Học phí trường Đại học Nguyễn Huệ năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2)
- Trường Đại học Nguyễn Huệ là một trường đại học đào tạo thuộc hệ thống Quân đội Việt Nam. Vì thế, với những ngành đặc thù phục vụ cho đất nước và phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật giáo dục Đại học sẽ không đóng học phí. Các thí sinh sau khi trúng tuyển sẽ được hoàn toàn miễn học phí Trường Đại học Nguyễn Huệ.
- Bên cạnh đó, các thí sinh sau khi trúng tuyển sẽ được bao cấp toàn bộ từ ăn, ở, đồ áo, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội,… Không những thế học viên được miễn hoàn toàn học phí khi tham gia học.
- Học viên được đảm bảo cung cấp đầy đủ các điều kiện học tập như giấy, bút, vận dụng học tập, máy móc,…
B. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 24.8 | Thí sinh nam quân khu 4 |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 23.6 | Thí sinh nam quân khu 5. Thí sinh mức 23.6 điểm xét điểm môn Toán >= 7.8 |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 23.75 | Thí sinh nam quân khu 7 |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 24.5 | Thí sinh nam quân khu 9 |
D. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 20.65 | Thí sinh nam quân khu 4, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 23.9 | Thí sinh nam quân khu 5, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 23.9 điểm xét điểm môn Toán >=8.4 |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 20.75 | Thí sinh nam quân khu 5, xét tuyển điểm học bạ THPT |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 23.55 | Thí sinh nam quân khu 7, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT |
5 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 24.56 | Thí sinh nam quân khu 7, xét tuyển điểm học bạ THPT |
6 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 24.35 | Thí sinh nam quân khu 9, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 24.35 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 7.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
7 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00;A01 | 27.07 | Thí sinh nam quân khu 9, xét tuyển từ điểm |
E. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A00; A01 | 25.55 | |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Nam Quân khu 5 | A00; A01 | 24.05 | |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Nam Quân khu 7 | A00; A01 | 24.35 | Thí sinh mức 24,35 điểm: Điểm môn toán >=8.6 |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Nam Quân khu 9 | A00; A01 | 24.8 | Thí sinh mức 24,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: điểm môn toán >=8,8. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn lý >=7,75. Tiêu chí phụ 3: điểm môn hóa >=8 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: