Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 95 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp Việt Hung 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:

Diem san xet tuyen Dai hoc Cong nghiep Viet Hung 2024

Phương thức 100: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn.

Phương thức 200: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT(Học bạ) theo tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT hoặc điểm trung bình trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 16  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 16  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng C00; C19; C20; D01 16  
7 7310101 Kinh tế C00; C19; C20; D01 16  
8 7340101 Quản trị kinh doanh C00; C19; C20; D01 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng C00; C19; C20; D01 18  
7 7310101 Kinh tế C00; C19; C20; D01 18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh C00; C19; C20; D01 18

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2021

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
2   Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
3   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
4   Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
5   Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 16 Điểm thi TN THPT
6   luật kinh tế 7340201 A01, D01, C00, C01 16 Điểm thi TN THPT
7   Kinh tế 7310101 A01, D01, C00, C01 16 Điểm thi TN THPT
8   Quản trị kinh doanh 7340101 A01, D01, C00, C01 16 Điểm thi TN THPT

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 95 lượt xem