Phương án tuyển sinh Trường Đai học Tiền Giang năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đai học Tiền Giang năm 2025 mới nhất, mời câc bạn đón xem:
1 379 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đai học Tiền Giang năm 2025 mới nhất

Mã trường: TTG

A. Phương án tuyển sinh Trường Đai học Tiền Giang năm 2025

Thông tin tuyển sinh năm 2025 trường Đại học Tiền Giang đã được công bố. Theo đó, trường tuyển 1.870 chỉ tiêu ở 17 ngành đại học, 01 ngành cao đẳng Sư phạm mầm non.

1. Phương thức tuyển sinh

Năm nay, Trường vẫn giữ nguyên 4 phương thức gồm:

- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

- Xét điểm học bạ THPT (02 học kỳ năm lớp 12)

- Xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Tp. HCM và điểm kỳ thi V-SAT của Đại học Cần Thơ tổ chức

- Xét tuyển thẳng.

Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên đối với các ngành ngoài sư phạm. Đối với ngành đại học sư phạm và cao đẳng sư phạm mầm non thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Riêng ngành cao đẳng sư phạm mầm non thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường ĐH Tiền Giang

2. Phạm vi tuyển sinh

Trường tuyển sinh trên phạm vi cả nước, riêng đối với ngành sư phạm (hệ chính quy), Trường chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tỉnh Tiền Giang.

3. Ngành, tổ hợp xét tuyển

 

B. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229040 Văn hoá học C04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C05 15  
2 7310101 Kinh tế C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15  
5 7340301 Kế toán C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15  
6 7380101 Luật C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 18 Điểm môn Toán hoặc môn Văn hoặc Toán và Văn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 điểm trở lên
7 7420201 Công nghệ sinh học C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15  
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26 15  
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15  
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15  
14 7620112 Bảo vệ thực vật C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15  
15 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15  
16 7810101 Du lịch C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 15  
 2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229040 Văn hoá học C04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C05 15 Điểm đã được quy đổi
2 7310101 Kinh tế C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15 Điểm đã được quy đổi
3 7340101 Quản trị kinh doanh C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15 Điểm đã được quy đổi
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15 Điểm đã được quy đổi
5 7340301 Kế toán C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 15 Điểm đã được quy đổi
6 7380101 Luật C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 18 Điểm đã được quy đổi
7 7420201 Công nghệ sinh học C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15 Điểm đã được quy đổi
8 7480201 Công nghệ thông tin C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15 Điểm đã được quy đổi
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26 15 Điểm đã được quy đổi
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15 Điểm đã được quy đổi
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15 Điểm đã được quy đổi
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 15 Điểm đã được quy đổi
13 7540101 Công nghệ thực phẩm C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15 Điểm đã được quy đổi
14 7620112 Bảo vệ thực vật C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15 Điểm đã được quy đổi
15 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 15 Điểm đã được quy đổi
16 7810101 Du lịch C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 15 Điểm đã được quy đổi
 3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229040 Văn hoá học   15 Điểm đã được quy đổi
2 7310101 Kinh tế   15 Điểm đã được quy đổi
3 7340101 Quản trị kinh doanh   15 Điểm đã được quy đổi
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng   15 Điểm đã được quy đổi
5 7340301 Kế toán   15 Điểm đã được quy đổi
6 7380101 Luật   18 Điểm đã được quy đổi
7 7420201 Công nghệ sinh học   15 Điểm đã được quy đổi
8 7480201 Công nghệ thông tin   15 Điểm đã được quy đổi
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   15 Điểm đã được quy đổi
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử   15 Điểm đã được quy đổi
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   15 Điểm đã được quy đổi
13 7540101 Công nghệ thực phẩm   15 Điểm đã được quy đổi
14 7620112 Bảo vệ thực vật   15 Điểm đã được quy đổi
15 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản   15 Điểm đã được quy đổi
16 7810101 Du lịch   15 Điểm đã được quy đổi
 4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Đầu vào V-SAT 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229040 Văn hoá học   15 Điểm đã được quy đổi
2 7310101 Kinh tế   15 Điểm đã được quy đổi
3 7340101 Quản trị kinh doanh   15 Điểm đã được quy đổi
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng   15 Điểm đã được quy đổi
5 7340301 Kế toán   15 Điểm đã được quy đổi
6 7380101 Luật   18 Điểm đã được quy đổi
7 7420201 Công nghệ sinh học   15 Điểm đã được quy đổi
8 7480201 Công nghệ thông tin   15 Điểm đã được quy đổi
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   15 Điểm đã được quy đổi
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   15 Điểm đã được quy đổi
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử   15 Điểm đã được quy đổi
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   15 Điểm đã được quy đổi
13 7540101 Công nghệ thực phẩm   15 Điểm đã được quy đổi
14 7620112 Bảo vệ thực vật   15 Điểm đã được quy đổi
15 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản   15 Điểm đã được quy đổi
16 7810101 Du lịch   15 Điểm đã được quy đổi

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 379 lượt xem


Nhắn tin Zalo