Các ngành đào tạo Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 95 lượt xem


Các ngành đào tạo Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024

Các ngành đào tạo năm 2023

Tên trường/ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh

 Ký hiệu trường

Ký hiệu ngành

Tổng chỉ tiêu

Chỉ tiêu theo Phương thức 1

Chỉ tiêu theo Phương thức 2

Chỉ tiêu theo Phương thức 3

Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3

Mã bài thi đánh giá của BCA sử dụng để xét tuyển

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A00

CA1

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ

 

7860113

100

 

 

 

 

 

 

– Phía Bắc

PCH

 

50

4

1

4

1

37

3

– Phía Nam

PCS

 

50

4

1

4

1

37

3

 

B. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2023

 Xét điểm thi THPT

PHÍA BẮC

+ Điểm chuẩn đối với nam: 18,06 điểm.

+ Điểm chuẩn đối với nữ: 21,69 điểm.

PHÍA NAM

+ Điểm chuẩn đối với nam: 16.87 điểm.

+ Điểm chuẩn đối với nữ: 20.61 điểm.

C. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2022

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 19.11 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
2 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 20.45 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
3 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 17.88 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
4 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 20.86 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam

D. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 24.09 Đối với nam
2 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 26.96 Đối với nữ

E. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 27.11 Đối với Nam
2 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 28.39 Đối với Nữ

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 95 lượt xem