Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 140 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên.
- Đối với phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), điểm trúng tuyển của các ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt là điểm trung bình chung học tập 03 năm học THPT của các môn thuộc tổ hợp môn đăng kí xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Đối với các ngành còn lại, điểm trúng tuyển là điểm trung bình học tập cả năm lớp 12 THPT của các môn thuộc tổ hợp môn đăng kí xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- Thí sinh trúng tuyển vào Trường cần xác nhận nhập học chậm nhất 17h00 ngày 27/8/2024 trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2023

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101A Y khoa (A) A00 25.6  
2 7720101B Y khoa (B) B00 26.2  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19.1  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 21  
5 7720201A Dược học (A) A00 25.1  
6 7720201B Dược học (B) B00 25.3  
7 7720201D Dược học (D) D07 24.3  
8 7720301 Điều dưỡng B00 19.05  
9 7720501 Răng hàm mặt B00 26  
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 23.45

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101A Y khoa (A) A00 25.8 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.3; môn 1:8.75; môn 2: 8.8; môn 3: 7.75
2 7720101B Y Khoa (B) B00 26.9 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 24.15; môn 1: 7.75; môn 2: 8; môn 3: 8.4
3 7720110 Y học dự phòng B00 22.35 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 22.10; môn 1: 7; môn 2: 7.5; môn 3: 7.6
4 7720115 Y học cổ truyền B00 24.35 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 23.85; môn 1: 7.75; môn 2: 8.5; môn 3: 7.6
5 7720201A Dược học (A) A00 25.25 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25; môn 1: 8; môn 2: 9; môn 3: 8
6 7720201B Dược học (B) B00 25.95 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.45; môn 1: 8.25; môn 2: 9; môn 3: 8.2
7 7720201D Dược học (D) D07 26.05 Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.8; môn 1: 8; môn 2: 8.4; môn 3: 9.4

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101A Y khoa (A) А00 26  
2 7720101B Y Khoa (B) B00 27  
3 7720110 Y học dự phòng B00 21.4  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 23.9  
5 7720201A Dược học (A) А00 25.65  
6 7720201B Dược học (B) B00 26  
7 7720201D Dược học (D) D07 23.85  
8 7720301 Điều dưỡng B00 22.85  
9 7720501 Răng Hàm Mặt B00 26.8  
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học B00 24.6

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 140 lượt xem