Các ngành đào tạo Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024
Các ngành đào tạo năm 2023
Tên trường/ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh |
Ký hiệu trường |
Ký hiệu ngành |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu theo Phương thức 1 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 2 |
Chỉ tiêu theo Phương thức 3 |
Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 |
Mã bài thi đánh giá của BCA sử dụng để xét tuyển |
|||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
||||||
Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A00 |
CA1 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
|
7860113 |
100 |
|
|
|
|
|
|
||
– Phía Bắc |
PCH |
|
50 |
4 |
1 |
4 |
1 |
37 |
3 |
||
– Phía Nam |
PCS |
|
50 |
4 |
1 |
4 |
1 |
37 |
3 |
B. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2023
Xét điểm thi THPT
PHÍA BẮC
+ Điểm chuẩn đối với nam: 18,06 điểm.
+ Điểm chuẩn đối với nữ: 21,69 điểm.
PHÍA NAM
+ Điểm chuẩn đối với nam: 16.87 điểm.
+ Điểm chuẩn đối với nữ: 20.61 điểm.
C. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 19.11 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 20.45 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
3 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 17.88 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
4 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 20.86 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
D. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 24.09 | Đối với nam |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 26.96 | Đối với nữ |
E. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 27.11 | Đối với Nam |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 28.39 | Đối với Nữ |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: