Các ngành đào tạo Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 108 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Trường tuyển sinh 6 chương trình đào tạo trình độ đại học với số lượng chỉ tiêu các ngành như sau:

- Cử nhân Nhật Bản học: 120 chỉ tiêu; Mã xét tuyển (MXT): VJU1.

- Cử nhân Khoa học và Kỹ thuật máy tính: 150 chỉ tiêu; MXT: VJU2.

- Kỹ sư Kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản): 55 chỉ tiêu; MXT: VJU3.

- Kỹ sư Công nghệ thực phẩm và sức khoẻ: 55 chỉ tiêu; MXT: VJU4.

- Kỹ sư Nông nghiệp thông minh và bền vững: 20 chỉ tiêu; MXT: VJU5.

- Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng: 50 chỉ tiêu; MXT: VJU6.

B. Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

TT

Ngành học

Điểm chuẩn

1

Nhật Bản học

22

2

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

21

3

Kỹ thuật xây dựng

20

4

Kỹ thuật cơ điện tử

20

5

Nông nghiệp thông minh và bền vững

20

6

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

20

 

C. Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310613 Nhật Bản học A01; D28; D01; D06; D14; D63; D78; D81 21.5  
2 7480204 Khoa học và Kĩ thuật máy tính A00; A01; D28; D07; D23; D08; D33 20.6  
3 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D28; D07; D23 20  
4 7620122 Nông nghiệp thông minh và bền vững A00; B00; D07; D23; D08; D33 20

D. Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310613 Nhật Bản học A01; D28; D01; D06; D14; D63; D78; D81 21.5  
2 7480204 Khoa học và Kĩ thuật máy tính A00; A01; D28; D07; D23; D08; D33 20.6  
3 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D28; D07; D23 20  
4 7620122 Nông nghiệp thông minh và bền vững A00; B00; D07; D23; D08; D33 20

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 108 lượt xem