Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ, ĐGNL
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện Khoa học Quân sự năm 2024 theo hai phương thức là xét học bạ cấp THPT và điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN và ĐGNL của ĐHQG TPHCM cụ thể như sau:
Tên trường/Đối tượng | Điểm trúng tuyển | Ghi chú (Điểm trúng tuyển đã được quy đổi về thang điểm 30 theo công thức đã công bố trong Đề án tuyền sinh nám 2024) |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | ||
a) Ngôn ngữ Anh | ||
Thí sinh Nam | ||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 16.925 | |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 28.598 | |
Thí sinh Nữ | ||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 20.650 | BQP bổ sung 01 chi tiêu |
b) Ngôn ngữ Nga | ||
Thí sinh Nam | ||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 17.450 | |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 27.679 | |
Thí sinh Nữ | ||
Xét tuyên từ kết quả Đánh giá năng lực | 21.025 | BQP bô sung 01 chi tiêu |
c) Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Thí sinh Nam | ||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 19.000 | |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 27.681 | |
Thí sinh Nữ | ||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 19.500 | BQP bô sung 01 chi tiêu |
d) Quan hệ quốc tế | ||
Thi sinh Nam | ||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 21.125 | |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 27.223 | |
Thi sinh Nữ | ||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 23.825 | BQP bổ sung 01 chi tiêu |
đ) Trinh sát kỹ thuật | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | ||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 18.050 | |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 27.520 | |
Thí sinh Nam miền Nam | ||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 19.025 | |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 28.651 |
B. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2023
C. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.28 | Thí sinh nam |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 28.29 | Thí sinh nữ |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.76 | Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 25.66 | Thí sinh nam |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 29.79 | Thí sinh nữ |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 25.75 | Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 22.82 | Thí sinh nam |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 28.25 | Thí sinh nữ |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.04 | Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ |
10 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | D01 | 24.79 | Thí sinh nam |
11 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | D01 | 28.01 | Thí sinh nữ |
12 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | D01 | 25.88 | Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ |
13 | 7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 25.45 | Thí sinh nam miền Bắc |
14 | 7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 23.85 | Thí sinh nam miền Nam |
D. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.63 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.94 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam. Thí sinh mức 26.94 điểm xét điểm môn Anh >= 9.2 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.6 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 29.44 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 25.8 | Thí sinh nam, xét tuyển kết quả thi TN THPT |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 29.3 | Thí sinh nữ, xét tuyển kết quả thi TN THPT |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.65 | Thí sinh nam, xét tuyển kết quả thi TN THPT |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 28.64 | Thí sinh nữ, xét tuyển kết quả thi TN THPT |
9 | 7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 24.45 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
10 | 7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 25.2 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 25.2 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8) |
11 | 7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 24.75 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam |
E. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.19 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh Nam (Toàn quốc) |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.33 | Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh Nữ toàn quốc |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.9 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 24.76 | Thí sinh Nam toàn quốc |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 27.61 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.54 | Thí sinh Nam toàn quốc |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 28.1 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc |
8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 24.74 | Thí sinh Nam toàn quốc |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 28 | Thí sinh nữ toàn quốc |
10 | 7860231 | ĐT Trinh sát Kỹ thuật | A00; A01 | 26.25 | Thí sinh Nam miền Bắc |
11 | 7860231 | ĐT Trinh sát Kỹ thuật | A00; A01 | 24.6 | Thí sinh Nam miền Nam |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên tiếng Trung mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên đối ngoại mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên tiếng Anh mới nhất 2024
- Mức lương của Phiên dịch viên tiếng Trung mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Chuyên viên đối ngoại mới ra trường là bao nhiêu?