95+ từ vựng chủ đề phương tiện giao thông tiếng Anh (Transportation) (2025)

1900.com.vn tổng hợp bài viết 95+ từ vựng chủ đề phương tiện giao thông tiếng Anh (Transportation) giúp bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.

95+ từ vựng chủ đề phương tiện giao thông tiếng Anh (Transportation)

Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh

Bạn biết tên bao nhiêu phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy, đường hàng không bằng tiếng Anh? Tham khảo ngay phần nội dung dưới đây để trau dồi và bổ sung vốn từ vựng về chủ đề Transportation nhé!

1. Phương tiện giao thông đường bộ

Tổng hợp phương tiện giao thông tiếng Anh về đường bộ, cụ thể được 1900 tổng hợp trong bảng dưới đây:

STT Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh Ý nghĩa Ví dụ
1

Bicycle

/ˈbaɪ.sə.kəl/

Xe đạp

Linda and her husband go to work by bicycle/bike.

Linda và chồng cô ấy đi làm bằng xe đạp.

2

Bike

/baɪk/

3

Motorcycle

/ˈmoʊ.t̬ɚˌsaɪ.kəl/

Xe máy

Alex jumped on his motorcycle/motorbike and raced off down the road.

Alex nhảy lên xe máy của mình và phóng xuống đường.

4

Motorbike

/ˈmoʊ.t̬ɚ.baɪk/

5

Scooter

/ˈskuː.t̬ɚ/

Xe tay ga

My best friend wanted to ride around Hanoi on the back of a scooter.

Người bạn thân nhất của tôi muốn đi vòng quanh Hà Nội trên một chiếc xe tay ga.

6

Car

/kɑːr/

Ô tô

My brother doesn't have a car.

Anh trai tôi không có xe hơi.

7

Truck

/trʌk/

Xe tải

The Hanoi-Hai Phong Expressway was completely blocked by an overturned truck.

Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng tắc nghẽn hoàn toàn do một chiếc xe tải bị lật.

8

Bus

/bʌs/

Xe buýt

You should travel by bus if you want to see the sights.

Bạn nên di chuyển bằng xe buýt nếu muốn ngắm cảnh.

9

Taxi

/ˈtæk.si/

Xe ta-xi

Peter took a taxi from the stadium to the hotel.

Peter bắt taxi từ sân vận động đến khách sạn.

10

Train

/treɪn/

Tàu

Rachel took the train to Edinburgh.

Rachel đi tàu đến Edinburgh.

11

Van

/væn/

Xe tải nhỏ

There was a series of explosions and the van burst into flames.

Có một loạt tiếng nổ và chiếc xe tải nhỏ bốc cháy.

12

Tram

/træm/

Tàu điện

We go to the cinema in the center of the city by tram.

Chúng tôi đi đến rạp chiếu phim ở trung tâm thành phố bằng tàu điện.

13

Ambulance

/ˈæm.bjə.ləns/

Xe cứu thương

We were woken in the night by the wail of ambulance sirens.

Chúng tôi bị đánh thức trong đêm bởi tiếng còi xe cứu thương.

14

Fire truck

/ˈfaɪr ˌtrʌk/

Xe cứu hỏa

The value of this car when returning to Vietnam is about 1 million USD.

Giá trị của chiếc xe này khi về Việt Nam vào khoảng 1 triệu USD.

15

Police car

/pəˈliːs ˌkɑːr/

Xe cảnh sát

Three police cars just passed me.

Ba chiếc xe cảnh sát vừa lướt qua tôi.

2. Phương tiện giao thông đường thủy

Tổng hợp phương tiện giao thông tiếng Anh về đường thủy, cụ thể được 1900 tổng hợp trong bảng dưới đây:

STT Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh Ý nghĩa Ví dụ
1

Boat

/bəʊt/

Thuyền

My family will take a boat trip along the coast.

Gia đình tôi sẽ đi thuyền dọc theo bờ biển.

2

Ferry

/ˈferi/

Phà

Simon's parents caught the ferry to the Shetland Islands.

Cha mẹ của Simon bắt chuyến phà đến quần đảo Shetland.

3

Hovercraft

/ˈhʌvərkræft/

Tàu di chuyển nhờ đệm không khí

My brother and I traveled the ocean on a hovercraft.

Anh trai tôi và tôi đi du lịch đại dương trên một tàu đệm khí.

4

Speedboat

/ˈspiːdbəʊt/

Tàu siêu tốc nhỏ

I moved to Cat Ba island by speedboat.

Tôi di chuyển ra đảo Cát Bà bằng tàu siêu tốc.

5

Ship

 /ʃɪp/

Tàu thủy

They boarded a ship that was sailing the next day.

Họ lên một con tàu thủy đang ra khơi vào ngày hôm sau.

6

Sailboat

/ˈseɪl.boʊt/

Thuyền buồm

Sailboats have been used in many fields of trade, war, fishing,...

Thuyền buồm đã được sử dụng trong nhiều lĩnh vực thương mại, chiến tranh, đánh cá,...

7

Cargo ship

/ˈkɑːr.ɡoʊ ʃɪp/

Tàu chở hàng trên biển

The cargo ship OOCL Spain has just docked at Gemalink port.

Con tàu chở hàng OOCL Tây Ban Nha vừa cập cảng Gemalink.

8

Cruise ship

/ˈkruːz ˌʃɪp/

Tàu du lịch

I stayed on a cruise ship and visited Ha Long Bay.

Tôi ở trên một con tàu du lịch và thăm Vịnh Hạ Long.

9

Rowing boat

/ˈroʊ.ɪŋ ˌboʊt/

Thuyền có mái chèo

I visited Trang An by rowing boat.

Tôi thăm quan Tràng An bằng thuyền chèo.

10

Canoe

/kəˈnuː/

Xuồng

Electric canoes are quite new products in Vietnam.

Ca nô điện là sản phẩm còn khá mới ở Việt Nam.

11

Yacht

/jɑːt

Du thuyền

Andree spent three days adrift on his yacht.

Andree đã trải qua ba ngày lênh đênh trên du thuyền của mình.

12

Military ship

/ˈmɪl.ə.ter.i ʃɪp/

Tàu quân sự

My mother and I were watching a report on Vietnamese military ships on television.

Tôi và mẹ đang xem phóng sự về tàu quân sự Việt Nam trên truyền hình.

13

Submarine

/ˈsʌb.mə.riːn/

Tàu ngầm

The submarine surfaced a few miles off the coast.

Chiếc tàu ngầm nổi lên cách bờ biển vài dặm.

14

Research ship

/rɪˈsɝːtʃ ʃɪp/

Tàu nghiên cứu

The research ship Oparin is 75.5m long, with a tonnage of 2,441 tons.

Tàu nghiên cứu Oparin dài 75,5m, trọng tải 2.441 tấn.

15

Fishing boat

/ˈfɪʃ.ɪŋ boʊt/

Thuyền đánh cá

Two fishing boats and 27 crew members were arrested for illegal fishing.

Hai tàu cá cùng 27 thuyền viên bị bắt vì đánh bắt trái phép.

16

Tanker

/ˈtæŋ.kɚ/

Tàu chở dầu

They are watching a tanker coming into the harbor.

Họ đang theo dõi một tàu chở dầu đi vào bến cảng.

17

Motorboat

/ˈmoʊ.t̬ɚ.boʊt/

Thuyền máy

Motorboats are a means of water transport.

Thuyền máy là phương tiện giao thông đường thủy.

3. Phương tiện giao thông đường hàng không

Tổng hợp phương tiện giao thông tiếng Anh về đường hàng không, cụ thể được 1900 tổng hợp trong bảng dưới đây:

STT Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh Ý nghĩa Ví dụ
1

Airplane

/ˈer.pleɪn/

Máy bay

She has her own private airplane.

Cô ấy có máy bay riêng.

2

Propeller plane

/prəˈpel.ɚ pleɪn/

Máy bay động cơ cánh quạt

On the other side was a propeller plane designed by the Soviet Union.

Bên kia là máy bay cánh quạt do Liên Xô thiết kế.

3

Helicopter

/ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/

Trực thăng

The injured were ferried to the hospital by helicopter.

Những người bị thương đã được đưa tới bệnh viện bằng trực thăng.

4

Hot-air balloon

/hɑːtˈer bəˌluːn/

Khinh khí cầu

We toured Tanzania by hot air balloon.

Chúng tôi tham quan Tanzania bằng khinh khí cầu.

5

Glider

/ˈɡlaɪ.dɚ/

Tàu lượn

He flew his glider over the valley.

Anh lái chiếc tàu lượn của mình trên thung lũng.

6

Jet

/dʒet/

Máy bay phản lực

We flew to New York by jet.

Chúng tôi bay đến New York bằng máy bay phản lực.

Từ vựng về biển báo giao thông tiếng Anh

Ngoài các từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh phía trên, hãy tham khảo bảng từ về một số biển báo giao thông dưới đây. Nhanh chóng thuộc lòng những kiến thức này nhé!

STT Từ vựng về biển báo giao thông tiếng Anh Ý nghĩa Ví dụ
1 Danger sign Biển báo nguy hiểm

Danger signs are triangular in shape.

Biển báo nguy hiểm có hình tam giác.

2 Warning sign Biển báo cảnh báo

I see warning signs in the road construction area.

Tôi thấy có biển cảnh báo ở khu vực đường đang thi công.

3 Prohibitive sign Biển báo cấm

When you see a prohibition sign on the road, you are not allowed to violate it.

Khi thấy trên đường có biển cấm thì không được vi phạm.

4 Informative sign Biển báo chỉ dẫn

When driving on the highway, I often look at informative signs.

Khi lái xe trên đường cao tốc, tôi thường nhìn vào các biển báo chỉ dẫn.

5 Stop sign Biển báo dừng

I stopped my motorbike when I saw the stop sign.

Tôi dừng xe máy khi nhìn thấy biển báo dừng.

6 Yield sign Biển báo nhường đường

There are many yield signs on the streets of Hanoi.

Có rất nhiều biển báo nhường đường trên đường phố Hà Nội.

7 One-way sign Biển báo đường một chiều

I don't see a one-way street sign on Hang Cot Street.

Tôi không thấy biển báo đường một chiều trên đường Hàng Cót.

8 Speed limit sign Biển báo giới hạn tốc độ

Nam did not pay attention to the speed limit signs.

Nam không chú ý biển báo giới hạn tốc độ.

9 No parking sign Biển báo cấm đỗ xe

Did you see the no parking sign?

Bạn có nhìn thấy biển cấm đỗ xe không?

10 No standing sign Biển báo cấm dừng

I often get confused between a stop sign and a no-parking sign.

Tôi thường bị nhầm lẫn giữa biển báo cấm dừng và biển báo cấm đỗ xe.

11 No U-turn sign Biển báo cấm quay đầu

Anna, that's a no U-turn sign, pay attention!

Anna, đó là biển báo cấm quay đầu, chú ý!

12 No left turn sign Biển báo cấm rẽ trái

I saw a no-left turn sign on the opposite road.

Tôi nhìn thấy biển báo cấm rẽ trái ở đường đối diện.

13 No right turn sign Biển báo cấm rẽ phải

Why do you still turn right when you see the no-right turn sign?

Tại sao thấy biển báo cấm rẽ phải mà bạn vẫn rẽ phải?

14 School zone sign Biển báo khu vực trường học

In front of my school gate is a school zone sign.

Trước cổng trường tôi có biển báo khu vực trường học.

15 Pedestrian crossing sign Biển báo vạch qua đường dành cho người đi bộ

Pedestrian crossing signs should be placed in front of school gates.

Biển báo dành cho người đi bộ qua đường nên được đặt trước cổng trường học.

16 Bike lane sign Biển báo làn đường dành cho xe đạp

When there is a sign for a bicycle lane, motorbikes are not allowed to enter.

Khi có biển báo làn đường dành cho xe đạp thì xe máy không được đi vào.

17 Construction zone sign Biển báo khu vực thi công

I see some construction zone signs around this road.

Tôi thấy một số biển báo khu vực thi công xung quanh con đường này.

18 Railroad crossing sign Biển báo giao nhau với đường sắt

Did you see the railroad crossing sign?

Bạn có nhìn thấy biển báo giao nhau với đường sắt không?

19 Animal crossing sign Biển báo khu vực có động vật hoang dã qua đường

In Tay Nguyen, there are many animal crossing signs.

Ở Tây Nguyên, có rất nhiều biển báo khu vực có động vật hoang dã qua đường.

20 Slippery road sign Biển báo đường trơn

When driving in bad weather, you should pay attention to slippery road signs.

Khi lái xe trong thời tiết xấu, bạn nên chú ý đến các dấu hiệu đường trơn trượt.

21 Low bridge sign Biển báo cầu thấp

I just saw a low bridge sign.

Tôi chỉ thấy một dấu hiệu cây cầu thấp.

22 Yield to oncoming traffic sign Biển báo nhường đường cho xe ngược chiều

Pay attention yield to oncoming traffic signs when you are going uphill.

Hãy chú ý các biển báo nhường đường cho xe ngược chiều khi bạn đang đi lên dốc.

23 Dangerous curve sign  Biển báo đường cong nguy hiểm

When driving on the pass, my dad always looks out for dangerous curve signs.

Khi chạy xe trên đèo, bố tôi luôn để ý các biển báo khúc cua nguy hiểm.

Từ vựng về các loại đường trong tiếng Anh

Ngoài các phương tiện giao thông tiếng Anh thì đại lộ, cao tốc và các con đường khác được gọi tên là gì? Cùng 1900  tham khảo từ vựng về đường đi trong bài viết dưới đây bạn nhé!

STT Từ vựng về các loại đường trong tiếng Anh Ý nghĩa Ví dụ
1

Road

/roʊd/

Đường

Be careful when you cross a main road.

Hãy cẩn thận khi bạn băng qua một con đường chính.

2

Street

/striːt/

Đường phố

Make sure you look both ways when you cross the street.

Hãy chắc chắn rằng bạn nhìn cả hai phía khi băng qua đường.

3

Avenue

/ˈæv.ə.nuː/

Đại lộ

We walked down a broad avenue lined with trees.

Chúng tôi đi bộ xuống một đại lộ rộng với những hàng cây.

4

Boulevard

/ˈbʊl.ə.vɑːrd/

5

Highway

/ˈhaɪ.weɪ/

Đường cao tốc

The highway connects New York and Philadelphia.

Đường cao tốc nối New York và Philadelphia.

6

Trunk road

/ˈtrʌŋk ˌroʊd/

Đường quốc lộ

We went from Hanoi to Nghe An by the trunk road.

Chúng tôi đi từ Hà Nội vào Nghệ An bằng quốc lộ.

7

Dual carriageway

/ˌduː.əl ˈker.ɪdʒ.weɪ/

Đường cao tốc hai chiều

Vietnam has a lot of dual carriageways.

Việt Nam có rất nhiều cao tốc hai chiều.

8

Ring road

 /ˈrɪŋ ˌroʊd/

Đường vành đai

We got stuck in traffic on the ring road.

Chúng tôi bị kẹt xe trên đường vành đai.

9

Bypass 

/ˈbaɪ.pæs/

Đường tránh

The bypass of Highway 20, passing through Bao Loc, appeared with many cracks on the road surface.

Tuyến tránh Quốc lộ 20 đoạn qua Bảo Lộc xuất hiện nhiều vết nứt trên mặt đường.

10

Country road

/ˈkʌn.tri roʊd/

Đường nông thôn

What is the specified width of country roads?

Chiều rộng quy định của đường nông thôn là bao nhiêu?

11

City road

 /ˈsɪt̬.i roʊd/

Đường phố trong thành phố

I like to travel on the Hanoi city road every autumn.

Tôi thích rong ruổi trên con đường thành phố Hà Nội mỗi mùa thu.

12

Residential road

/ˌrez.əˈden.ʃəl roʊd/

Đường dân sinh

My father honked his car horn loudly while driving on a residential road..

Bố tôi bấm còi xe inh ỏi khi lái xe trên đường dân sinh.

13

Commercial road

 /kəˈmɝː.ʃəl roʊd/

Đường thương mại

The Silk Road was the most extensive system of commercial roads in the ancient world.

Con đường tơ lụa là hệ thống đường thương mại rộng lớn nhất trong thế giới cổ đại.

14

Footpath

/ˈfʊt.pæθ/

Đường dành cho người đi bộ

I don't see a footpath in this area.

Tôi không thấy lối đi bộ trong khu vực này.

15

Cycle path

/ˈsaɪ.kəl pæθ/

Đường dành cho xe đạp

I saw an old man riding a broken bicycle on the bike path.

Tôi nhìn thấy một ông già đi xe đạp bị hỏng trên đường dành cho xe đạp.

Các từ vựng tiếng Anh về giao thông khác

Học các từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh là chưa đủ, bỏ túi thêm một số từ khác dưới đây để giao tiếp hiệu quả khi gặp chủ đề Transportation nhé!

STT Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ
1

Traffic

/ˈtræf.ɪk/

Giao thông

I got stuck in traffic for several hours.

Tôi bị kẹt xe trong vài giờ.

2

Vehicle

/ˈviː.ə.kəl/

Phương tiện

Tractors are farm vehicles.

Máy kéo là phương tiện công nông.

3

Transportation

/ˌtræn.spɚˈteɪ.ʃən/

Phương tiện giao thông

It's an ecologically friendly means of transportation.

Đó là một phương tiện giao thông thân thiện với môi trường.

4

Roadside

/ˈroʊd.saɪd/

Lề đường

We stopped at a roadside café for lunch.

Chúng tôi dừng lại ở một quán cà phê lề đường để ăn trưa.

5

Driving license

/ˈdraɪ.vɪŋ ˌlaɪ.səns/

Bằng lái xe

I'm afraid your driving license is invalid in Eastern Europe.

Tôi e rằng giấy phép lái xe của bạn không hợp lệ ở Đông Âu.

6

Traffic light

/ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/

Đèn giao thông

The traffic lights turned green as we approached the junction.

Đèn giao thông chuyển sang màu xanh khi chúng tôi đến gần ngã ba.

7

Traffic jam

/ˈtræf.ɪk ˌdʒæm/

Tắc nghẽn giao thông

I was stuck in a traffic jam for an hour yesterday.

Tôi đã bị kẹt xe trong một giờ ngày hôm qua.

8

Transport system

/ˈtræn.spɔːrt ˈsɪs.təm/

Hệ thống giao thông

The intelligent traffic system is set up to support the management, control, operation, operation, and maintenance on highway sections.

Hệ thống giao thông thông minh được thiết lập để hỗ trợ công tác quản lý, điều khiển, vận hành, khai thác và bảo trì trên các đoạn tuyến đường cao tốc.

9

Accident

/ˈæk.sə.dənt/

Tai nạn

He was killed in an automobile accident at the age of 47.

Anh ấy đã chết trong một vụ tai nạn ô tô ở tuổi 47.

10

Petrol station

/ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/

Trạm xăng

The gas station near my house is open 24 hours a day.

Trạm xăng gần nhà tôi mở cửa 24/24.

Bài tập từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Anh có đáp án

Bài 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: bus, train, plane, car, bike

1. I usually go to school by ______.

2. They are waiting for the ______ to the airport.

3. She prefers to travel by ______ because it's faster.

4. My father bought a new ______ last week.

5. He always rides his ______ to the park every morning.

Đáp án:

1. bus

2. train

3. plane

4. car

5. bike

Bài 2: Chọn từ đồng nghĩa với các từ dưới đây:

1. Car = ____ a. automobile

b. bicycle

c. airplane

2. Plane = ____ a. boat

b. jet

c. train

3. Train = ____ a. ship

b. subway

c. truck

Đáp án:

1. a. automobile

2. b. jet

3. b. subway

Bài 3: Dịch nghĩa tiếng anh sau sang tiếng việt

1. Car

2. Helicopter

3. Bicycle

4. Boat

5. Motorcycle

Đáp án:

1. Car - Xe ô tô

2. Helicopter - Máy bay trực thăng

3. Bicycle - Xe đạp

4. Boat - Thuyền

5. Motorcycle - Xe máy

Bài 4: Chọn từ đúng để hoàn thành câu:

1. He drives a ______ (train/car) to work every day.

2. We need to catch the ______ (bus/boat) at 5 p.m.

3. My brother can ride a ______ (plane/bike).

Đáp án:

1. car

2. bus

3. bike

Bài 5: Hoàn thành câu với các từ: plane, car, boat, bus, motorbike

1. They took a ______ to the island.

2. She rides her ______ to school.

3. We went to the mountains by ______.

4. His family always travels by ______ for long distances.

5. The ______ was delayed due to bad weather.

Đáp án:

1. boat

2. motorbike

3. car

4. plane

5. plane

Bài 6: Điền các từ: bicycle, bus, train, taxi, airplane vào các câu sau:

1. ______ are very common in big cities.

2. He needs to take a ______ to the office every morning.

3. My grandfather used to travel a lot by ______.

4. You can call a ______ to pick you up at the airport.

5. Many people prefer riding a ______ to work to stay healthy.

Đáp án:

1. Buses

2. bus

3. train

4. taxi

5. bicycle

Bài 7: Chọn dạng từ đúng của phương tiện giao thông:

1. We’re going to the airport by ______ (plane/planing).

2. They are riding their ______ (bicycling/bicycles).

3. He loves driving his new ______ (car/caring).

Đáp án:

1. plane

2. bicycles

3. car

Bài 8: Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng:

1. He ______ (ride) his motorbike to school every day.

2. We ______ (take) the bus yesterday.

3. They ______ (travel) by train next week.

Đáp án:

1. rides

2. took

3. will travel

Bài 9: Tìm từ khác loại so với những từ còn lại:

1. Car, Plane, Bus, Motorcycle, Boat

2. Bicycle, Scooter, Skateboard, Taxi, Helicopter

Đáp án:

1. Plane (vì đây là phương tiện bay)

2. Helicopter (vì đây là phương tiện trên không)

Bài 10: Dịch các từ sau sang tiếng Anh:

1. Xe máy

2. Máy bay

3. Thuyền

4. Xe đạp

5. Xe tải

Đáp án:

1. Motorcycle

2. Airplane

3. Boat

4. Bicycle

5. Truck

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!
Nhắn tin Zalo