Học phí Trường Đại học Hà Nội năm 2024 - 2025

Cập nhật Học phí Trường Đại học Hà Nội năm 2024 - 2025, mời các bạn đón xem:
1 139 lượt xem


Học phí Trường Đại học Hà Nội năm 2024 - 2025

A. Học phí Trường Đại học Hà Nội năm 2024 - 2025

Theo quy định của nhà nước, mức học phí Đại học Hà Nội qua các năm học sẽ thay đổi nhưng tăng không quá 15% dựa trên Nghị định số 81/2021 của Chính phủ.

Năm học 2024-2025, Đại học Hà Nội dự kiến tăng học phí thêm 10%, khoảng 720.000 – 1.740.000 đồng/tín chỉ. Tùy theo từng chương trình và ngành học mà sinh viên cần hoàn thành khoảng 145 – 152 tín chỉ để tốt nghiệp.

STT Tên ngành học Số tín chỉ Tổng chi phí đào tạo (4 năm đại học) (VND)
1 Ngôn ngữ Anh 150 108.000.000
2 Ngôn ngữ Pháp 150 108.000.000
3 Ngôn ngữ Đức 150 108.000.000
4 Ngôn ngữ Nga 150 108.000.000
5 Ngôn ngữ Trung Quốc 150 108.000.000
6 Ngôn ngữ Nhật Bản 150 108.000.000
7 Ngôn ngữ Hàn Quốc 150 108.000.000
8 Ngôn ngữ Italia 150 108.000.000
9 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 150 108.000.000
10 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 150 108.000.000
11 Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) 152 120.740.000
12 Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 141 114.000.000
13 Quản trị du lịch và lữ hành (tiếng Anh) 144 116.160.000
14 Tài chính – ngân hàng (tiếng Anh) 141 114.000.000
15 Kế toán (tiếng Anh) 141 114.000.000
16 Marketing (tiếng Anh) 144 116.160.000
17 Công nghệ tài chính (tiếng Anh) 141 125.700.000
18 Quốc tế học (tiếng Anh) 143 115.280.000
19 Công nghệ thông tin (tiếng Anh) 147 119.760.000
20 Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh) 147 119.760.000
21 Nghiên cứu phát triển (tiếng Anh) 143 115.280.000
22 Ngôn ngữ Anh tiên tiến 150 183.480.000
23 Ngôn ngữ Trung Quốc tiên tiến 150 183.480.000
24 Ngôn ngữ Italia tiên tiến 150 154.620.000
25 Quản trị du lịch và lữ hành tiên tiến (tiếng Anh) 145 184.980.000
26 Công nghệ thông tin tiên  tiến (tiếng Anh) 149 198.060.000

 

B. Học phí Đại học Hà Nội năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Hà Nội chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2021 – 2025 dao động từ 73,9 – 133,3 triệu / khóa học. Đây là mức học phí của cả khóa học (04 năm), mức học phí này không thay đổi trong suốt quá trình học. Như vậy, cụ thể học phí các ngành tại Đại học Hà Nội năm 2022 như sau:

Ngành

Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm)

Ngôn ngữ Anh

73,920,000

Ngôn ngữ Pháp

73,920,000

Ngôn ngữ Đức

73,920,000

Ngôn ngữ Nga

73,920,000

Ngôn ngữ Trung Quốc

73,920,000

Ngôn ngữ Nhật Bản

73,920,000

Ngôn ngữ Hàn Quốc

73,920,000

Ngôn ngữ Italia

73,920,000

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

73,920,000

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

73,920,000

Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp)

73,920,000

Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh)

83,930,000

Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh)

85,370,000

Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh)

83,930,000

Kế toán (tiếng Anh)

83,930,000

Marketing (tiếng Anh)

83,450,000

Quốc tế học (tiếng Anh)

83,310,000

Công nghệ thông tin (tiếng Anh)

85,850,000

Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh)

85,400,000

Nghiên cứu phát triển

83,310,000

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

127,460,000

Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

127,460,000

Ngôn ngữ Italia CLC

109,270,000

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC

132,820,000

Công nghệ thông tin CLC

133,300,000

C. Học phí Đại học Hà Nội năm 2021 - 2022

Đơn giá học phí hệ đào tạo đại trà là: 48.000 VNĐ/ tín chỉ và sẽ không thay đổi trong 4 năm đại học. Cụ thể đơn giá học phí mà sinh viên phải đóng trong suốt 4 năm như sau:

Ngành

Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm)

Ngôn ngữ Anh

73,920,000

Ngôn ngữ Pháp

73,920,000

Ngôn ngữ Đức

73,920,000

Ngôn ngữ Nga

73,920,000

Ngôn ngữ Trung Quốc

73,920,000

Ngôn ngữ Nhật Bản

73,920,000

Ngôn ngữ Hàn Quốc

73,920,000

Ngôn ngữ Italia

73,920,000

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

73,920,000

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

73,920,000

Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp)

73,920,000

Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh)

83,930,000

Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh)

85,370,000

Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh)

83,930,000

Kế toán (tiếng Anh)

83,930,000

Marketing (tiếng Anh)

83,450,000

Quốc tế học (tiếng Anh)

83,310,000

Công nghệ thông tin (tiếng Anh)

85,850,000

Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh)

85,400,000

Nghiên cứu phát triển

83,310,000

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

127,460,000

Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

127,460,000

Ngôn ngữ Italia CLC

109,270,000

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC

132,820,000

Công nghệ thông tin CLC

133,300,000

 

D. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.55 Ngoại ngữ nhân 2
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 31.18 Ngoại ngữ nhân 2
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 33.73 Ngoại ngữ nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 35.92 Ngoại ngữ nhân 2
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01; D04 35.1 Ngoại ngữ nhân 2
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 33.48 Ngoại ngữ nhân 2
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 32.77 Ngoại ngữ nhân 2
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 30.32 Ngoại ngữ nhân 2
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 32.15 Ngoại ngữ nhân 2
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao D01 31.17 Ngoại ngữ nhân 2
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 35.08 Ngoại ngữ nhân 2
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 36.42 Ngoại ngữ nhân 2
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao D01; DD2 34.73 Ngoại ngữ nhân 2
14 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.22 Ngoại ngữ nhân 2
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.88 Ngoại ngữ nhân 2
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 26  
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01; D03 32.85 Ngoại ngữ nhân 2
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.55 Ngoại ngữ nhân 2
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 34.63 Ngoại ngữ nhân 2
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.13 Ngoại ngữ nhân 2
21 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.27 Ngoại ngữ nhân 2
22 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 25.45  
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC A01; D01 24.5  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.7 Ngoại ngữ nhân 2
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC D01 32.1 Ngoại ngữ nhân 2

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 139 lượt xem