Phương án tuyển sinh Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023
Mã trường: DTF
THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN NĂM 2023
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
1.1. Đối tượng dự tuyển: Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2. Điều kiện dự tuyển:
- Đạt ngưỡng đầu vào theo từng phương thức tuyển sinh;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
1.3. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký và theo học các ngành phù hợp.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, Trường Ngoại ngữ tuyển sinh theo 3 phương thức (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo):
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT (học bạ).
B. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 25.9 | |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Tnung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 25.15 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 23 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 16 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 24 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 27.55 | |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Tnung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 26.65 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 24.5 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 25.85 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Biên dịch Tiếng Anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Trung mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Hàn mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Dịch thuật Tiếng Nhật mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Dịch thuật tiếng Anh mới ra trường là bao nhiêu?