Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023
Dự kiến năm 2023, Đại học Xây dựng tuyển 3800 chỉ tiêu. Cụ thể chỉ tiêu từng ngành như sau:
STT | Ngành/ Chuyên ngành | Mã tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT | Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 | Ngành Kiến trúc | 7580101 | V00, V02, V10 | 250 |
2 | Ngành Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*) | 7580101_02 | V00, V02 | 50 |
3 | Ngành Kiến trúc cảnh quan (*) | 7580102 | V00, V02, V06 | 50 |
4 | Ngành Kiến trúc nội thất (*) | 7580103 | V00, V02 | 50 |
5 | Ngành Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00, V01, V02 | 50 |
6 | Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc (*) | 7580105_01 | V00, V01, V02 | 50 |
7 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201_01 | A00, A01, D07, D24, D29 | 770 |
8 | Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) | 7580201_02 | A00, A01, D07 | 150 |
9 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201_03 | A00, A01, D07 | 100 |
10 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành (*): 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3) Kết cấu công trình 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5) Kỹ thuật Công trình thủy 6) Kỹ thuật công trình năng lượng 7) Kỹ thuật Công trình biển 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580201_04 | A00, A01, D07 | 220 |
11 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | 7580205_01 | A00, A01, D07 | 200 |
12 | Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước | 7580213_01 | A00, A01, B00, D07 |
100 |
13 | Ngành Kỹ thuật Môi trường (*) | 7520320 | A00, A01, B00, D07 |
50 |
14 | Ngành Kỹ thuật vật liệu (*) | 7520309 | A00, A01, B00, D07 |
50 |
15 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01, B00, D07 |
100 |
16 | Ngành Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 270 |
17 | Ngành Khoa học Máy tính (*) | 7480101 | A00, A01, D07 | 130 |
18 | Ngành Kỹ thuật cơ khí (*) | 7520103 | A00, A01, D07 | 80 |
19 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | 7520103_01 | A00, A01, D07 | 50 |
20 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng |
7520103_02 | A00, A01, D07 | 50 |
21 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*) |
7520103_03 | A00, A01, D07 | 80 |
22 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*) |
7520103_04 | A00, A01, D07 | 50 |
23 | Ngành Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D07 | 450 |
24 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | 7580302_01 | A00, A01, D07 | 100 |
25 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | 7580302_02 | A00, A01, D07 | 100 |
26 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | 7580302_03 | A00, A01, D07 | 50 |
27 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 |
120 |
28 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 7580201_QT | A00, A01, D07 | 15 |
29 | Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 7480101_QT | A00, A01, D07 | 15 |
Tổng | 3.800 |
B. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023
C. Học phí dự kiến của trường đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 - 2024
Theo như lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 trường sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức học phí dao động từ 235.000 VNĐ đến 260.000 VNĐ cho một tháng.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: