Học phí Trường Đại học Đồng Nai năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Đồng Nai năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 2121 lượt xem


Học phí Trường Đại học Đồng Nai năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2025 - 2026 

*  Lệ phí thi môn năng khiếu (Kể chuyện, Hát): 300.000VNĐ/ thí sinh;

*  Học phí năm 2025 - 2026 theo quyết định số 1307/QĐ-ĐHĐN ngày 19/08/2024:

STT Hệ đào tạo Mức thu học phí năm học 2025 - 2026
1 Quản trị kinh doanh 14.100.000VNĐ
2 Kế toán 14.100.000VNĐ
3 Ngôn ngữ Anh 15.000.000VNĐ
4 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 16.400.000VNĐ
5 Kỹ thuật cơ khí 16.400.000VNĐ

Riêng sinh viên khối ngành đào tạo giáo viên không làm thủ tục đăng ký hưởng chính sách theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP thì đóng học phí theo mức thu của Trường đã công bố (năm học 2025 - 2026 hệ đại học là 14.100.000VNĐ, hệ cao đẳng là 13.280.000VNĐ).

B. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2024 - 2025 

Hầu hết mức học phí của các trường đại học tại Việt Nam sẽ tăng dần theo các năm. Dự kiến vào năm học 2024 – 2025, mức học phí Đại học Đồng Nai sẽ tăng trong khoảng 5-10% so với năm học 2023 – 2024.

  • Hệ đại học: Các ngành học có mức học phí từ 11.000.00 – 13.000.000 (VNĐ)
  • Hệ cao đẳng: Các ngành học có mức học phí từ 9.000.000 – 10.000.000 (VNĐ)

C. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2023 - 2024

Mức thu học phí năm học 2023 - 2024 tăng so với mức thu học phí năm học 2022 - 2023.

D. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2022 - 2023

Mức học phí Đại học Đồng Nai năm 2022 – 2023 cũng không có gì thay đổi so với năm học trước. Học phí ở các ngành đào tạo ngoài Sư phạm dao động từ 8.400.000 VNĐ/1 năm học đến 9.650.000 VNĐ/1 năm học, sự chênh lệch giữa các mức học phí phụ thuộc vào ngành nghề bạn chọn. 

E. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2021 - 2022

Mức học phí Đại học Đồng Nai năm 2021 – 2022 được giữ nguyên như năm học vừa rồi bởi tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp. Ngoài ra, để hỗ trợ sinh viên trường hỗ trợ việc trả học phí thành 2 đợt đóng học phí cho 1 học kỳ.

  • Đối với các bạn theo học ngành Sư phạm mức học phí sẽ được thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
  • Đối với thí sinh đăng ký các ngành khác: có sự chênh lệch theo từng bậc học.
    • Với các sinh viên học chương trình đào tạo hệ Đại học mức giá sẽ dao động từ 8.400.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Xã hội, Kinh tế đến 9.650.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Tự nhiên, Kỹ thuật.
    • Với các sinh viên học chương trình đào tạo hệ Cao đẳng mức giá sẽ dao động từ 6.650.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Xã hội, Kinh tế đến 7.450.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Tự nhiên, Kỹ thuật.
F. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2025 
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C03; C04; D01 23.1  
2 7140209 Sư phạm Toán học A01; C01; D01; A00; D07 25.41  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 26.51  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 24.49  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18.6  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; X05; X01 16  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; X05; X01 16  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07; X05 22  
9 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07; X05 18  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tổ hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 21.77 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
2 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 21.77 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu
3 7140201 Giáo dục Mầm non (Đại học) M05; M07; M08; M13 24.7 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
4 7140201 Giáo dục Mầm non (Đại học) M05; M07; M08; M13 24.7 Kết hợp điểm thi THPT hoặc học bạ với điểm năng khiếu
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C03; C04; D01 23.1 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
6 7140209 Sư phạm Toán học A01; C01; D01; A00; D07 25.41 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 26.51 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 24.49 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18.6 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; X05; X01 16 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; X05; X01 16 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07; X05 22 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07; X05 18 Điểm thi THPT và CCQT, điểm đã được quy đổi

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 

1 2121 lượt xem


Nhắn tin Zalo