this occasion.

8. This variety of lily is (SPECIALLY/ ESPECIALLY) hardy and drought-resistant.

9. It’s a pity you couldn’t come – I (SPECIALLY/ ESPECIALLY) wanted you to meet my friend Jane

10. I don’t want to be treated (SPECIALLY/ ESPECIALLY).

Đáp án:

1. Especially

2. Specially

3. Especially

4. Specially

5. Especially

6. Especially

7. Specially

8. Especially

9. Especially

10. Specially

Bài tập 7: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc

1. …………………….., the barber cut my hair too short. (luck)

2. Nam is very ……………………….., kind and generous. (social)

3. She has short …………………….. hair. (curl)

4. My brother likes acting and outdoor ………………………………. (act)

5. Bell …………………. demonstrated his invention. (success)

6. Thomas Watson was Bell’s …………………., wasn’t he? (assist)

7. “ The lost shoe” is one of the ……………………..stories I like best. (tradition)

8. Marconi was the ……………………. of radio. (invent)

9. Alexander G.B ……………………….. demonstrates his invention. (success)

10. We have two postal …………………… each day. (deliver)

11. She ‘s beautiful with a ……………………….. smile. (love)

12. Each of my friends has a ………………………. character. (differ)

13. My uncle often spends his free time doing volunteer work at a local ………. (orphan).

14. Trung and his brother like ………………………… movies very much. (act)

15. Bell experimented with ways of transmitting…………… over a long distance. (speak)

16. Mr Phong made an …………………. to see us at two o’clock. (arrange)

17. There wasn’t any …………………. in our village two years ago. (electric)

18. Everyone was ……………………….. at the soccer match. (excite)

19. The ……………………… of radio was made by Marconi. (invent)

20. Can I leave the ……………………….. of the table for you? (arrange

Đáp án:

1. Unluckily

2. Sociable

3. Curly

4. Activities

5. Successfully

6. Assistant

7. Traditional

8. Inventor

9. Successfully

10. Delivered

11. Lovely

12. Different

13. Orphanage

14. Action

15. Speech

16. arrangement

17. Electricity

18. Excited

19. Invention

20. Arrangement

Bài tập 8: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc

1. My mom enjoys cooking on a gas................................ (cook)

2. There is a lot of food and drink on the ............................... table. (dine)

3. Her father is a................................ (farm)

4. His ……………….are small and long. (foot)

5. Near my house there is a market. It’s very …………………… (noise)

6. Her ………………..are in the yard. They are playing soccer. (child)

7. There are many………………………….on the street. (tree)

8. In the ……………..... , there is a museum, a factory and a stadium. (neighbor)

9. The photocopy is between the ……………….and the drugstore. (bake)

10. Minh is ..... ........................... at English than I am. (good)

Đáp án:

1. cooker

2. dining

3. farmer

4. feet

5. noisy

6. children

7. trees

8. neighbourhood

9. bakery

10. better

Bài tập 9: Xác định dạng đúng của từ trong ngoặc

1. Study the next three (chapter).

2. Can you recommend some good (book)?

3. I had two (tooth) pulled out the other day.

4. You can always hear (echo) in this mountain.

5. They are proud of their (son-in-law).

6. Did you raise these (tomato) in your garden?

7. I think we need two (radio).

8. My (foot) really hurt.

9. The (roof) of these houses is tiled.

10. Get me two (loaf) of bread.

Đáp án:

1. chapters

2. books

3. teeth

4. echoes

5. sons-in-law

6. tomatoes

7. radios

8. feet

9. roofs

10. loaves

Bài tập 10: Tìm lỗi sai trong các câu dưới đây và sửa lại cho đúng

1. There are many dirts on the floor.

2. We want more fuels than that.

3. He drank two milks.

4. Ten inks are needed for our class.

5. He sent me many foods.

6. Many golds are found there.

7. He gave me a great deal of troubles.

8. Cows eat glasses.

9. The rain has left many waters.

10. I didn’t have many luggages.

Đáp án:

1. There is much dirt on the floor.

2. We want more fuel than that.

3. He drank two glasses of milk.

4. Ten pens are needed for our class.

5. He sent me a lot of food.

6. Much gold is found there.

7. He gave me a lot of trouble.

8. Cows eat grass.

9. The rain has left much water. 

10. I didn’t have much luggage.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!