Học phí Trường Đai học Tiền Giang năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2025 - 2026
Mức thu học phí tối đa đối với sinh viên đòa tạo theo hình thức chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang, cụ thể như sau:
- Hệ Đại học:
| STT | Khối ngành | Năm học (nghìn đồng/ tín chỉ | |||
| 2022-2023 | 2023-2024 | 2024-2025 | 2025-2026 | ||
| 1 | Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 301 | 412 | 464 | 522 |
| 2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 301 | 412 | 464 | 522 |
| 3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 360 | 457 | 514 | 580 |
| 4 | Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | ||||
| a | Khối ngành: Nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 301 | 475 | 536 | 606 |
| b | Khối ngành: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng | 360 | 475 | 536 | 606 |
| 5 | Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 301 | 438 | 493 | 558 |
B. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2024 - 2025
| Khối ngành | Năm học 2024-2025 |
| Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.590.000 |
| Khối ngành II: Nghệ thuật | 1.520.000 |
| Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 1.590.000 |
| Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.710.000 |
| Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp, thủy sản, thú y | 1.850.000 |
| Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác | 2.360.000 |
| Khối ngành VI.2: Y dược | 3.110.000 |
| Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 1.690.000 |
C. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2023 - 2024
| STT | Nhóm đào tạo | Năm 2020-2021 |
|---|---|---|
| a | Đại học | 360.000 đồng/tín chỉ |
| 11.700.000 đồng/năm học | ||
| b | Cao đẳng | 287.000 đồng/tín chỉ |
| 9.384.900 đồng/năm học |
D. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2022 - 2023
Trong năm học 2022, học phí của trường Đại học Tiền Giang có sự thay đổi theo từng nhóm như sau:
- Nhóm 1: KHXH, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản (khoảng 12.000.000 VNĐ/năm)
- Nhóm 2: KHTN; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch (khoảng 12.500.000 VNĐ/năm)
- Riêng các ngành Sư Phạm hoàn toàn không đóng học phí
E. Học phí Đại học Tiền Giang năm 2021 - 2022
Đối với năm 2021, Trường Đại học Tiền Giang đã có những quy định cụ thể đơn giá học phí cho những nhóm ngành đào tạo:
| STT | Nhóm đào tạo | Năm 2020-2021 |
| 1 | Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | |
| a | Đại học | 301.000 đồng/tín chỉ |
| 9.782.500 đồng/năm học | ||
| b | Cao đẳng | 238.000 đồng/tín chỉ |
| 7.782.600 đồng/năm học | ||
| 2 | Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | |
| a | Đại học | 360.000
đồng/tín chỉ |
| 11.700.000 đồng/năm học | ||
| b | Cao đẳng | 287.000
đồng/tín chỉ |
| 9.384.900 đồng/năm học
|
||
F. Điểm chuẩn Đại học Tiền Giang năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229040 | Văn hoá học | C04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C05 | 15 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | |
| 6 | 7380101 | Luật | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 18 | Điểm môn Toán hoặc môn Văn hoặc Toán và Văn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 điểm trở lên |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| 9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26 | 15 | |
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |
| 16 | 7810101 | Du lịch | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229040 | Văn hoá học | C04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C05 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 5 | 7340301 | Kế toán | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 6 | 7380101 | Luật | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| 16 | 7810101 | Du lịch | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229040 | Văn hoá học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | 7380101 | Luật | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 16 | 7810101 | Du lịch | 15 | Điểm đã được quy đổi |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229040 | Văn hoá học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 5 | 7340301 | Kế toán | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 6 | 7380101 | Luật | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
| 7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 14 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | Điểm đã được quy đổi | |
| 16 | 7810101 | Du lịch | 15 | Điểm đã được quy đổi |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: