Mã trường: YDS
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TP.HCM 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2021 cao nhất 28,2 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2022 cao nhất 27,55 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Y Dược TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)
- Mã trường: YDS
- Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học chính quy Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2 Liên thông
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3855.8411
- Email: [email protected]
- Website: https://ump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh
PGS Nguyễn Ngọc Khôi, Trưởng phòng Đào tạo, trường Đại học Y Dược, ngày 12/4 cho biết năm 2024, trường vẫn dùng ba phương thức tuyển sinh truyền thống, gồm:
- Tuyển thẳng
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp.
Ngoài ra, Đại học Y Dược TP HCM thêm phương thức xét tuyển bằng điểm SAT cho hai ngành Y khoa và Răng-Hàm-Mặt với tối đa 5% chỉ tiêu ở mỗi ngành. Khi đăng ký xét tuyển bằng phương thức này, thí sinh vẫn phải có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 theo tổ hợp đạt từ mức sàn trở lên.
SAT là bài thi chuẩn hóa, được nhiều đại học ở Mỹ và châu Âu sử dụng trong xét tuyển đầu vào.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y dược TPHCM 2024:
Trường Đại học Y Dược TP HCM dự kiến tuyển hơn 2.500 sinh viên, tăng 100 so với năm ngoái và mở mới ngành Hóa Dược. Chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển của từng ngành như sau:
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
1 |
Y khoa |
420 |
B00 |
2 |
Răng-Hàm-Mặt |
126 |
B00 |
3 |
Y học cổ truyền |
210 |
B00 |
4 |
Dược học |
560 |
A00, B00 |
5 |
Kỹ thuật phục hình răng |
40 |
A00, B00 |
6 |
Y tế dự phòng |
120 |
A00, B00 |
7 |
Y tế công cộng |
90 |
A00, B00 |
8 |
Dinh dưỡng |
80 |
A00, B00 |
9 |
Hóa dược |
60 |
A00, B00 |
10 |
Điều dưỡng |
210 |
A00, B00 |
11 |
Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức |
120 |
A00, B00 |
12 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
90 |
A00, B00 |
13 |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
120 |
A00, B00 |
14 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
100 |
A00, B00 |
15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
170 |
A00, B00 |
Năm ngoái, điểm chuẩn xét theo điểm tốt nghiệp THPT của trường Đại học Y Dược TP HCM khoảng 19-27,34. Y khoa là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất.
Trường thu học phí khoảng 42-77 triệu đồng một năm (10 tháng), cao nhất ở ngành Răng-Hàm-Mặt.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.55 | |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 26.6 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 21 | |
4 | 7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 23.35 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.2 | |
6 | 7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 22.5 | |
7 | 7720201 | Dược học | B00; A00 | 25.5 | |
8 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00; A00 | 23.85 | |
9 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20.3 | |
10 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 20.3 | |
11 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | B00 | 23.25 | |
12 | 7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | B00 | 19.05 | |
13 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 20.35 | |
14 | 7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 20.95 | |
15 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 27 | |
16 | 7720501_02 | Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 26.25 | |
17 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | B00 | 24.3 | |
18 | 7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 23.45 | |
19 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 | |
20 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23 | |
21 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 20.6 | |
22 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 19.1 | |
23 | 7720701_02 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 22.25 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.2 | |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 27.65 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 23.9 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.2 | |
5 | 7720201 | Dược học | B00 | 26.25 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00 | 26.25 | |
7 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 24.5 | |
8 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00 | 24.5 | |
9 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.1 | |
10 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 22.8 | |
11 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | B00 | 24.15 | |
12 | 7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | B00 | 23.25 | |
13 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 24 | |
14 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 27.65 | |
15 | 7720501_02 | Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 27.4 | |
16 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | B00 | 25 | |
17 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.45 | |
18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.8 | |
19 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 24.1 | |
20 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 22 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.45 | |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 27.7 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 21.95 | |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25 | |
5 | 7720201 | Dược học | B00 | 26.2 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00 | 26.2 | |
7 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 24.2 | |
8 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | A00 | 24.2 | |
9 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23.65 | |
10 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 21.65 | |
11 | 7720301_02 | Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | B00 | 22.5 | |
12 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | B00 | 23.5 | |
13 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 23.4 | |
14 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 28 | |
15 | 7720501_02 | Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 27.1 | |
16 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | B00 | 24.85 | |
17 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.35 | |
18 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 24.45 | |
19 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23.5 | |
20 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 19 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2023 - 2024
Trường Đại học Y dược TPHCM vừa công bố học phí năm học 2023 - 2024. Theo đó, đối với sinh viên trúng tuyển và nhập học từ năm 2019 trở về trước, học phí đề xuất cho năm học 2023 - 2024 dao động từ 20.900.000 - 27.600.000 đồng/sinh viên. Mức thu này tăng gấp đôi so với học phí 14.300.000 đồng/sinh viên năm 2022 - 2023.
B. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2022 - 2023
Stt |
Tên ngành |
Học phí dự kiến |
1 |
Y khoa |
74.800.000 đ |
2 |
Y học dự phòng |
41.800.000 đ |
3 |
Y học cổ truyền |
41.800.000 đ |
4 |
Dược học |
55.000.000 đ |
5 |
Điều dưỡng |
37.000.000 đ |
6 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
37.000.000 đ |
7 |
Hộ sinh |
37.000.000 đ |
8 |
Dinh dưỡng |
37.000.000 đ |
9 |
Răng – Hàm – Mặt |
77.000.000 đ |
10 |
Kỹ thuật phục hình răng |
37.000.000 đ |
11 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
37.000.000 đ |
12 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
37.000.000 đ |
13 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
37.000.000 đ |
14 |
Y tế công cộng |
37.000.000 đ |
Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm.
C. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2021 - 2022
- Trong thông báo xét tuyển năm 2021 của Trường Đại học Y Dược TPHCM do Phó Hiệu trưởng phụ trách Nguyễn Hoàng Bắc ký ngày 7.5, nhà trường quyết định năm 2021-2022 sẽ không tăng học phí so với năm 2020.
- Cụ thể, mức học phí cao nhất ở ngành Y khoa là 68 triệu đồng/năm, mức thấp nhất là 38 triệu đồng/năm.
- Bảng học phí của Trường Đại học Y Dược TPHCM.
- Như vậy, mức học phí này được giữ nguyên so với năm 2020. Đại diện nhà trường cho biết, trước đó theo dự trù, học phí năm 2021 sẽ tăng 10% so với năm 2020. Tuy nhiên, với tình hình chung đang khó khăn hiện nay do dịch COVID-19, nên nhà trường quyết định không tăng học phí năm học 2021-2022.
D. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2020 - 2021
I. Mức thu học phí bậc đại học
1. Ngành y khoa 6.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
2. Ngành răng hàm mặt 7.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
3. Ngành phục hình răng 5.500.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
4. Ngành dược học 5.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
5. Ngành y học cổ truyền 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
6. Các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
7. Ngành y học dự phòng 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
8. Ngành dinh dưỡng, y tế công cộng 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.
II. Mức thu học phí bậc đào tạo sau đại học
- Đào tạo thạc sĩ, bác sĩ nội trú, bác sĩ chuyên khoa I:
1. Các ngành y khoa, răng hàm mặt và dược học 5.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
2. Các ngành y học cổ truyền, các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
3. Các ngành thuộc khoa y tế công cộng 3.500.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.
- Đào tạo tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa II:
1. Các ngành y khoa, răng hàm mặt, dược học 6.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
2. Ngành y học cổ truyền, các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học
3. Các ngành thuộc khoa y tế công cộng 4.200.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.
- Ngày 14-8, Trường ĐH Y dược TP.HCM cũng đã công bố quyết định của hiệu trưởng nhà trường về việc ban hành mức thu học phí năm học 2020 - 2021.
- Theo đó, mức học phí năm học tiếp theo dành cho sinh viên đại học hệ chính quy, đào tạo trong ngân sách nhà nước sẽ là 1.430.000 đồng/tháng (tức 14.300.000 đồng/năm học), tăng 10% so với năm học trước.
- Trước đó, ngày 5-6, ngay sau khi công bố dự kiến mức học phí mới, Trường ĐH Y dược TP.HCM cũng đã công bố chính sách học bổng với tổng số tiền lên đến 15,4 tỉ đồng với bốn loại học bổng dành cho tân sinh viên khóa 2020.
- Đồng thời trường cũng cấp học bổng đối với sinh viên từ năm 2 đến năm cuối với hai loại học bổng: "Học bổng khuyến học" và "Học bổng vượt khó".
- Đối với sinh viên trúng tuyển năm 2020, nhà trường sẽ dành 800 suất học bổng (15% tiền thu học phí) cho sinh viên trúng tuyển năm 2020, giá trị mỗi suất học bổng từ 25% đến 100% học phí năm học.
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp |
1 |
Y khoa |
420 |
B00 |
2 |
Răng-Hàm-Mặt |
126 |
B00 |
3 |
Y học cổ truyền |
210 |
B00 |
4 |
Dược học |
560 |
A00, B00 |
5 |
Kỹ thuật phục hình răng |
40 |
A00, B00 |
6 |
Y tế dự phòng |
120 |
A00, B00 |
7 |
Y tế công cộng |
90 |
A00, B00 |
8 |
Dinh dưỡng |
80 |
A00, B00 |
9 |
Hóa dược |
60 |
A00, B00 |
10 |
Điều dưỡng |
210 |
A00, B00 |
11 |
Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức |
120 |
A00, B00 |
12 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
90 |
A00, B00 |
13 |
Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) |
120 |
A00, B00 |
14 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
100 |
A00, B00 |
15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
170 |
A00, B00 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Bác sĩ nha khoa mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Điều dưỡng viên mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật phục hồi chức năng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật xét nghiệm y học mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Điều dưỡng mới ra trường là bao nhiêu?