Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Tính từ tiếng Anh | Ý nghĩa, phân loại, vị trí, cách dùng và bài tập vận dụng về tính từ
Tính từ trong tiếng Anh (Adjective) là các từ được sử dụng với mục đích mô tả đặc điểm, đặc tính, tính cách của người, vật, địa điểm, sự vật, sự viêc. Tính từ trong một câu tiếng Anh có vai trò bổ trợ cho danh từ. Tham khảo một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về tính từ trong tiếng Anh:
Nhận biệt tính từ trong tiếng Anh vô cùng đơn giản. Bạn chỉ cần nhìn vào đuôi của từ vựng đó là có thể phân biệt chính xác loại từ, sau đây là cách nhận biết tính từ cơ bản nhất:
Có 2 cách thành lập tính từ tiếng Anh chính, đó là thêm tiền tố và thêm hậu tố. Tham khảo bảng dưới đây để biết cách thành lập tính từ nhanh gọn nhất bạn nhé:
Thêm tiền tố | Thêm hậu tố |
Trong một số trường hợp thì tính từ tiếng Anh sẽ được tạo thành bằng cách thêm hậu tố phía trước để tạo ra nghĩa phủ định. Một số tiền tố phổ biến thường được thêm vào trước như: -im, -il, -un, -in. Ví dụ:
|
Tính từ tiếng Anh sẽ được hình thành bằng cách thêm các hậu tố vào sau danh từ hoặc sau động từ. Một số hậu tố phổ biến thường được dùng như: -able, -ly, -ive, -ous, -al, -ed, -ic. Ví dụ:
|
Chúng ta có thể cho hai hoặc nhiều tính từ đi trước một danh từ, và không dùng từ “and” giữa chúng. Với nhiều tính từ đi trước một danh từ, thì sẽ được đặt lung tung lộn xộn hay có quy tắc nhất định? Các tính từ trong tiếng Anh cũng cần được sắp xếp sao cho đúng trước danh từ đó các bạn. Các bạn cẩn thận nhé. Chỉ cần tuân theo các quy tắc sau đây:
Tính từ đi sau động từ, tuy nhiên chỉ với một số loại động từ như sau:
Tính từ trong tiếng Anh có thể xuất hiện với muôn hình vạn trạng, trong đó phổ biến nhất có các tính từ đuôi ED và ING. Vậy với những cái đuôi khác nhau này thì nó sẽ thể hiện điều gì.
Đó là điểm khác biệt cơ bản của tính từ đuôi -ed và -ing. Chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu kĩ hơn cách dùng của chúng qua các ví dụ sau:
Lưu ý: Các bạn chú ý nhé, chúng ta không dùng tính từ đuôi ING để nói về cảm xúc con người, ví dụ:
Chức năng | Chi tiết |
Tính từ dùng để miêu tả |
Những tính từ này trong tiếng Anh có chức năng miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, sự việc, bên cạnh đó còn cung cấp thông tin cho người đọc, người nghe về sự vật, sự việc ào đó được nhắc tới. Tính từ để miêu tả trong tiếng Anh bao gồm:
Những tính từ miêu tả tiếng Anh này thường được sử dụng ở dạng so sánh hơn, so sánh nhất hoặc đứng sau các phó từ chỉ mức độ, cụ thể như so, very, too,…. |
Tính từ chỉ số đếm | Tính từ chỉ số đếm bao gồm loại chỉ số đếm, ví dụ như: one, two, three, fifteen,…. và loại tính từ chỉ số thứ tự trong tiếng Anh như first, second, third,…. |
Tính từ dùng để chỉ thị | Tính từ chỉ thị trong tiếng Anh bao gồm các từ như: this, that, these, those |
Tính từ chỉ sự sở hữu | Tính từ chỉ sự sỡ hữu trong tiếng Anh bao gồm: my, your, his, her, our, their, its |
Tính từ đóng vai trò như danh từ | Khi đứng trước một tính từ tiếng Annh xuất hiện chữ “the” thì trong trường hợp này tính từ sẽ trở thành danh từ. Mục đích của nó dùng để chỉ một tập hợp những người/ những sự việc có nét tương đồng với nhau, ví dụ như: the rich, the poor, the old, the unemployed,…. (the rich= rich people) |
Hiện tại phân từ (present participle – V-ing) và quá khứ phân từ (past participle – V-ed/V3) có thể được dùng như một tính từ trước danh từ hoặc sau động từ “to be” và các hệ từ khác.
Hiện tại phân từ (present participle) được dùng để mô tả người, vật hoặc sự việc tạo ra cảm xúc nghĩa chủ động.
Ví dụ:
Quá khứ phân từ (past participle) được dùng để mô tả trạng thái hoặc cảm xúc của một người (đối với người, vật hoặc sự việc nào đó) nghĩa thụ động (bị tác động).
Ví dụ:
Tiếng Anh | Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Different | khác biệt | Beautiful | xinh đẹp |
Useful | hữu ích | able | có thể |
Popular | phổ biến | Difficult | khó khăn |
Mental | tinh thần | Similar | tương tự |
Emotional | xúc động | Strong | mạnh mẽ |
Actual | thực tế | Intelligent | thông minh |
Poor | nghèo | Rich | giàu |
Happy | hạnh phúc | Successful | thành công |
Experience | kinh nghiệm | Cheap | rẻ |
Helpful | giúp đỡ | Impossible | không thể thực hiện |
Serious | nghiêm trọng | Wonderful | kỳ diệu |
Traditional | truyền thống | Scared | sợ hãi |
Splendid | tráng lệ | Colorful | đầy màu sắc |
Dramatic | kịch tính | Angry | giận dữ |
Active | chủ động | Automatic | tự động |
Certain | chắc chắn | Clever | khéo léo |
Complex | phức tạp | Cruel | độc ác |
Dark | tối | Dependent | phụ thuộc |
Dirty | dơ bẩn | Feeble | yếu đuối |
Foolish | ngu ngốc | Glad | vui mừng |
Important | quan trọng | Hollow | rỗng |
Lazy | lười biếng | Late | trễ |
Necessary | cần thiết | Opposite | đối ngược |
Bài 1: Chọn thứ tự sắp xếp tính từ thích hợp nhất
1. school/ a/ modern/ big/ brick
A. a big modern brick school
B. a modern big brick school
C. a brick big modern school
2. a/ wonderful/ round/ brand new/ German/ able
A. around brand new wonderful German table
B. a wonderful brand new round German table
C. a brand new wonderful German round table
3. a/ wooden/ grand/ ancient/ precious/ piano
A. a grand ancient precious wooden piano
B. an ancient precious grand wooden piano
C. a precious grand ancient wooden piano
4. a/ old/ leather/ skipping/ brown/ rope
A. an old brown leather skipping rope
B. a leather brown old skipping rope
C. a skipping leather brown old rope
5. a/long/French/amazing/kiss
A. a long French amazing kiss
B. an amazing long French kiss
C. a French long amazing kiss
Đáp án:
1. A
2. B
3. C
4. A
5. B
Bài 2: Chọn từ chính xác để điền vào câu
1. They dance the Tango (beautiful/ beautifully)
2. She planned their trip to Greece very (careful/ carefully)
3. Jim painted the kitchen very (bad/ badly)
4. She speaks very (quiet/ quietly)
5. Turn the stereo down. It’s too (loud/ loudly)
6. He skipped________ down the road to school. (Happy/ happily)
7. He drives too (fast/ well)
8. She knows the road (good/well)
9. He plays the guitar (terrible / terribly)
10. We’re going camping tomorrow so we have to get up (early/soon)
11. Andy doesn’t often work (hard/ hardly)
12. Sometimes our teacher arrives______for class. (Late/ lately)
Đáp án:
1. beautiful
2. careful
3. bad
4. quiet
5. loud
6. happily
7. fast
8. well
9. terrible
10. early
11. hard
12. lately
Bài 3: Mỗi câu sau đây chứa một lỗi sai. Tìm và sửa những lỗi sai.
1. Average family size has increased from the Victorian era.
2. The riches in Vietnam are becoming richer and richer.
3. In 1892, the first long-distance telephone line between Chicago and New York was formally opening.
4. Dietitians urge people to eat a banana a day to get potassium enough in their diet.
5. Woody Guthrie has written thousands of songs during her lifetime, many of which became classic folk songs.
6. The development of transistors madepossible it to reduce the size of many electronic devices.
7. My father is a good family man, completely devoted for his wife and kids.
8. The price of gold depends on several factor, including supply and demand in relation to the value of the dollar.
9. Weather and geographical conditions may determine the type of transportation used in a region.
10. Those people were so friend that I didn’t want to say goodbye to them.
Đáp án:
1. from => since
2. The riches => The rich
3. Opening => opened
4. Potassium enough=> enough potassium
5. Became => have become/ become
6. madepossible it=> made it possible
7. for => to
8. Factor => factors
9. geography=> geographical
10. Friend => friendly
Bài 4: Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây:
1. The team is working on a project of __________ (great/greatly) importance to the company.
2. The chef prepares the dish __________ (delicious/deliciously) with fresh ingredients.
3. The instructions should be followed __________ (careful/carefully) to avoid any accidents.
4. The artist painted the mural __________ (colorful/colorfully) to brighten up the room.
5. The students were asked to respond to the questions __________ (thoughtful/thoughtfully).
6. She approached the task with __________ (serious/seriously) dedication.
7. The novel is written in a __________ (complex/complexly) narrative style.
8. The athlete performed __________ (amazing/amazingly) during the championship.
9. The company is known for its __________ (innovative/innovatively) approach to product development.
10. The magician executed the trick __________ (flawless/flawlessly).
11. Mary is a good friend of __________ (my/mine) sister.
12. We will meet at __________ (their/theirs) house for dinner.
13. Can you pass __________ (me/my) the salt, please?
14. The cat licked __________ (its/it's) paws after the meal.
15. Alex and I finished __________ (our/ours) homework early.
16. This is __________ (your/yours) opportunity to shine.
17. She invited us to __________ (her/hers) birthday party.
18. Please give __________ (him/his) a call when you arrive.
19. The decision is up to __________ (you/your).
20. They found __________ (them/themselves) lost in the unfamiliar city.
Đáp án:
1. great
2. deliciously
3. carefully
4. colorfully
5. thoughtfully
6. serious
7. complex
8. amazingly
9. innovative
10. flawlessly
11. my
12. their
13. me
14. its
15. our
16. your
17. her
18. him
19. you
20. themselves
Bài 5: Sắp xếp tính từ trong tiếng Anh cơ bản
1. It was a (weather/hot/beautiful) day.
2. The (dress/red/long) she wore was stunning.
3. The (film/interesting/new) captured the audience's attention.
4. I found a (bag/old/brown) in the attic.
5. He bought a (car/sporty/new) last week.
6. The (song/popular/new) topped the charts.
7. She had a (book/thick/old) on the shelf.
8. The (garden/lovely/small) was filled with flowers.
9. It was a (coffee/hot/strong) morning.
10. The (apartment/modern/small) was perfect for him.
11. They needed (silver / a / shiny) watch.
12. We found (blue / a / vintage) chair.
13. He planted (tall / some / green / Italian) trees in the garden.
14. She purchased (cotton / a / comfortable / pink) pillow.
15. We own (modern / white) laptops.
16. She desires (fresh / some / organic / local) vegetables.
17. (old / an / wise) man shared his stories.
18. She collects (unique / antique) coins.
19. He acquired (wooden / a / sturdy / new) table.
20. She is looking for (small / elegant / a /silver) necklace.
Đáp án:
1. beautiful hot weather
2. long red dress
3. interesting new film
4. old brown bag
5. new sporty car
6. new popular song
7. old thick book
8. lovely small garden
9. hot strong coffee
10. small modern apartment
11. a shiny silver watch
12. a vintage blue chair
13. tall Italian green trees
14. a comfortable pink cotton pillow
15. white modern laptops
16. some fresh organic local vegetables
17. An old wise man
18. unique antique coins
19. a sturdy new wooden table
20. a small elegant silver necklace
Bài 6: Bài tập sắp xếp tính từ trong tiếng Anh nâng cao
1. She wore a dress made of (silk/beautiful/rich).
2. The scientist conducted experiments with (precise/equipment/advanced).
3. The cityscape was filled with (glowing/modern/tall/skyscrapers).
4. They served a dish with (exotic/flavors/unique).
5. The detective examined the crime scene with (thorough/expertise/careful).
6. The concert hall was adorned with (ornate/ancient/golden/chandeliers).
7. The technology company introduced a (innovative/new/powerful/product).
8. The movie had (special/effects/amazing/incredible).
9. The athlete wore shoes designed for (speed/high-performance/running).
10. The professor delivered a lecture on (complex/theoretical/physics/quantum).
11. He was wearing a jacket made of (soft / Italian / leather / black).
12. She found a (beautiful / vintage / round / wooden) table at the antique store.
13. They live in a (spacious / modern / white / beachfront) house.
14. The museum had a collection of (priceless / ancient / Egyptian / golden) artifacts.
15. She received a bouquet of (fragrant / red / long-stemmed / Ecuadorian) roses.
16. He bought a car with (sleek / electric / new / metallic) features.
17. The chef prepared a dish using (fresh / local / organic / seasonal) ingredients.
18. The company announced a line of (innovative / smart / wearable / tech) gadgets.
19. The hotel offered rooms with (luxurious / panoramic / spacious / ocean-view) balconies.
20. She painted her room in (vibrant / colorful / abstract / contemporary) style.
Đáp án:
1. silk beautiful rich
2. advanced precise equipment
3. tall modern glowing skyscrapers
4. exotic unique flavors
5. thorough careful expertise
6. ornate golden ancient chandeliers
7. innovative new powerful product
8. special amazing incredible effects
9. high-performance running speed
10. complex theoretical quantum physics
11. soft Italian black leather
12. vintage round wooden
13. spacious modern white beachfront
14. priceless ancient Egyptian golden
15. fragrant long-stemmed red Ecuadorian
16. sleek new metallic
17. fresh local organic seasonal
18. innovative smart wearable tech
19. luxurious panoramic spacious ocean-view
20. vibrant colorful abstract contemporar
Bài 7: Điền vào chỗ trống các từ để tạo thành tính từ ghép:
1. Cold-________
2. Water-________
3. Green-________
4. Heavy-________
5. Narrow-________
6. Time-________
7. Fire-________
8. Hard-________
Đáp án:
1. Cold-hearted: Làm mọi việc mà không có tình cảm hay lòng trắc ẩn, lạnh lùng.
2. Water-proof: Khả năng chống nước, không bị thấm nước.
3. Green-eyed: Ghen tị, đố kịch.
4. Heavy-handed: Có thái độ cứng rắn, thô lỗ trong cách làm việc với người khác.
5. Narrow-minded: Hạn chế trong tư duy hoặc quan điểm, không mở rộng.
6. Time-consuming: Tốn nhiều thời gian, mất thời gian.
7. Fire-resistant: Khả năng chống cháy, không dễ bị cháy.
8. Hard-working: Chăm chỉ
Bài 8: Chọn đáp án đúng của tính từ ghép:
1. The artist created a ___ painting for the exhibition.
A. Museum-worthy
B. Air-tight
C. A 10-dollar
D. Mind-blowing
2. The chef prepared a ___ dish for the special occasion.
A. Farm-fresh
B. Space-age
C. A five-star
D. Sun-kissed
3. The athlete set a ___ record in the recent competition.
A. Gold-medal
B. Record-breaking
C. A 50-page
D. Earth-shattering
4. The professor delivered a lecture on a ___ topic.
A. Ground-breaking
B. Cloud-nine
C. A 10-dollar
D. Four-letter
5. We embarked on a ___ adventure in the dense forest.
A. Jungle-themed
B. One-of-a-kind
C. A four-wheeled
D. Mountain-high
6. This is a ___ film directed by an award-winning director.
A. Ocean-deep
B. Two-hour
C. Four-leaf
D. Mountain-high
Đáp án:
1. A. Museum-worthy
2. C. A five-star
3. B. Record-breaking
4. A. Ground-breaking
5. B. One-of-a-kind
6. B. Two-hour
Bài 9: Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc để tạo thành cấu trúc so sánh:
1. This book is ___ (interesting) than the one I read last week.
2. Her presentation was ___ (informative) than any other speaker's.
3. Mount Everest is ___ (high) mountain in the world.
4. The weather today is ___ (bad) than yesterday.
5. My sister is ___ (smart) person I know.
6. That was ___ (funny) movie I've seen in a long time.
7. This is ___ (difficult) exam we've ever had.
8. The new restaurant is ___ (expensive) in town.
9. English grammar is ___ (complicated) than I expected.
10. Your idea is ___ (creative) than mine.
11. The hotel room was ___ (comfortable) than I anticipated.
12. This painting is ___ (beautiful) than the one in the gallery.
13. The traffic in the city is ___ (horrible) during rush hours.
14. That was ___ (surprising) news I've heard in a while.
15. The new software is ___ (user-friendly) than the old version.
16. The final exam was ___ (challenging) than any test we had before.
17. Her performance in the play was ___ (impressive) than anyone else's.
18. The summer in this region is ___ (hot) than in the northern parts.
19. This book is ___ (entertaining) than the one I read last month.
20. The concert last night was ___ (enjoyable) than the one we attended last year.
Đáp án:
1. more interesting
2. more informative
3. the highest
4. worse
5. the smartest
6. the funniest
7. the most difficult
8. the most expensive
9. more complicated
10. more creative
11. more comfortable
12. more beautiful
13. more horrible
14. the most surprising
15. more user-friendly
16. more challenging
17. the most impressive
18. hotter
19. more entertaining
20. more enjoyable
Bài 10: Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các đoạn văn dưới đây
You know, it was absolutely (1-amaze) __________. Despite some technical issues during the show, the band delivered an (2-energy) __________ performance that left the audience in awe. The lead singer's (3-passionate) __________ voice and the band's (4-coordinated) __________ instrumentals created a magical atmosphere.
Moreover, the concert was held in an (5-outdoor) __________ venue, and the weather was (6-perfect) __________, with a clear sky and a gentle breeze. It added to the overall experience and made the evening even more (7-enjoy) __________.
The band played many of their (8-popular) __________ songs, and the crowd was (9-excite) __________ from start to finish. The (10-vibrant) __________ energy of the performance lingered even after the concert ended.
In conclusion, despite a few glitches, the concert was an (11-overwhelm) __________ success. The (12-unforgettable) __________ melodies and the fantastic atmosphere made it a night to remember.
Đáp án:
1. amazing
2. energetic
3. passionate
4. coordinated
5. outdoor
6. perfect
7. enjoyable
8. popular
9. excited
10. vibrant
11. overwhelming
12. unforgettabl
Bài 11: Điền tính từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Let's talk about the recent film I watched, which was a (1) __________ experience. The storyline was (2) __________, and the characters' performances were truly (3) __________. Despite a few (4) __________ scenes, the movie managed to keep the audience engaged with its (5) __________ pace.
The film's cinematography was (6) __________, capturing the beauty of the settings and creating a visually (7) __________ experience. The (8) __________ soundtrack added an emotional layer to the story, making certain moments even more (9) __________.
One notable aspect was the (10) __________ twist in the plot that took everyone by surprise. It was a clever and (11) __________ addition to the narrative. The film's ending was both (12) __________ and satisfying.
In conclusion, this movie was a (13) __________ success. Its (14) __________ storytelling,
combined with outstanding performances, made it a (15) __________ addition to the world of cinema.
Đáp án:
1. memorable
2. captivating
3. outstanding
4. intense
5. engaging
6. stunning
7. immersive
8. evocative
9. powerful
10. unexpected
11. intriguing
12. interesting
13. cinematic
14. compelling
15. noteworthy
Bài 12: Tìm từ trái nghĩa cho các tính từ sau:
1. Big - _________
2. Fast - _________
3. Happy - _________
4. Empty - _________
5. Loud - _________
6. Smart - _________
7. Wet - _________
8. Up - _________
9. Day - _________
10. Near - _________
11. High - _________
12. Old - _________
13. Rich - _________
14. Hot - _________
15. Beautiful - _________
16. Clean - _________
17. Strong - _________
18. Young - _________
19. Busy - _________
20. Brave - _________
Đáp án:
1. Big - Small
2. Fast - Slow
3. Happy - Sad
4. Empty - Full
5. Loud - Quiet
6. Smart - Dumb
7. Wet - Dry
8. Up - Down
9. Day - Night
10. Near - Far
11. High - Low
12. Old - Young
13. Rich - Poor
14. Hot - Cold
15. Beautiful - Ugly
16. Clean - Dirty
17. Strong - Weak
18. Young - Old
19. Busy - Idle/Free
20. Brave - Cowardly
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận