Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
TOP 100 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh thông dụng nhất
Antonyms – từ trái nghĩa là những từ có nghĩa tương phản hoặc trái ngược nhau. Từ trái nghĩa có tác dụng làm nổi bật sự vật hiện tượng, trạng thái, màu sắc, hoạt động…đối lập nhau của sự vật hiện tượng mà người nói, viết đề cập tới.
Ví dụ:
Complementary Antonyms: những từ trái nghĩa mà cấu trúc từ không có điểm nào chung.
Ví dụ:
Relational Antonyms: từ trái nghĩa có hình thức tương tự dạng Complementary nhưng cả hai phải cùng tồn tại để có từ trái nghĩa của chúng.
Ví dụ:
Graded Antonyms: từ trái nghĩa mang ý nghĩa so sánh với nhau.
Ví dụ:
Prefixes – tiền tố là một chữ cái hoặc một nhóm chữ cái kết hợp với nhau được thêm vào đầu một từ để tạo thành một từ mới có nghĩa khác so với từ gốc. Để tạo thành từ trái nghĩa, tiền tố thêm vào sẽ khiến từ mang nghĩa trái ngược nghĩa từ gốc.
Tiền tố |
Từ gốc |
Từ trái nghĩa |
---|---|---|
dis- |
connect: kết nối |
disconnect: mất kết nối |
il- |
legal: hợp pháp |
illegal: bất hợp pháp |
im- |
possible: khả thi |
impossible: bất khi thi |
in- |
direct: trực tiếp |
indirect: không trực tiếp, gián tiếp |
miss- |
understand: hiểu |
misunderstand: không hiểu |
non- |
existent: tồn tại |
non-existent: không tồn tại |
un- |
happy: hạnh phúc |
unhappy: không hạnh phúc |
STT |
Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
Above – Below |
Trên – Dưới |
2 |
Accepted – Unaccepted |
Chấp nhận – Không chấp nhận |
3 |
Admit – Deny |
Thừa nhận – Phủ nhận |
4 |
Agree – Disagree |
Đồng ý – Không đồng ý |
5 |
All – None |
Tất cả – Không ai cả |
6 |
Amateur – Professional |
Nghiệp dư – Chuyên nghiệp |
7 |
Alike – Different |
Giống – Khác |
8 |
Alive – Dead |
Sống – Chết |
9 |
Allow – Forbid |
Cho phép – Cấm |
10 |
Angel – Devil |
Thiên thần – Ác quỷ |
11 |
Ask – Answer |
Hỏi – Trả lời |
12 |
Asleep – Awake |
Buồn ngủ – Tỉnh táo |
13 |
Attack – Defend |
Tấn công – Phòng thủ |
14 |
Back – Front |
Phía sau – Phía trước |
15 |
Bad – Good |
Xấu – Tốt |
16 |
Beautiful – Ugly |
Đẹp – Xấu |
17 |
Before – After |
Trước – Sau |
18 |
Begin – End |
Bắt đầu – Kết thúc |
19 |
Best – Wost |
Tốt nhất – Tồi tệ nhất |
20 |
Better – Worse |
Tốt hơn – Tồi tệ hơn |
21 |
Big – Small |
To – Nhỏ |
22 |
Bitter – Sweet |
Đắng – Ngọt |
23 |
Black – White |
Đen – Trắng |
24 |
Boring – Exciting |
Tẻ nhạt – Hứng thú |
25 |
Buy – Sell |
Mua – Bán |
26 |
Bright – Dark |
Sáng – Tối |
27 |
Careless – Careful |
Không quan tâm – Quan tâm |
28 |
Cheap – Expensive |
Rẻ – Đắt |
29 |
Clean – Dirty |
Sạch – Bẩn |
30 |
Clever – Stupid |
Thông minh – Ngu ngốc |
31 |
Connect – Disconnect |
Kết nối – Ngắt kết nối |
32 |
Close – Open |
Đóng – Mở |
33 |
Cold – Hot |
Lạnh – Nóng |
34 |
Correct – Wrong |
Đúng – Sai |
35 |
Cruel – Kind |
Độc ác – Tốt bụng |
36 |
Cry – Laugh |
Khóc – Cười |
37 |
Day – Night |
Ngày – Đêm |
38 |
Dark – Light |
Tối – Sáng |
39 |
Deep – Shallow |
Sâu – Nông |
40 |
Defeat – Victory |
Thất bại – Chiến thắng |
41 |
Die – Live |
Chết – Sống |
42 |
Difficult – Easy |
Khó – Dễ |
43 |
Discourage – Encourage |
Can ngăn – Khuyến khích |
44 |
Division – Union |
Sự phân chia – Sự hợp nhất |
45 |
Down – Up |
Xuống – Lên |
46 |
Dry – Wet |
Khô – Ướt |
47 |
Early – Late |
Sớm – Muộn |
48 |
Equal – Unequal |
Ngang bằng – Không bằng nhau |
49 |
Fail – Pass |
Trượt – Đỗ |
50 |
Fair – Unfair |
Công bằng – Không công bằng |
51 |
False – True |
Sai – Đúng |
52 |
Fat – Thin |
Béo – Gầy |
53 |
Fast – Slow |
Nhanh – Chậm |
54 |
Friend – Enemy |
Bạn bè – Kẻ thù |
55 |
Full – Empty |
Đầy – Rỗng |
56 |
Happy – Unhappy |
Hạnh phúc – Bất hạnh |
57 |
Harm – Benefit |
Tai hại – Lợi ích |
58 |
Heavy – Light |
Nặng – Nhẹ |
59 |
Heaven – Hell |
Thiên đường – Địa ngục |
60 |
High – Low |
Cao – Thấp |
61 |
In – Out |
Vào – Ra |
62 |
Inside – Outside |
Bên trong – Bên ngoài |
63 |
Increase – Decrease |
Tăng – Giảm |
64 |
Leave – Stay |
Rời đi – Ở lại |
65 |
Left – Right |
Trái – Phải |
66 |
Like – Dislike |
Thích – Không thích |
67 |
Lock – Unlock |
Khoá – Mở khoá |
68 |
Long – Short |
Dài – Ngắn |
69 |
Lost – Found |
Mất đi – Tìm thấy |
70 |
Loud – Quiet |
Ồn ào – Yên lặng |
71 |
Mature – Immature |
Trưởng thành – Chưa trưởng thành |
72 |
Maximum – Minimum |
Tối đa – Tối thiểu |
73 |
More – Less |
Hơn – Kém |
74 |
Near – Far |
Gần – Xa |
75 |
Never – Always |
Không bao giờ – Luôn luôn |
76 |
New – Old |
Mới – Cũ |
77 |
Optimist – Pessimist |
Tích cực – Tiêu cực |
78 |
On – Off |
Bật – Tắt |
79 |
Passive – Active |
Thụ động – Chủ động |
80 |
Polite – Rude |
Lịch sự – Thô lỗ |
81 |
Private – Public |
Riêng tư – Chung/ công cộng |
82 |
Quick – Slow |
Nhanh – Chậm |
83 |
Rich – Poor |
Giàu – Nghèo |
84 |
Safe – Dangerous |
An toàn – Nguy hiểm |
85 |
Same – Different |
Giống – Khác |
86 |
Simple – Complicated |
Đơn giản – Phức tạp |
87 |
Sit – Stand |
Ngồi – Đứng |
88 |
Silent – Noisy |
Yên lặng – Ồn ào |
89 |
Soft – Hard |
Mềm mại – Cứng |
90 |
Stand – Lie |
Đứng – Nằm |
91 |
Strong – Weak |
Khoẻ – Yếu |
92 |
Success – Failure |
Thành công – Thất bại |
93 |
Take off – Land |
Cất cánh – Hạ cánh |
94 |
Tie – Untie |
Buộc dây – Cởi dây |
95 |
Useful – Useless |
Hữu ích – Vô ích |
96 |
Wide – Narrow |
Rộng – Hẹp |
97 |
Win – Lose |
Thắng – Thua |
98 |
Wise – Foolish |
Khôn ngoan – Ngu xuẩn |
99 |
Young – Old |
Trẻ – Già |
100 |
Zip – Unzip |
Kéo khóa – Mở khóa |
Bài 1: Chọn từ trái nghĩa
1. Fiction
a) pretense b) narrative c) fabrication d) fact
2. Fidelity
a) disloyalty b) conformity c) commitment d) availability
3. Fierce
a) aggressive b) gentle c) intense d) troubled
4. Flagitious
a) notorious b) honest c) sadist d) lifeless
5. Flashy
a) ostentatious b) gaudy c) pleasant d) dull
6. Flexible
a) stiff b) strong c) viable d) rational
7. Flighty
a) capricious b) reliable c) mercurial d) weary
8. Fluster
a) agitate b) soothe c) muddle d) confuse
9. Forbear
a) refrain b) withhold c) remove d) claim
10. Forlorn
a) desolate b) cheerful c) spiritual d) comfortless
11. Fractious
a) temperate b) fragile c) violent d) righteous
12. Fragrant
a) smelly b) aromatic c) redolent d) helpless
13. Frenzy
a) calmness b) agitated c) fury d) madness
14. Forward
a) behind b) bold c) send d) promote
15. Frugal
a) stingy b) miserly c) careful d) spendthrift
16. Fugitive
a) permanent b) transient c) fleeting d) brief
17. Gather
a) scatter b) collect c) amass d) patent
18. Gaudy
a) normal b) stiff c) ornate d) fatuous
19. General
a) full b) kind c) rare d) surplus
20. Generous
a) kind b) substantial c) tightfisted d) magnificent
Đáp án:
1. d) fact | 6. a) stiff | 11. a) temperate |
16. a) permanent
|
2. a) disloyalty | 7. b) reliable | 12. d) smelly | 17. a) scatter |
3. b) gentle | 8. b) soothe | 13. d) calmness | 18. a) normal |
4. b) honest | 9. d) claim | 14. a) behind | 19. c) rare |
5. d) dull | 10. d) cheerful | 15. d) spendthrift | 20. c) tightfisted |
Bài 2: Bài tập từ trái nghĩa tiếng Anh: Chọn từ trái nghĩa với từ in đậm
1. The day was cold and dark.
2. Cory laid his head down on the hard pillow.
3. The math test was very difficult.
4. I took the dull pencil from my pencil box.
5. My mother braids my straight hair in the morning.
6. Carl’s game is better than Simon’s game.
7. Aidan bought a new car this weekend.
8. The orange tasted incredibly sweet.
9. Courtney placed the warm towel on her head.
10. The horse trotted down the straight path.
11. The clumsy ballerina danced across the stage.
12. My best friend got the answer correct!
Đáp án:
1. night | 4. sharp | 7. sold | 10. crooked |
2. soft | 5. curly | 8. bitter | 11. graceful |
3. easy | 6. worse | 9. cold | 12. wrong |
Bài 3: Bài tập từ trái nghĩa tiếng Anh: Chọn từ trái nghĩa với từ in hoa
1. UP
A. down B. above C. inside
2. GIVE
A. share B. take C. release
3. LARGE
A. huge B. big C. small
4. UNHAPPY
A. glad B. sad C. calm
5. ANGER
A. happiness B. rage C. stupidity
6. MIDNIGHT
A. evening B. noon C. yesterday
7. FAT
A. short B. thick C. skinny
8. BUY
A. sell B. have C. hold
9. QUIT
A. stop B. end C. start
10. TIGHT
A. free B. loose C. firm
11. CLOSE
A. empty B. fastened C. open
12. BEGIN
A. start B. finish C. avoid
13. TERRIBLE
A. wonderful B. awful C. beautiful
14. SHORT
A. little B. brief C. long
15. FIX
A. break B. repair C. mend
Đáp án:
1. A | 6. B | 11. C |
2. B | 7. C | 12. B |
3. C | 8. A | 13. A |
4. A | 9. C | 14. C |
5. A | 10. B | 15. A |
Bài 4: Chọn đáp án đúng của của từ vựng in đậm dưới đây.
Câu 1: In Western culture, it is polite to maintain eye contact during conversation.
A. informal
B. insecure
C. discourteous
D. irresponsible
Câu 2: There have been significant changes in women’s lives since the women’s liberation movement.
A.controlled
B. political
C. disagreeable
D. unimportant
Câu 3: Urbanization is the shift of people moving from rural to urban areas, and the result is the growth of cities.
A.movement
B. maintenance
C. variation
D. transposition
Câu 4: Salish’s opinion was correct but his behavior with his dad seemed quite impertinent.
A.inadequate
B. smooth
C. healthy
D. respectful
Đáp án
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: B
Câu 4: D
Bài 5: Điền từ trái nghĩa tương ứng của các từ sau đây:
1. Pessimistic
2. Insightful
3. Divine
4. Vulnerable
5. Tenant
Đáp án:
1. Pessimistic - Optimistic
2. Unperceptive - Insightful
3. Divine - Earthly
4. Vulnerable - Invincible
5. Tenant - Landlord
Bài 6: Chọn đáp án đúng của của từ vựng in đậm dưới đây.
Question 1: Their migration may be postponed if fog, clouds, or rain hides the stars.
A. cancelled
B. spoiled
C. continued
D. endangered
Question 2: You need to dress neatly and elegantly for the interview. The first impression is very important.
A. formally
B. shabbily
C. untidy
D. comfortably
Question 3: Why are you being so arrogant?
A. snooty
B. humble
C. cunning
D. naive
Question 4: His policies were beneficial to the economy as a whole.
A. harmless
B. crude
C. detrimental
D. innocent
Question 5: Which of these is the opposite of straight?
A. beautiful
B. rooked
C. definite
D. self-conscious
Bài 7: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân
1. It was brave of you to speak in front of many people.
A. good B. wonderful C. coward D. courageous
2. The sun soon dispelled the thick fog.
A. thin B. many C. long D. far
3. That consignment is too much for my horse to pull.
A. take B. lay C. raise D. push
4. With the victory over France in the final match, Brazil became the first team to win the trophy five times.
A. fall B. lose C. upset D. defeat
5. Name some famous singers in the world.
A. infamous B. unknown C. impossible D. irregular
6. My suitcases are so heavy.
A. thin B. light C. large D. round
7. The best time to visit is during the dry season, from November to April, when the hard forest rain is over.
A. wet B. engaging C. obvious D. cordial
8. The chairs felt hard and uncomfortable.
A. plastic B. simple C. relaxed D. soft
9. Visitors, especially children, can go there to learn how to recognize the different species of flora and fauna.
A. pure B. same C. alike D. whole
10. You can slide the front seat forward if necessary.
A. back B. beside C. above D. under
11. John looks healthy enough.
A. sick B. strong C. ugly D. slim
12. But I like Chinese best because it’s an important means of international communication.
A. love B. miss C. hate D. ignore
13. I’ve been learning French for two years now, so I can speak French quite well.
A. pretty B. badly C. rather D. helplessly
14. We live in a small flat above the corner shop on The Queen Street.
A. huge B. immense C. titanic D. big
15. He has to ride his bike in narrow and crowded streets on the way to and from school.
A. little B. few C. empty D. minor
16. I don’t really like getting up early but I have to because I often have lessons at 7 a.m.
A. lately B. late C. early D. firstly
17. We live in a small flat above the corner shop on The King Street.
A. under B. beneath C. below D. after
18. What time do you go to bed?
A. go out B. sit down C. leave for D. get up
19. I drink some cups of tea, have a quick breakfast and then lead the buffalo to the field.
A. weak B. strict C. slow D. thin
20. Our neighbors have always been very friendly toward us.
A. cool B. hot C. warm D. mad
Đáp án:
1. C
2. A
3. D
4. D
5. B
6. B
7. A
8. D
9. B
10. A
11. A
12. C
13. B
14. D
15. C
16. B
17. C
18. D
19. C
20. A
Bài 8:
1. Despite feeling anxious, she decided to face her fears head-on.
a) confident
b) nervous
c) hesitant
d) fearful
Đáp án: a) confident (tự tin) >< anxious (lo lắng)
2. His speech was filled with persuasive phrases that captivated the audience.
a) articulate
b) expressive
c) fluent
d) inarticulate
Đáp án: d) inarticulate (không rõ ràng) >< persuasive (thuyết phục)
3. The company experienced a profit in the first quarter of the year.
a) loss
b) gain
c) revenue
d) income
Đáp án: a) loss (lỗ) >< profit (lãi)
4. The new regulations were implemented to encourage people to reduce their carbon footprint.
a) motivate
b) discourage
c) inspire
d) stimulate
Đáp án: b) discourage (làm nản lòng) >< encourage (khuyến khích)
5. The team's victory was celebrated with cheers and applause.
a) triumph
b) defeat
c) success
d) accomplishment
Đáp án: b) victory (chiến thắng) >< defeat (thất bại)
6. His generous donation helped many families in need.
a) selfish
b) giving
c) charitable
d) benevolent
Đáp án: a) generous (hào phóng) >< selfish (ích kỷ)
7. The weather forecast predicted clear skies for the weekend.
a) cloudy
b) sunny
c) overcast
d) bright
Đáp án: a) cloudy (nhiều mây) >< clear (thông thoáng)
8. She was proud of her achievements and rightfully so.
a) satisfied
b) amazed
c) pleased
d) embarrassed
Đáp án: d) embarrassed (xấu hổ, tự ti) >< proud (tự hào)
9. The old house had a musty smell due to years of neglect.
a) fresh
b) dirty
c) dusty
d) moldy
Đáp án: a) fresh (trong lành) >< musty (mốc meo)
10. He always tried to be polite and respectful to everyone he met.
a) generous
b) courteous
c) rude
d) civil
Đáp án: c) rude (thô lỗ, bất lịch sự) >< polite (lịch sự)
11. The cat was curious about the new visitor in the house.
a) interested
b) indifferent
c) bored
d) nosy
Đáp án: b) indifferent (thờ ơ) >< curious (tò mò)
12. His loud laughter echoed through the quiet library.
a) silent
b) peaceful
c) noisy
d) tranquil
Đáp án: c) noisy (ồn ào) >< quiet (yên tĩnh)
13. The project's deadline was flexible and could be extended if necessary.
a) rigid
b) adaptable
c) versatile
d) inflexible
Đáp án: d) inflexible (không linh hoạt) >< flexible (linh hoạt)
14. She felt exhausted after a long day of hiking in the mountains.
a) energized
b) tired
c) fatigued
d) drained
Đáp án: a) energized (tràn đầy năng lượng) >< exhausted (kiệt sức)
15. The politician's speech was filled with honest promises to improve the country.
a) truthful
b) sincere
c) deceitful
d) genuine
Đáp án: c) deceitful (lừa dối) >< honest (chân thực, chân thành)
16. The new employee was incompetent and struggled to perform his duties.
a) capable
b) skilled
c) proficient
d) inept
Đáp án: a) capable (có khả năng) >< incompetent (không đủ năng lực)
17. The children were enthusiastic about going to the amusement park.
a) excited
b) bored
c) eager
d) indifferent
Đáp án: d) indifferent (thờ ơ) >< enthusiastic (háo hức)
18. His eccentric behavior often amused his friends.
a) normal
b) conventional
c) peculiar
d) bizarre
Đáp án: a) normal (bình thường) >< eccentric (kỳ dị)
19. The detective carefully examined the clues to solve the mystery.
a) evidence
b) hints
c) leads
d) secrets
Đáp án: d) secrets (bí mật) >< clues (manh mối)
20. The teacher provided clear instructions for completing the assignment.
a) vague
b) precise
c) distinct
d) exact
Đáp án: a) vague (mơ hồ) >< clear (rõ ràng)
21. The restaurant offered a variety of dishes to cater to different tastes.
a) assortment
b) uniformity
c) diversity
d) selection
Đáp án: b) uniformity (tính đồng nhất) >< variety (đa dạng)
22. His frugal lifestyle allowed him to save money for his future.
a) wasteful
b) economical
c) thrifty
d) lavish
Đáp án: a) wasteful (lãng phí) >< frugal (tằn tiện)
23. The baby's gentle smile warmed everyone's hearts.
a) soft
b) harsh
c) tender
d) rough
Đáp án: b) harsh (khắc nghiệt) >< gentle (dịu dàng)
24. The company's innovative approach revolutionized the industry.
a) untraditional
b) creative
c) groundbreaking
d) conventional
Đáp án: d) conventional (thông thường) >< innovative (đổi mới)
25. She felt secure knowing that her family was there to support her.
a) safe
b) protected
c) insecure
d) confident
Đáp án: c) insecure (không an tâm) >< secure (an tâm)
Bài 9: Điền từ trái nghĩa với từ đã cho
1. Buy – __________
2. Happy – __________
3. Slow – __________
4. Lost – __________
5. Old – __________
6. Clean – __________
7. Strong – __________
8. Quiet – __________
9. Up – __________
10. Begin – __________
Đáp án:
1. Buy – Sell
2. Happy – Sad
3. Slow – Fast
4. Lost – Found
5. Old – Young
6. Clean – Dirty
7. Strong – Weak
8. Quiet – Loud
9. Up – Down
10. Begin – End
Bài 10: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain B. exchange C. explain D. arrange
=> KEY C: account for = explain = giải thích cho
A. phàn nàn B. trao đổi C. giải thích D. sắp xếp
Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations
=> KEY C: suggestions = hints = gợi ý, đề xuất
A. tác động B. triệu chứng C. gợi ý D. luận chứng
Câu 3: I’ll take the new job whose salary is fantastic.
A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful
=> KEY D: fantastic = wonderful = tuyệt vời
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT"dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận