Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long năm 2021 cao nhất 19 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long năm 2021 cao nhất 19 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;D08 | 19 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;B03;D07 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 21 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
6 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D14;D01 | 15 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01;C00;C01;D01 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;C01 | 15 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
24 | 7620109 | Nông học | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B03 | 15 |
B. Học phí của Đại học Cửu Long năm 2021 – 2022
Năm 2021 – 2022, nhà trường đã áp dụng mức thu học phí theo từng học kỳ như sau:
Ngành | Mức học phí(VNĐ/sinh viên) |
Thiết kế đồ họa Công nghệ thông tin |
7.960.000 |
Dược học | 13.600.000 |
Luật Luật kinh tế |
7.330.000 |
Nuôi trồng thủy sản Nông học Bảo vệ thực vật |
7.990.000 |
Điều dưỡng Kỹ thuật xét nghiệm y học |
10.500.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7.690.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng Kỹ thuật điện – điện tử Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7.640.000 |
Công nghệ sinh học | 7.600.000 |
Công nghệ thực phẩm | 7.890.000 |
Ngôn ngữ Anh | 7.400.000 |
Công tác xã hội | 7.300.000 |
Quản trị kinh doanh Quản trị du lịch & lữ hành Tài chính – Ngân hàng Kế toán Kinh doanh thương mại Đông phương họ Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7.350.000 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: