Talk about yourself | Câu trả lời mẫu trong IELTS Speaking Part 1

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Talk about yourself | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.

Talk about yourself | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Từ vựng thông dụng dùng để Talk About Yourself

 1. Giới thiệu tên tuổi

  • Full name: họ tên đầy đủ
  • Last name/ family name: họ
  • First name: tên
  • Nickname: biệt danh

E.g: My full name is James Blunt, but everyone calls me James or Jimmy. I am in my 40s.

  • In my 20s/30s/…: trong độ tuổi hai mươi/ba mươi/…
  • I’m over/ almost/ nearly … – Tôi trên/ sắp/ gần… tuổi

 2. Giới thiệu Quê quán

  • Urban (adj): thuộc thành phố
  • Rural (adj): thuộc nông thôn
  • Suburban (adj): thuộc vùng ngoại ô
  • Hustle and bustle (idiom): thường được dùng để diễn tả những thành phố lớn với lối sống nhanh và nhiều những hoạt động vui chơi vào buổi tối.
  • Grow up (v): lớn lên

E.g: I was born and grew up in London, and I love living among the hustle and bustle of the city.

 3. Giới thiệu nghề nghiệp

  • Self-employed (adj): làm việc tự do, tự kinh doanh
  • Unemployed (adj): thất nghiệp
  • Department (n): phòng, ban
  • Retired (adj): nghỉ hưu
  • Intern (n): thực tập sinh
  • Part-time: bán thời gian 
  • Full-time: toàn thời gian

E.g: I am working part-time for an international company, and I work as an intern in the Marketing department.

 4. Giới thiệu sở thích

  • Have a soft spot for sth (idiom): yêu thích điều gì đó
  • Let my hair down (idiom): cho phép bản thân thư giãn, vui vẻ
  • Cup of tea (idiom): nói về thứ gì đó bạn thích hoặc bạn làm giỏi cái gì đó.
  • Not my cup of tea: nói về thứ gì đó không thuộc sở thích của bạn, hay việc gì đó mà bạn đang không thích làm.
  • Have some time off from sth: dành thời gian nghỉ không làm việc gì đó
  • Passion (for sth) (n): đam mê

Eg: I have a passion for music, so I usually let my hair down by going to concerts a few times a month. 

5. Từ vựng về tính cách

  • easy-going: dễ tính/ dễ chịu
  • frank: thẳng thắn
  • humorous: hài hước
  • modest/humble: khiêm tốn
  • sincere: chân thành
  • ambitious: tham vọng
  • cooperative: có tính hợp tác/chịu hợp tác
  • decisive: quyết đoán
  • dedicated: cống hiến
  • dynamic: năng nổ/ nhiệt huyết
  • proactive: chủ động

Cấu trúc sử dụng cho chủ đề Talk about yourself

 1. Giới thiệu tên tuổi

  • Let me introduce myself – Cho tôi tự giới thiệu
  • I am glad to say a little bit about myself – Tôi rất vui vì được nói một ít về bản thân
  • I go by the name…/ I am known by the name … 
  • My name is … /I am … 
  • My full/ first/ last name is… – Tên đầy đủ của tôi/ họ/ tên của tôi là…
  • You can call me … 

2. Giới thiệu Quê quán

  • I was born in… but now I live in…
  • My hometown is… which is…
  • I am from…
  • I have……nationality.
  • I’ve been living here since…

3. Giới thiệu nghề nghiệp

  • I am currently working as…
  • I am currently studying at…
  • I have been a/an … for many years. 
  • … is my area of expertise 
  • I am an experienced/ a skillful…
  • I like my job/major because…

 4. Giới thiệu sở thích

  • In my spare time, I usually….
  • When I’m not at work/at school, I like to…
  • I am a big fan of…
  • I’m really into
  • I prefer…/I enjoy…
  • I’m obsessed with…
  • I’m keen on…
  • I’m passionate about…
  • I can’t stand/bear…
  • … is my cup of tea/ passion/ what I like the most/ favorite activity
  • I have got a soft spot for …

 5. Giới thiệu gia đình

  • There are …people in my family.
  • My family has…people
  • We are a big/small family of…..
  • I am the only child…./I don’t have any siblings
  • I have … brothers and … (number) sister 

Câu hỏi thường gặp trong chủ đề Talk about yourself – IELTS Speaking Part 1

1. Talk about yourself - Chủ đề Work/ Study

Dưới đây là câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Talk about yourself. Cùng tham khảo để ôn luyện tại nhà và chinh phục được điểm số cao trong kỳ thi Speaking thực chiến bạn nhé!

Cùng nghe Podcast bài mẫu IELTS Speaking Part 1 - Talk about yourself, chủ đề Work/ Study:

1.1. Do you work or study?

Well, I have graduated recently and currently, I’m a part-timer as an English academic assistant at a local IELTS school. And I have been doing it for roughly 3 years now.   

  • Part-timer (n): người làm việc bán thời gian
  • Academic assistant (n phrase): trợ lý học thuật
  • Roughly (adv): khoảng chừng

1.2. What kind of work would you like to do in the future?

Frankly speaking, I have just graduated from university, I do not have much confidence in telling you the specific type of work that I want to do in the future. However, I actually have a strong desire to become a content writer on social media, especially Tiktok.  

  • Frankly speaking (phrase): nói thật thì...
  • graduate (verb): tốt nghiệp
  • Have a strong desire for sth (phrase): có một đam mê lớn với điều gì

1.3. Are you similar to your friend? In what way?

If we’re still talking about the educational and professional field, I guess that my friends and I do share a few things in common. Actually, some of them are working as micro-influencers on Youtube and Tiktok, which is also something that I am striving for. 

  • Share sth in common: có điểm chung với ai
  • Micro-influencer (n): người ảnh hưởng có lượng fan nhỏ, không quá nhiều
  • Strive (for) (v): cố gắng, nỗ lực

2. Talk about yourself - Chủ đề Home/ Accommodation

Ngoài những câu hỏi về Work/ Study thì Home/ Accommodation cũng là một trong những khía cạnh được giám khảo nhắc đến thường xuyên trong chủ đề Talk about yourself.

Cùng nghe Podcast bài mẫu IELTS Speaking Part 1 - Talk about yourself, chủ đề Home/ Accommodation

1. Did you grow up in a city or the countryside?

Although my parents were originally from the rural areas of Hai Phong, which is a northern province of Vietnam, I was born and raised in Ha Long city, as my parents moved here to seek better job opportunities. So yeah, I can proudly say that I am a child of the city.  

  • Seek (v): tìm kiếm
  • A child of the city (phrase): đứa con của thành phố

2. Are there any special things about your city?/ Is your city famous for anything?

Well, you must probably know Ha Long as the hometown of the world-wide famous Ha Long bay, which is one of the seven natural wonders of the world. It is basically a coastal city in the Northeastern part of Vietnam, so the landscape, beaches here are breathtakingly beautiful.  

  • World-wide famous (phrase): nổi tiếng toàn thế giới
  • Coastal city (phrase): thành phố biển
  • Breathtakingly beautiful (phrase): đẹp đến nức lòng

3. Do you think it’s a good place to live?

Yes, absolutely. Although I’m currently residing in Ha Noi, I am confident that Ha Long is one of the most suitable and worthwhile places to live in, considering numerous benefits it brings such as clean environment, low population density, at least lower compared to Ha Noi, I mean.  

  • Reside in (phrase): sống, định cư ở đâu
  • Worthwhile (adj): đáng làm, đáng sống
  • Population density (n phrase): mật độ dân số

3. Talk about yourself - Chủ đề Free time

Cùng nghe Podcast bài mẫu IELTS Speaking Part 1 - Talk about yourself, chủ đề Free time:

1. What do you like doing in your spare time?

Well, one of my leisure pursuits is binge-watching random movies on Netflix. This has grown on me since the initial burst of COVID 19, when there was nothing else to do but stay at home. 

  • Leisure pursuit (n phrase): thú vui theo đuổi
  • Binge-watch (v): cày phim
  • Grow on sbd (phrase): trở nên dần thích thú với điều gì
  • Burst (n): sự bùng phát 

2. Do you prefer to read a book or watch TV?

I do believe that both reading books and watching movies has its own charms, but I must say I lean towards watching TV. Reading books is definitely a good habit, but it is simply not my thing. I like nothing more than to be engrossed in a good movie that I can binge-watch all day long.  

  • Sth has its own charms (phrase): có điểm lợi, sức hút riêng
  • Lean towards (phrase): nghiêng về điều gì
  • Engross in (thường dùng ở dạng bị động) (phrase): bị thu hút bởi điều gì 

3. Do you think hobbies are important?

I don’t know about others, but to me, hobbies are of paramount importance. Hobbies simply provide us with something fun and interesting to do in our leisure time and help give us a sense of purpose outside of school and work. One of the greatest benefits that hobbies offer people is stress relief, as well as enormous opportunities to make friends and enrich our lives.  

  • To be of paramount importance (phrase): có tầm quan trọng lớn
  • A sense of purpose (n): mục đích sống
  • Stress relief (n phrase): giải tỏa căng thẳng

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!