Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14;D01;C00;A21 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | D14;D01;C00;A21 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;D01;A21 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;A01;K01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14;D01;C00;A21 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán | D14;D01;C00;A21 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;D01;A21 | 18 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;A01;K01 | 18 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;D01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;C00;D01 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;B00 | 15 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;B00 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00 | 15 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00 | 15 | |
8 | 7440112 | Hoá học | A00;A01;B00 | 15 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00 | 15 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00 | 15 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;D01 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;C00;D01 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00 | 18 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;B00 | 18 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;B00 | 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00 | 18 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00 | 18 | |
8 | 7440112 | Hoá học | A00;A01;B00 | 18 | |
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00 | 18 | |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00 | 18 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00 | 18 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: