Mã trường: TTU
- Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Tân Tạo năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Tân Tạo năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Tân Tạo năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2021 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Tân Tạo năm 2022 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Tân Tạo năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tân Tạo năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tân Tạo
Video giới thiệu Trường Đại học Tân Tạo
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Tân Tạo
- Tên tiếng Anh: Tan Tao University (TTU)
- Mã trường: TTU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, TP.Ecity Tân Đức, Đức Hòa, Long An
- SĐT: +84 (272) 376 9216
- Email: [email protected]
- Website: http://ttu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tantaouniversity/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Trường Đại học Tân Tạo (TTU) tuyển sinh các đối tượng sau đây theo từng phương thức:
- Đối tượng 1 (ĐT1): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD & ĐT)
- Đối tượng 2 (ĐT2): Thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc tương đương (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
- Đối tượng 3 (ĐT3): Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của TTU, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Đối tượng 4 (ĐT4): Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức đợt năm 2024, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD & ĐT
2. Phạm vi tuyển sinh
TTU tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Tân Tạo (Mã trường TTU) có 4 phương thức tuyển sinh cho các tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2024, gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng điểm học bạ THPT:
+ Hình thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ (HK1, HK2 Lớp 10, HK1, HK2 Lớp 11 và HK1 Lớp 12) (ngoại trừ ngành Y Khoa, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học);
+ Hình thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo các tổ hợp 3 môn theo quy định tổ hợp môn của TTU (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành Sức khỏe, thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT và không bắt buộc đăng ký xét tổ hợp môn);
4. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào – Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
5.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT
Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ GD & ĐT, Trường Đại học Tân Tạo ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng:
Diện 1: Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Tân Tạo theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT;
Diện 2: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Tân Tạo theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
Diện 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật, cuộc thi năng khiếu, thể dục thể thao từ cấp Tỉnh/Thành phố và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.5 điểm. Riêng đối với học sinh đăng ký nhóm ngành Sức khỏe, phải đạt học sinh Giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 8.0 điểm;
Diện 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường Chuyên, Năng khiếu có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 8.0 điểm. Riêng đối với học sinh đăng ký nhóm ngành Sức khỏe, phải đạt học sinh Giỏi năm lớp 12.
Diện 5: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đạt điểm IELTS Academic quốc tế từ 6.0; TOEFL iTB từ 80, Duolingo English Test từ 95 điểm trở lên và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.5 điểm.
Diện 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường có ký kết hợp tác về tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh, đào tạo kỹ năng, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 8.0 điểm. Riêng đối với học sinh đăng ký nhóm ngành Sức khỏe, phải đạt học sinh Giỏi năm lớp 12.
5.2 Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp THPT năm 2024
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
b. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
+ Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành như sau:
* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Y Khoa, Điều Dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học theo phương thức xét điểm thi TN THPT:
- Tổ hợp xét tuyển A02 : Toán, Vật lí, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển B03 : Toán, Sinh học, Ngữ văn
- Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
* Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ sinh học theo phương thức xét điểm thi TN THPT:
- Tổ hợp xét tuyển A02: oán, Vật lí, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
- Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học
* Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh theo phương thức xét điểm thi TN THPT:
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Khoa học máy tính theo phương thức xét điểm thi TN THPT:
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
- Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thi: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
5.3 Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024
- Đối với thí sinh xét tuyển nhóm ngành Sức khỏe sử dụng phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Điểm xét tuyển là Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (theo thang điểm 1200) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
5.4 Phương thức 4: Xét tuyển theo điểm học bạ THPT
- Hình thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ (HK1, HK2 Lớp 10, HK1, HK2 Lớp 11 và HK1 Lớp 12) (ngoại trừ ngành Y Khoa, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình 05 học kỳ đạt từ 30,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thi: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình 05 học kỳ (theo thang điểm 10) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
- Hình thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12:
- Đối với khối ngành sức khỏe
- Xét kết quả học bạ lớp 12 đối với khối ngành sức khỏe với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại GIỎI đối với ngành Y khoa và tốt nghiệp THPT.
- Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên đối với ngành Điều dưỡng, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và tốt nghiệp THPT.
- Đối với các ngành khác khối ngành sức khỏe
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình năm Lớp 12 các môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10)
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê như sau:
* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Y Khoa, Điều Dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:
- Tổ hợp xét tuyển A02 : Toán, Vật lí, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển B03 : Toán, Sinh học, Ngữ văn
- Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ sinh học theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:
- Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
- Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học
* Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Khoa học máy tính theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển điểm thi: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (theo thang điểm 10) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Trường chính thức nhận hồ sơ xét tuyển theo Phương thức “xét học bạ THPT” đợt 1 từ ngày 15/01/2024 đến 31/05/2024.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- 01 đơn đăng ký xét tuyển: ghi đầy đủ thông tin theo mẫu;
- 01 bản sao học bạ;
- 01 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời do cấp có thẩm quyền cấp (khi vào nhập học SV sẽ nộp bản chính bằng tốt nghiệp THPT để đối chiếu);
- 01 bản sao giấy chứng minh nhân dân/ thẻ căn cước/ hộ chiếu;
- 01 ảnh 3×4 (bỏ vào phong bì nhỏ, ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh phía sau ảnh).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Tân Tạo xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành Y khoa với mức điểm 22.5.
B. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | A02; B00; B03; B08 | 23 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; B08 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | A02; B00; B03; B08 | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 18 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | 800 | ||
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | ||
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 700 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A02;B00;B03;B08 | 22 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D07;D08 | 15 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;B03;B08 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Tân Tạo năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;B08;D07 | 22 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B08;D07 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;B08;D07 | 19 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;B00;B08;D01 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00;B00;B08;D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2023 - 2024
TT | Ngành/chuyên ngành | Bình quân/1 năm (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Ngành Quản trị kinh doanh | 25.000.000 |
2 | Kinh doanh Quốc tế | 25.000.000 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 25.000.000 |
4 | Kế toán | 25.000.000 |
B. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2022 - 2023
1. Học phí khối ngành sức khỏe
Ngành Y khoa
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Học phí 1 học kỳ (VNĐ) |
Học phí 1 năm học/2 học kỳ (VNĐ) |
1 |
Ngành Y khoa |
6 |
75.000.000 |
150.000.000 |
Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) |
Bình quân/1 năm (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ngành Điều dưỡng |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
2 |
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
4 |
1.950.000 |
Thực hành |
2. Học phí chương trình chuẩn (giảng dạy bằng tiếng việt)
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) |
Bình quân/1 năm (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
4 |
830.000 |
25.000.000 |
Lý thuyết |
1.250.000 |
Thực hành |
||||
2 |
Kinh doanh Quốc tế |
4 |
830.000 |
25.000.000 |
Lý thuyết |
1.250.000 |
Thực hành |
||||
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
4 |
830.000 |
25.000.000 |
Lý thuyết |
1.250.000 |
Thực hành |
||||
4 |
Kế toán |
4 |
830.000 |
25.000.000 |
Lý thuyết |
1.250.000 |
Thực hành |
||||
5 |
Công nghệ Sinh học |
4 |
830.000 |
25.000.000 |
Lý thuyết |
1.250.000 |
Thực hành |
||||
6 |
Khoa học Máy tính |
4 |
830.000 |
25.000.000 |
Lý thuyết |
1.250.000 |
Thực hành |
||||
7 |
Ngôn ngữ Anh |
4 |
830.000 |
25.000.000 |
Lý thuyết |
1.250.000 |
Thực hành |
3. Học phí chương trình cử nhân tài năng (giảng dạy bằng tiếng anh)
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) |
Bình quân/1 năm (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
1.950.000 |
Thực hành |
||||
2 |
Kinh doanh Quốc tế |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
1.950.000 |
Thực hành |
||||
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
1.950.000 |
Thực hành |
||||
4 |
Kế toán |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
1.950.000 |
Thực hành |
||||
5 |
Công nghệ Sinh học |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
1.950.000 |
Thực hành |
||||
6 |
Khoa học Máy tính |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
1.950.000 |
Thực hành |
||||
7 |
Ngôn ngữ Anh |
4 |
1.300.000 |
40.000.000 |
Lý thuyết |
1.950.000 |
Thực hành |
Không tăng trong 6 năm của khóa học với ngành Y khoa và 4 năm học với các ngành khác.
C. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2021 - 2022
Năm học 2021 – 2022, nhà trường dự kiến áp dụng mức thu học phí như sau:
- Riêng với ngành Y đa khoa: khoảng 150.000.000 đồng/năm/sinh viên. Cam kết không tăng trong toàn khóa học.
- Các ngành khác: dự thu 1.300.000 đồng/tín chỉ lý thuyết và 1.950.000 đồng/tín chỉ thực hành. Như vậy một năm học sẽ tốn khoảng 40.000.000 đồng/sinh viên. Phụ huynh lưu ý, mức thu này sẽ có thể thay đổi tùy theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong năm học. Nhà trường cam kết sẽ không thay đổi đơn giá trong toàn khóa học.
D. Học phí Đại học Tân Tạo năm 2020 - 2021
Học phí ngành Y đa khoa: 150.000.000 VNĐ/năm và không thay đổi trong 6 năm của khóa học.
- Học phí các ngành khác:
1.300.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết
1.950.000 VNĐ/ tín chỉ thực hành.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo năm 2024
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: