Các ngành đào tạo Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
B. Điểm chuẩn Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
TT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
|||||||||
PTXT 100 |
PTXT 405 |
PTXT 409 |
|||||||||
A00 |
A01 |
C00 |
D01 |
D03 |
D04 |
D07 |
D78 |
||||
1 |
Quản trị thương hiệu |
24.17 |
24.20 |
26.13 |
24.70 |
24.60 |
25.02 |
|
|
|
24.68 |
2 |
Quản lý giải trí và sự kiện |
24.35 |
24.06 |
25.73 |
24.30 |
24.00 |
24.44 |
|
|
|
24.56 |
3 |
Quản trị đô thị thông minh và bền vững |
23.05 |
23.15 |
|
22.00 |
24.05 |
24.65 |
22.20 |
|
|
26.46 |
4 |
Quản trị tài nguyên di sản |
|
22.45 |
23.48 |
22.20 |
22.00 |
24.40 |
|
22.42 |
|
25.11 |
5 |
Thiết kế sáng tạo |
|
|||||||||
5.1 |
Thời trang và sáng tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.50 |
24.00 |
5.2 |
Thiết kế nội thất bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.85 |
24.24 |
5.3 |
Đồ họa công nghệ số |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.38 |
24.51 |
C. Điểm chuẩn Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7349001 | Quản trị thương hiệu | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 26.76 | |
2 | 7349002 | Quản lý giải trí và sự kiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04 | 26 | |
3 | 7900204 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | A00; A01; D01; D03; D04 | 23.9 | |
4 | 7900205 | Quản trị tài nguyên di sản | A01; C00; D01; D03; D04; D78; D82; D83 | 24.78 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: