Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Năm 2024, Học viện Biên phòng tuyển 405 chỉ tiêu và sử dụng 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT; Xét tuyển dựa vào học bạ THPT; Xét tuyển từ kết quả thi ĐGNL do các đại học trong nước tổ chức; Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
B. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 26.05 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam miền Bắc |
2 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 19.8 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Bắc |
3 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 26.7 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 4 (Quảng Trị - Thừa Thiên Huế) |
4 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5 |
5 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.6 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam Quân khu 7 |
6 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 23.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7 |
7 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9 |
8 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 28 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam miền Bắc |
9 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 28.75 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 28.75 điểm xét điểm môn Văn >= 9.25 điểm |
10 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 28 | Xét tuyển kết quả thi TNTHPT, thí sinh nam Quân khu 4, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 28 điểm: TCP1 xét điểm môn Văn >= 8.25 điểm; TCP2 môn Sử ≥ 9.75 |
11 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 25.75 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam. Thí sinh mức 25.75 điểm: TCP1 xét điểm môn Văn >= 7.25 điểm; TCP2 môn Sử ≥ 9.25 |
12 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 25.75 | Xét tuyển điểm thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7. Thí sinh mức 25.75 điểm xét điểm môn Văn >= 7.75 |
13 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 26.75 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9. Thí sinh mức 26.75 điểm xét điểm môn Văn >= 7.75 |
14 | 7380101 | Ngành Luật | C00 | 28.25 | Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 28.25: TCP1: xét điểm môn Văn >= 8.5; TCP2: Sử = 10 |
15 | 7380101 | Ngành Luật | C00 | 26.75 | Thí sinh nam miền Nam, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 26.75 xét điểm môn Văn >= 7.25 |
D. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 25.5 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
2 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 26.35 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
3 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.15 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 4, miền Nam |
4 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam |
5 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.8 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam |
6 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 25 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam |
7 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 28.52 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam |
8 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 24.85 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam |
9 | 7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 28.51 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam |
10 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 25 | Tuyển thẳng HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
11 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 28.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 28.5 điểm xét điểm môn Văn >= 7.5 điểm |
12 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 27.25 | Xét tuyển kết quả thi TNTHPT, thí sinh nam Quân khu 4, miền Nam |
13 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 27.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam |
14 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 23.15 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 5, miền Nam |
15 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 27 | Xét tuyển điểm thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam. Thí sinh mức 27 điểm xét điểm môn Văn >= 7.75 |
16 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 22.68 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 7, miền Nam |
17 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 26.25 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam. Thí sinh mức 26.25 điểm xét điểm môn Văn >= 8 |
18 | 7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 24.13 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam Quân khu 9, miền Nam |
19 | 7380101 | Ngành Luật | C00 | 27.25 | Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 27.25 xét điểm môn Văn >= 7 |
20 | 7380101 | Ngành Luật | C00 | 26.25 | Thí sinh nam miền Nam, xét tuyển kết quả thi TNTHPT. Thí sinh mức 26.25 xét điểm môn Văn >= 7.25 |
E. Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Miền Bắc) | A01 | 24.7 | |
2 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Miền Bắc) | C00 | 28.5 | Thí sinh có mức điểm 28,5: tiêu chí phụ: Điểm môn Văn >= 8,25; Sử >= 9,75; Địa = 10 |
3 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam quân khu 4) | A01 | 27 | |
4 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam quân khu 4) | C00 | 27 | |
5 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 5) | A01 | 25.4 | |
6 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 5) | C00 | 27 | Thí sinh mức 27 điểm; Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 8,25 |
7 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 7) | A01 | 20.4 | |
8 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 7) | C00 | 26.25 | Thí sinh mức 26.25; Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 8,0 |
9 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 9) | A01 | 22.25 | |
10 | 7860214 | Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 9) | C00 | 27.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: