Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long năm 2025 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X02 | 15 | |
| 2 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D147; D15; X78 | 15 | |
| 4 | 7310110 | Quản lý kinh tế | A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 | 15 | |
| 5 | 7310608 | Đông phương học | A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 | 15 | |
| 6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00; C01; C03; C04; X02; X06 | 15 | |
| 7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D14; D15; C00; C01; C03; C04 | 15 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 | 15 | |
| 9 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 | 15 | |
| 10 | 7340121 | kinh doanh thương mại | A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 | 15 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 | 15 | |
| 12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 | 15 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 | 15 | |
| 14 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X04; X06; X26 | 15 | |
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 15 | |
| 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 15 | |
| 19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 15 | |
| 20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 15 | |
| 21 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 15 | |
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11 | 15 | |
| 23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 15 | |
| 24 | 7620109 | Nông học | A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 | 15 | |
| 25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 | 15 | |
| 26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 | 15 | |
| 27 | 7640101 | Thú y | A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 | 15 | |
| 28 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 20.5 | |
| 29 | 7720115 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 20.5 | |
| 30 | 7720201 | Dược học | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 19 | |
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 17 | |
| 32 | 7720302 | Hộ sinh | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 17 | |
| 33 | 7720501 | Y học cổ truyền | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 19 | |
| 34 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 17 | |
| 35 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 17 | |
| 36 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 17 | |
| 37 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D15 | 15 | |
| 38 | 7810301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X21 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X02 | 18 | |
| 2 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D147; D15; X78 | 18 | |
| 4 | 7310110 | Quản lý kinh tế | A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 | 18 | |
| 5 | 7310608 | Đông phương học | A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 | 18 | |
| 6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00; C01; C03; C04; X02; X06 | 18 | |
| 7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; D14; D15; C00; C01; C03; C04 | 18 | |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 | 18 | |
| 9 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 | 18 | |
| 10 | 7340121 | kinh doanh thương mại | A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 | 18 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 | 18 | |
| 12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 | 18 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 | 18 | |
| 14 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21 | 18 | |
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21 | 18 | |
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X04; X06; X26 | 18 | |
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 18 | |
| 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 18 | |
| 19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 18 | |
| 20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 18 | |
| 21 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 18 | |
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11 | 18 | |
| 23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 | 18 | |
| 24 | 7620109 | Nông học | A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 | 18 | |
| 25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 | 18 | |
| 26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 | 18 | |
| 27 | 7640101 | Thú y | A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 | 18 | |
| 28 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 24 | Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên |
| 29 | 7720115 | Răng - Hàm - Mặt | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 24 | Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên |
| 30 | 7720201 | Dược học | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 24 | Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên |
| 31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 19.6 | Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 32 | 7720302 | Hộ sinh | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 19.6 | Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 33 | 7720501 | Y học cổ truyền | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 24 | Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên |
| 34 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 19.6 | Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 35 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 19.6 | Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 36 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 | 19.6 | Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 37 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D15 | 18 | |
| 38 | 7810301 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X21 | 18 |
Theo lãnh đạo Trường Đại học Cửu Long, nhà trường có mức học phí phù hợp, cam kết ổn định, không tăng trong cả khóa học.
Cụ thể, năm 2025 mức học phí các ngành thuộc nhóm Khoa học xã hội nhân văn, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Công tác xã hội, Du lịch, Khách sạn dao động từ 8.050.000 đồng – 8.100.000 đồng/học kỳ. Các ngành thuộc nhóm ngành Khoa học sự sống, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Nông, lâm nghiệp và thủy sản học phí khoảng 8.500.000đồng - 8.800.000đồng/học kỳ. Ngành Thiết kế đồ họa 13.300.000đồng/học kỳ. Riêng nhóm ngành sức khoẻ (Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học) 11.600.000đồng/học kỳ; ngành Y khoa 34.000.000đồng/học kỳ, ngành Dược 18.750.000đồng/học kỳ; ngành Thú y 6.600.000đồng/học kỳ.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024