Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Xuân 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Xuân 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15; D03; D04; D09; D11 | 15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15; D03; D04; D09; D11 | 16 | |
3 | 7310630 | Việt Nam học | A01; B00; C00; C17; D01; D03; D04; D15 | 17 | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 | 15 | |
5 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D09; D11 | 16 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Markeing | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 15 | |
9 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; B08; C01; D01; D03; D04 | 16 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C08; D01; D07; D14; D15 | 15 | |
11 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; A01; B00; D01; D14; D15; H01; V00 | 15.5 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lich & Lữ hành | A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 | 15 | |
13 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; C00; C17; D01; D03; D04; D14; D15 | 15.5 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;B00;D01;A01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;D01;A01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;D01;A01 | 15.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;C00;D15;A01 | 15 | |
6 | 7310630 | Việt Nam học | B00;C00;D01;D15 | 16 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;C00;D01;D14 | 15 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;B00;D01;A01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh - Digital Marketing | A00;B00;D01;A01 | 15.5 | |
4 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;C00;D15;A01 | 15 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học | B00;C00;D01;D15 | 16 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
9 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A01;C00;D01;D14 | 15 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Xuân năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.4 | ||
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | 15.5 | ||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15.5 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học – Du lịch | 16.5 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: