Phương án tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 555 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai năm 2025 mới nhất

Năm 2025, trường Đại học Đồng Nai tuyển 1.609 chỉ tiêu cùng 5 nhóm ngành đào tạo. Xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển của trường phía dưới.

1. Phương thức tuyển sinh

- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT - 100;

- Xét kết quả học tập cấp THPT - 200;

- Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - 405;

- Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - 406

2. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh:

Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: = 0.

Độ lệch điểm giữa phương thức tuyển sinh:

Ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: điểm môn Tiếng Anh thi tốt nghiệp THPT 07 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển.

Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành, cơ sở đào tạo được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển với trọng số tính điểm xét không vượt quá 50% (chỉ nhận điểm chứng chỉ ngoại ngữ IELTS theo Bảng tham chiếu Trường sẽ thông tin sau).

Ngành Sư phạm Toán: điểm môn Toán thi tốt nghiệp THPT từ 05 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C03; C04; D01 23.1  
2 7140209 Sư phạm Toán học A01; C01; D01; A00; D07 25.41  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 26.51  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 24.49  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18.6  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; X05; X01 16  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; X05; X01 16  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07; X05 22  
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07; X05 18  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tổ hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 21.77 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
2 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 21.77 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu
3 7140201 Giáo dục Mầm non (Đại học) M05; M07; M08; M13 24.7 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
4 7140201 Giáo dục Mầm non (Đại học) M05; M07; M08; M13 24.7 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C03; C04; D01 23.1 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
6 7140209 Sư phạm Toán học A01; C01; D01; A00; D07 25.41 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 26.51 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 24.49 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18.6 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; X05; X01 16 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; X05; X01 16 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07; X05 22 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07; X05 18 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 

1 555 lượt xem


Nhắn tin Zalo