Các ngành đào tạo Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023
Ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Sư phạm Tiếng Anh |
72140231 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D01, A01, D66, D15 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D01, A01, D66, D15 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D01, A01, D66, D15 |
||
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
72140234 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D04, D01, A01, D66 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D04, D01, A01, D66 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D04, D01, A01, D66 |
||
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh theo định hướng chất lượng cao - Ngôn ngữ Anh - Song ngữ Anh - Hàn - Tiếng Anh du lịch |
72220201 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D01, A01, D66, D15 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D01, A01, D66, D15 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D01, A01, D66, D15 |
||
Ngôn ngữ Pháp Chuyên ngành: - Song ngữ Pháp - Anh - Tiếng Pháp du lịch |
72220203 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D03, D01, A01, D66 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D03, D01, A01, D66 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D03, D01, A01, D66 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành: - Ngôn ngữ Trung Quốc - Song ngữ Trung - Anh - Song ngữ Trung - Hàn - Tiếng Trung Quốc du lịch |
72220204 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D04, D01, A01, D66 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D04, D01, A01, D66 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D04, D01, A01, D66 |
B. Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 25.9 | |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Tnung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 25.15 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 23 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 16 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 24 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 27.55 | |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Tnung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 26.65 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 24.5 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 25.85 |
C. Học phí Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024
Năm 2023, Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên dự kiến mức thu học phí dao động khoảng 327.000 VNĐ/tín chỉ - 348.000 VNĐ/tín chỉ (tương đương 6.264.000 VNĐ/học kì/sinh viên - 7.521.000 VNĐ/học kì/sinh viên. Riêng nhóm ngành Sư phạm sẽ được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt 3.630.000 VNĐ/tháng/sinh viên theo quy định.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Biên dịch Tiếng Anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Trung mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên Tiếng Hàn mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Dịch thuật Tiếng Nhật mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Dịch thuật tiếng Anh mới ra trường là bao nhiêu?