Các ngành đào tạo Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 151 lượt xem


Các ngành đào tạo Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) năm 2024 mới nhất

Thong tin tuyen sinh truong Si quan luc quan 2 nam 2024

B. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ năm 2023

Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân A00;A01 24.8 Thí sinh nam quân khu 4
2 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân A00;A01 23.6 Thí sinh nam quân khu 5. Thí sinh mức 23.6 điểm xét điểm môn Toán >= 7.8
3 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân A00;A01 23.75 Thí sinh nam quân khu 7
4 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân A00;A01 24.5 Thí sinh nam quân khu 9

D. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân A00;A01 20.65 Thí sinh nam quân khu 4, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
2 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân A00;A01 23.9 Thí sinh nam quân khu 5, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 23.9 điểm xét điểm môn Toán >=8.4
3 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân A00;A01 20.75 Thí sinh nam quân khu 5, xét tuyển điểm học bạ THPT
4 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân A00;A01 23.55 Thí sinh nam quân khu 7, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
5 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân A00;A01 24.56 Thí sinh nam quân khu 7, xét tuyển điểm học bạ THPT
6 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân A00;A01 24.35 Thí sinh nam quân khu 9, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 24.35 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 7.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25)
7 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân A00;A01 27.07 Thí sinh nam quân khu 9, xét tuyển từ điểm

E. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Huệ năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) A00; A01 25.55  
2 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Nam Quân khu 5 A00; A01 24.05  
3 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Nam Quân khu 7 A00; A01 24.35 Thí sinh mức 24,35 điểm: Điểm môn toán >=8.6
4 7860201 Chỉ huy tham mưu Lục quân - Thí sinh Nam Quân khu 9 A00; A01 24.8 Thí sinh mức 24,80 điểm: Tiêu chí phụ 1: điểm môn toán >=8,8. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn lý >=7,75. Tiêu chí phụ 3: điểm môn hóa >=8

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 151 lượt xem