Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 107 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét tuyển học bạ

STT

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển

1

Điều dưỡng

7720301

A00; B00

21.00

2

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

7720601

A00; B00

23.00

3

Kỹ thuật Hình ảnh y học

7720602

A00; B00

22.00

4

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

A00; B00

22.00

3. Xét ĐGNL do ĐHQGHN 

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm ĐGNL

1

Y khoa

7720101

120

2

Điều dưỡng

7720301

105

3

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

7720601

105

4

Kỹ thuật Hình ảnh y học

7720602

105

5

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

105

4. Xét Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế 

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm Trúng tuyển

IELTS

TOEFL iBT

1

Y khoa

7720101

7.0

93

2

Điều dưỡng

7720301

6.0

80

3

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

7720601

6.0

80

4

Kỹ thuật Hình ảnh y học

7720602

6.0

80

5

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

6.0

80

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 21  
2 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 21

3. Xét điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   120 Điểm tư duy định lượng: 40; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 40
2 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học   100 Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30
3 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học   100 Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30
4 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   100 Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30
5 7720301 Điều dưỡng   100 Điểm tư duy định lượng: 30; Điểm tư duy định tính: 25; Điểm khoa học: 30

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 23  
2 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 23

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 21  
2 7720301 Điều dưỡng B00 21

3. Xét điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   120  
2 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học   100  
3 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học   100  
4 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   100  
5 7720301 Điều dưỡng   100

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.1  
2 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00;B00 23.9  
3 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học A00;B00 22.6  
4 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 21.5  
5 7720301 Điều dưỡng B00 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 23  
2 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 23

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.1  
2 7720601A Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00 21.5  
3 7720601B Kỹ thuật Xét nghiệm y học B00 21.5  
4 7720602A Kỹ thuật Hình ảnh y học A00 19  
5 7720602B Kỹ thuật Hình ảnh y học B00 19  
6 7720603A Kỹ thuật Phục hồi chức năng A00 19  
7 7720603B Kỹ thuật Phục hồi chức năng B00 19  
8 7720301A Điều dưỡng B08 19  
9 7720301B Điều dưỡng B00 19

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 107 lượt xem