Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 565 lượt xem


Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long chưa được công bố chính thức. Tuy nhiên, dựa trên mức học phí các năm trước và xu hướng tăng học phí, có thể dự đoán mức học phí cho năm học 2025-2026 sẽ dao động từ 15.000.000 VNĐ đến 18.000.000 VNĐ/năm học đối với các ngành đào tạo đại trà, và có thể cao hơn đối với các ngành kỹ thuật.

B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 - 2025

Học phí dự kiến cho năm học 2024-2025 tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long cho chương trình đại trà là từ 5.700.000 đến 6.150.000 VNĐ/học kỳ, tùy thuộc vào từng nhóm ngành. Ngành Sư phạm công nghệ được miễn học phí 100%.

C. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 - 2024

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long dự kiến mức học phí năm học 2023 - 2024 cho chương trình đại trà là 5.700.000- 6.150.000 đ/HK1 tùy theo nhóm ngành.

D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   600  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
4 7340122 Thương mại điện tử   600  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH   600  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy   600  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
10 7480201 Công nghệ thông tin   600  
11 7480101 Khoa học máy tính   600  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   600  
15 7520130 Kỹ thuật ô tô   600  
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)   600  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)   600  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
20 7640101 Thú y   600  
21 7420201 Công nghệ sinh học   600  
22 7520301 Kỹ thuật hóa học   600  
23 7540104 Công nghệ sau thu hoạch   600  
24 7140101 Giáo dục học   600  
25 7140114 Quản lý giáo dục   600  
26 7760101 Công tác xã hội   600  
27 7810101 Du lịch   600  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
29 7380101 Luật   600  
30 7140246 Sư phạm công nghệ   600  
31 7510102_NB CN kỹ thuật công trình xây dựng   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
32 7510104_NB Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
33 7420201_NB Công nghệ sinh học   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
34 7540101_NB Công nghệ thực phẩm   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
35 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
36 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
37 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
38 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
39 7510201_NB CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
40 7510205_NB Công nghệ kỹ thuât ô tô   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
41 7310101_CLC Kinh tế   600 Chương trình CLC
42 7480101_CLC Khoa học máy tính   600 Chương trình CLC
43 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH   600 Chương trình CLC
44 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600 Chương trình CLC
45 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực   600 Chương trình CLC
46 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600 Chương trình CLC
47 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600 Chương trình CLC
48 7480201_CLC Công nghệ thông tin   600 Chương trình CLC
49 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô   600 Chương trình CLC
50 7510605_CLC Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600 Chương trình CLC
51 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm   600 Chương trình CLC
52 7810101_CLC Du lịch   600 Chương trình CLC

3. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 18  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C04 18  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 18  
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 18  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 18  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 18  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 18  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 18  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 18  
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 18  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 18  
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 18  
15 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 18  
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 18  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 18  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 18  
20 7640101 Thú y B00; A01; D01; C04 18  
21 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 18  
22 7520301 Kỹ thuật hóa học B00; A01; D01; C04 18  
23 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00; A01; D01; C04 18  
24 7140101 Giáo dục học A01; D01; C00; C19 18  
25 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; C00; C19 18  
26 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; C19 18  
27 7810101 Du lịch A01; D01; C00; C19 18  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; C00; C19 18  
29 7380101 Luật A01; D01; C00; C19 18  
30 7140246 Sư phạm công nghệ A01; D01; C04; C14 24  
31 7510102_NB CN kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
32 7510104_NB Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
33 7420201_NB Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
34 7540101_NB Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
35 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
36 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
37 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
38 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
39 7510201_NB CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
40 7510205_NB Công nghệ kỹ thuât ô tô A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
41 7310101_CLC Kinh tế A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
42 7480101_CLC Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
43 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
44 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
45 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
46 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
47 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
48 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
49 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
50 7510605_CLC Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
51 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
52 7810101_CLC Du lịch A01; D01; C00; C19 18 Chương trình CLC
E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 14  
2 7140246 Sư phạm công nghệ A09; C03; C04; C14; D01; X01; X02; X03; X04; X21 22  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 14  
4 7310101 Kinh tế A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 14  
5 7310201 Chính trị học C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78 14  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01 14  
7 7340122 Thương mại điện tử A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 14  
8 7380101 Luật A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74 18 Môn Toán/Ngữ văn từ 6 điểm
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 14  
10 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26 14  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 14  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 14  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 14  
18 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 14  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 14  
20 7520107 Kỹ thuật Robot A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
21 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 14  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 14  
24 7640101 Thú y A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13 14  
25 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 14  
26 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 14  
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 14  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 18  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 18  
3 7310101 Kinh tế A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 18  
4 7310201 Chính trị học C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78 18  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01 18  
6 7340122 Thương mại điện tử A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 18  
7 7380101 Luật A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74 21 Môn Toán/Ngữ văn từ 7 điểm
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 18  
9 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26 18  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 18  
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 18  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 18  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 18  
18 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 18  
19 7520107 Kỹ thuật Robot A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
21 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 18  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 18  
23 7640101 Thú y A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13 18  
24 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 18  
25 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 18  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   600  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
3 7310101 Kinh tế   600  
4 7310201 Chính trị học   600  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
6 7340122 Thương mại điện tử   600  
7 7380101 Luật   722  
8 7420201 Công nghệ sinh học   600  
9 7460108 Khoa học dữ liệu   600  
10 7480201 Công nghệ thông tin   600  
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)   600  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
18 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
19 7520107 Kỹ thuật Robot   600  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)   600  
21 7520301 Kỹ thuật hoá học   600  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
23 7640101 Thú y   600  
24 7760101 Công tác xã hội   600  
25 7810101 Du lịch   600  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Đầu vào V-SAT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 225  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 225  
3 7310101 Kinh tế A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 225  
4 7310201 Chính trị học C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78 225  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01 225  
6 7340122 Thương mại điện tử A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 225  
7 7380101 Luật A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74 275  
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 225  
9 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26 225  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 225  
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 225  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 225  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 225  
18 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 225  
19 7520107 Kỹ thuật Robot A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
21 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 225  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 225  
23 7640101 Thú y A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13 225  
24 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 225  
25 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 225  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 225
Diem san truong Dai hoc Su pham Ky thuat Vinh Long 2025

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 565 lượt xem


Nhắn tin Zalo