Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
* Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT chưa bao gồm điểm ưu tiên, theo phương thức điểm thi THPT năm 2024 đã bao gồm điểm ưutiên.
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD và ĐT từ 18 giờ ngày 17/8/2024 đến 17 giờ ngày 27/8/2024.
- Thí sinh tra danh sách trúng tuyển tại website https://vui.edu.vn/tra-cuu-diem-trung-tuyen sau ngày 18/8/2024.
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14;D01;C00;A21 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | D14;D01;C00;A21 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;A01;K01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14;D01;C00;A21 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán | D14;D01;C00;A21 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;A01;K01 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;D01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;C00;D01 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;B00 | 15 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;B00 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00 | 15 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00 | 15 | |
8 | 7440112 | Hoá học | A00;A01;B00 | 15 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00 | 15 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00 | 15 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;D01 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;C00;D01 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00 | 18 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;B00 | 18 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;B00 | 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00 | 18 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00 | 18 | |
8 | 7440112 | Hoá học | A00;A01;B00 | 18 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00 | 18 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00 | 18 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00 | 18 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ sinh học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Cơ khí mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế toán mới ra trường là bao nhiêu?