Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Tân Tạo năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Trường Đại học Tân Tạo năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Tân Tạo năm 2024
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | A02; B00; B03; B08 | 23 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; B08 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | A02; B00; B03; B08 | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 18 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | 800 | ||
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | ||
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 700 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;B03;B08 | 22 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D07;D08 | 15 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;B03;B08 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;B08;D07 | 22 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B08;D07 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;B08;D07 | 19 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00;B00;B08;D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: