Điểm chuẩn Đại học Cửu Long 5 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Cửu Long 5 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 482 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Cửu Long 5 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X02 15  
2 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; D09; D10; D147; D15; X78 15  
4 7310110 Quản lý kinh tế A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 15  
5 7310608 Đông phương học A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 15  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00; C01; C03; C04; X02; X06 15  
7 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D14; D15; C00; C01; C03; C04 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 15  
9 7340115 Marketing A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 15  
10 7340121 kinh doanh thương mại A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 15  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 15  
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 15  
13 7340301 Kế toán A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 15  
14 7380101 Luật A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21 15  
15 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; C01; X02; X04; X06; X26 15  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 15  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 15  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 15  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 15  
21 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 15  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11 15  
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 15  
24 7620109 Nông học A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 15  
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 15  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 15  
27 7640101 Thú y A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 15  
28 7720101 Y khoa A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 20.5  
29 7720115 Răng - Hàm - Mặt A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 20.5  
30 7720201 Dược học A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 19  
31 7720301 Điều dưỡng A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 17  
32 7720302 Hộ sinh A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 17  
33 7720501 Y học cổ truyền A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 19  
34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 17  
35 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 17  
36 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 17  
37 7760101 Công tác xã hội A00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D15 15  
38 7810301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X21 15  
2. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2025 theo điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X02 18  
2 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 18  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; D09; D10; D147; D15; X78 18  
4 7310110 Quản lý kinh tế A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 18  
5 7310608 Đông phương học A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 18  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00; C01; C03; C04; X02; X06 18  
7 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D14; D15; C00; C01; C03; C04 18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 18  
9 7340115 Marketing A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 18  
10 7340121 kinh doanh thương mại A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 18  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 18  
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 18  
13 7340301 Kế toán A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 18  
14 7380101 Luật A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21 18  
15 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21 18  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; C01; X02; X04; X06; X26 18  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 18  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 18  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 18  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 18  
21 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 18  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11 18  
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 18  
24 7620109 Nông học A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 18  
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 18  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 18  
27 7640101 Thú y A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 18  
28 7720101 Y khoa A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên
29 7720115 Răng - Hàm - Mặt A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên
30 7720201 Dược học A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên
31 7720301 Điều dưỡng A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 19.6 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
32 7720302 Hộ sinh A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 19.6 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
33 7720501 Y học cổ truyền A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên
34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 19.6 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
35 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 19.6 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
36 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 19.6 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
37 7760101 Công tác xã hội A00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D15 18  
38 7810301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X21 18  

B. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

Diem chuan hoc ba Dai hoc Cuu Long nam 2024

Diem chuan hoc ba Dai hoc Cuu Long nam 2024

Diem chuan hoc ba Dai hoc Cuu Long nam 2024

Diem chuan hoc ba Dai hoc Cuu Long nam 2024

Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Cụ thể như sau:

(*) Điểm chuẩn trúng tuyển, chưa bao gồm các loại điểm ưu tiên, chính là:

- Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển (hoặc Điểm trung bình chung HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển).

- Hoặc là Điểm trung bình cả năm lớp 12 (hoặc Điểm trung bình chung của HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).

Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển, giữa các hình thức xét Học bạ THPT và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.

C. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

D. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;D08 19  
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;B03;D07 19  
3 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21  
4 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;C04;D01 15  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15  
6 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 15  
7 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D14 15  
8 7760101 Công tác xã hội A01;C00;C01;D01 15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
10 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15  
11 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 15  
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C04 15  
14 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 15  
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C04 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15  
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C01 15  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C01 15  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;C01 15  
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;C01 15  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C01 15  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;C01 15  
23 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;B03 15  
24 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B03 15  
25 7620109 Nông học A00;A01;B00;B03 15  
26 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B03 15  
27 7640101 Thú y A00;A01;B00;B03 15

E. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;D08 19  
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;B03;D07 19  
3 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21  
4 7210403 Thiết kế đồ hoạ A00;A01;C04;D01 15  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15  
6 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam C00;D01;D14;D15 15  
7 7310608 Đông phương học A01;C00;D14;D01 15  
8 7760101 Công tác xã hội A01;C00;C01;D01 15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
10 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15  
11 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 15  
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C04 15  
14 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 15  
15 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;C04 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15  
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C01 15  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;C01 15  
19 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;C01 15  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C01 15  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;C01 15  
22 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;B03 15  
23 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00;A01;B00;B03 15  
24 7620109 Nông học A00;A01;B00;B03 15  
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B03 15

F. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ) A02,B00,B03,D08 19  
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00,B00,B03,D07 19  
3 7720201 Dược học A00,B00,C08,D07 21  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên – Phiên dịch) A01,D01,D14,D15 15  
5 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam (Ngữ Văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng) C00,D01,D14,D15 15  
6 7310608 Đông phương học (Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học) A01,C00,D01,D14 15  
7 7760101 Công tác xã hội A01,C00,C01,D01 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (Quản trị khách sạn và resort; Quản trị nhà hàng) A00,A01,C00,D01 15  
9 7380101 Luật A00,A01,C00,D01 15  
10 7380107 Luật kinh tế A00,A01,C00,D01 15  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A01,D01,C04 15  
12 7340121 Kinh doanh thương mại (Logistic và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu; Kinh doanh XNK) A00,A01,D01,C04 15  
13 7340301 Kế toán A00,A01,D01,C04 15  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00,A01,D01,C04 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin (Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện) A00,A01,D01,D07 15  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy) A00,A01,D01,C01 15  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00,A01,D01,C01 15  
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00,A01,D01,C01 15  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,A01,D01,C01 15  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,A01,B00,C01 15  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00,A01,B00,B03 15  
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,A01,B00,B03 15  
23 7620109 Nông học A00,A01,B00,B03 15  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00,A01,B00,B03 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 482 lượt xem


Nhắn tin Zalo