Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2021 cao nhất 26 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2021 cao nhất 26 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 | 19 | NK1 x 2 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A01 | 20 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 21.5 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 19 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;B00;D07 | 21 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D01 | 21 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 19 | |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01 | 22.5 | Anh văn x 2 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 22 | Anh văn x 2 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 20.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A01 | 26 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 26 | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 21 | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;B00;D07 | 21 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D01 | 24.5 | |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 21 | |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01 | 26.5 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 25.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 25.5 |
B. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2021 - 2022
Mức học phí Đại học Đồng Nai năm 2021 – 2022 được giữ nguyên như năm học vừa rồi bởi tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp. Ngoài ra, để hỗ trợ sinh viên trường hỗ trợ việc trả học phí thành 2 đợt đóng học phí cho 1 học kỳ.
- Đối với các bạn theo học ngành Sư phạm mức học phí sẽ được thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
- Đối với thí sinh đăng ký các ngành khác: có sự chênh lệch theo từng bậc học.
- Với các sinh viên học chương trình đào tạo hệ Đại học mức giá sẽ dao động từ 8.400.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Xã hội, Kinh tế đến 9.650.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Tự nhiên, Kỹ thuật.
- Với các sinh viên học chương trình đào tạo hệ Cao đẳng mức giá sẽ dao động từ 6.650.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Xã hội, Kinh tế đến 7.450.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Tự nhiên, Kỹ thuật.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: