Đại học Y Dược TP HCM (YDS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: YDS

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Y Dược TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)
  • Mã trường: YDS
  • Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học chính quy Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2 Liên thông
  • Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3855.8411
  • Email: [email protected]
  • Website: https://ump.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/

Thông tin tuyển sinh

1. Phương thức tuyển sinh

PGS Nguyễn Ngọc Khôi, Trưởng phòng Đào tạo, trường Đại học Y Dược, ngày 12/4 cho biết năm 2024, trường vẫn dùng ba phương thức tuyển sinh truyền thống, gồm:

- Tuyển thẳng

- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp.

Ngoài ra, Đại học Y Dược TP HCM thêm phương thức xét tuyển bằng điểm SAT cho hai ngành Y khoa và Răng-Hàm-Mặt với tối đa 5% chỉ tiêu ở mỗi ngành. Khi đăng ký xét tuyển bằng phương thức này, thí sinh vẫn phải có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 theo tổ hợp đạt từ mức sàn trở lên.

SAT là bài thi chuẩn hóa, được nhiều đại học ở Mỹ và châu Âu sử dụng trong xét tuyển đầu vào.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y dược TPHCM 2024:

Trường Đại học Y Dược TP HCM dự kiến tuyển hơn 2.500 sinh viên, tăng 100 so với năm ngoái và mở mới ngành Hóa Dược. Chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển của từng ngành như sau:

TT

Ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp

1

Y khoa

420

B00

2

Răng-Hàm-Mặt

126

B00

3

Y học cổ truyền

210

B00

4

Dược học

560

A00, B00

5

Kỹ thuật phục hình răng

40

A00, B00

6

Y tế dự phòng

120

A00, B00

7

Y tế công cộng

90

A00, B00

8

Dinh dưỡng

80

A00, B00

9

Hóa dược

60

A00, B00

10

Điều dưỡng

210

A00, B00

11

Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức

120

A00, B00

12

Kỹ thuật hình ảnh y học

90

A00, B00

13

Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

120

A00, B00

14

Kỹ thuật phục hồi chức năng

100

A00, B00

15

Kỹ thuật xét nghiệm y học

170

A00, B00

Năm ngoái, điểm chuẩn xét theo điểm tốt nghiệp THPT của trường Đại học Y Dược TP HCM khoảng 19-27,34. Y khoa là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất.

Trường thu học phí khoảng 42-77 triệu đồng một năm (10 tháng), cao nhất ở ngành Răng-Hàm-Mặt.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

B. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.55  
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 26.6  
3 7720110 Y học dự phòng B00 21  
4 7720110_02 Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 23.35  
5 7720115 Y học cổ truyền B00 24.2  
6 7720115_02 Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 22.5  
7 7720201 Dược học B00; A00 25.5  
8 7720201_02 Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00; A00 23.85  
9 7720301 Điều dưỡng B00 20.3  
10 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 20.3  
11 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 23.25  
12 7720302 Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B00 19.05  
13 7720401 Dinh dưỡng B00 20.35  
14 7720401_02 Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 20.95  
15 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 27  
16 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 26.25  
17 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 24.3  
18 7720502_02 Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 23.45  
19 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.5  
20 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23  
21 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 20.6  
22 7720701 Y tế công cộng B00 19.1  
23 7720701_02 Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 22.25

D. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.2  
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.65  
3 7720110 Y học dự phòng B00 23.9  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 25.2  
5 7720201 Dược học B00 26.25  
6 7720201 Dược học A00 26.25  
7 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 24.5  
8 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00 24.5  
9 7720301 Điều dưỡng B00 24.1  
10 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 22.8  
11 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 24.15  
12 7720302 Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B00 23.25  
13 7720401 Dinh dưỡng B00 24  
14 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 27.65  
15 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.4  
16 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 25  
17 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.45  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.8  
19 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 24.1  
20 7720701 Y tế công cộng B00 22

 E. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.45  
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.7  
3 7720110 Y học dự phòng B00 21.95  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 25  
5 7720201 Dược học B00 26.2  
6 7720201 Dược học A00 26.2  
7 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 24.2  
8 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00 24.2  
9 7720301 Điều dưỡng B00 23.65  
10 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 21.65  
11 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B00 22.5  
12 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 23.5  
13 7720401 Dinh dưỡng B00 23.4  
14 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 28  
15 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.1  
16 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 24.85  
17 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.35  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.45  
19 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 23.5  
20 7720701 Y tế công cộng B00 19

 

Học phí

A. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2023 - 2024

Trường Đại học Y dược TPHCM vừa công bố học phí năm học 2023 - 2024. Theo đó, đối với sinh viên trúng tuyển và nhập học từ năm 2019 trở về trước, học phí đề xuất cho năm học 2023 - 2024 dao động từ 20.900.000 - 27.600.000 đồng/sinh viên. Mức thu này tăng gấp đôi so với học phí 14.300.000 đồng/sinh viên năm 2022 - 2023.

B. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2022 - 2023

Stt

Tên ngành

Học phí dự kiến

1

Y khoa

74.800.000 đ

2

Y học dự phòng

41.800.000 đ

3

Y học cổ truyền

41.800.000 đ

4

Dược học

55.000.000 đ

5

Điều dưỡng

37.000.000 đ

6

Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức

37.000.000 đ

7

Hộ sinh

37.000.000 đ

8

Dinh dưỡng

37.000.000 đ

9

Răng – Hàm – Mặt

77.000.000 đ

10

Kỹ thuật phục hình răng

37.000.000 đ

11

Kỹ thuật xét nghiệm y học

37.000.000 đ

12

Kỹ thuật hình ảnh y học

37.000.000 đ

13

Kỹ thuật phục hồi chức năng

37.000.000 đ

14

Y tế công cộng

37.000.000 đ

Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm.

C. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2021 - 2022

- Trong thông báo xét tuyển năm 2021 của Trường Đại học Y Dược TPHCM do Phó Hiệu trưởng phụ trách Nguyễn Hoàng Bắc ký ngày 7.5, nhà trường quyết định năm 2021-2022 sẽ không tăng học phí so với năm 2020.

- Cụ thể, mức học phí cao nhất ở ngành Y khoa là 68 triệu đồng/năm, mức thấp nhất là 38 triệu đồng/năm.

- Bảng học phí của Trường Đại học Y Dược TPHCM.


- Như vậy, mức học phí này được giữ nguyên so với năm 2020. Đại diện nhà trường cho biết, trước đó theo dự trù, học phí năm 2021 sẽ tăng 10% so với năm 2020. Tuy nhiên, với tình hình chung đang khó khăn hiện nay do dịch COVID-19, nên nhà trường quyết định không tăng học phí năm học 2021-2022.

D. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2020 - 2021

I. Mức thu học phí bậc đại học

1. Ngành y khoa 6.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

2. Ngành răng hàm mặt 7.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

3. Ngành phục hình răng 5.500.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

4. Ngành dược học 5.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

5. Ngành y học cổ truyền 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

6. Các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

7. Ngành y học dự phòng 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

8. Ngành dinh dưỡng, y tế công cộng 3.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.

II. Mức thu học phí bậc đào tạo sau đại học

  • Đào tạo thạc sĩ, bác sĩ nội trú, bác sĩ chuyên khoa I:

1. Các ngành y khoa, răng hàm mặt và dược học 5.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

2. Các ngành y học cổ truyền, các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

3. Các ngành thuộc khoa y tế công cộng 3.500.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.

  • Đào tạo tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa II:

1. Các ngành y khoa, răng hàm mặt, dược học 6.000.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

2. Ngành y học cổ truyền, các ngành thuộc khoa điều dưỡng - kỹ thuật y học 4.800.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học

3. Các ngành thuộc khoa y tế công cộng 4.200.000 đồng/tháng x 10 tháng/năm học.

- Ngày 14-8, Trường ĐH Y dược TP.HCM cũng đã công bố quyết định của hiệu trưởng nhà trường về việc ban hành mức thu học phí năm học 2020 - 2021.

- Theo đó, mức học phí năm học tiếp theo dành cho sinh viên đại học hệ chính quy, đào tạo trong ngân sách nhà nước sẽ là 1.430.000 đồng/tháng (tức 14.300.000 đồng/năm học), tăng 10% so với năm học trước.

- Trước đó, ngày 5-6, ngay sau khi công bố dự kiến mức học phí mới, Trường ĐH Y dược TP.HCM cũng đã công bố chính sách học bổng với tổng số tiền lên đến 15,4 tỉ đồng với bốn loại học bổng dành cho tân sinh viên khóa 2020.

- Đồng thời trường cũng cấp học bổng đối với sinh viên từ năm 2 đến năm cuối với hai loại học bổng: "Học bổng khuyến học" và "Học bổng vượt khó".

- Đối với sinh viên trúng tuyển năm 2020, nhà trường sẽ dành 800 suất học bổng (15% tiền thu học phí) cho sinh viên trúng tuyển năm 2020, giá trị mỗi suất học bổng từ 25% đến 100% học phí năm học.

Chương trình đào tạo

TT

Ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp

1

Y khoa

420

B00

2

Răng-Hàm-Mặt

126

B00

3

Y học cổ truyền

210

B00

4

Dược học

560

A00, B00

5

Kỹ thuật phục hình răng

40

A00, B00

6

Y tế dự phòng

120

A00, B00

7

Y tế công cộng

90

A00, B00

8

Dinh dưỡng

80

A00, B00

9

Hóa dược

60

A00, B00

10

Điều dưỡng

210

A00, B00

11

Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức

120

A00, B00

12

Kỹ thuật hình ảnh y học

90

A00, B00

13

Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

120

A00, B00

14

Kỹ thuật phục hồi chức năng

100

A00, B00

15

Kỹ thuật xét nghiệm y học

170

A00, B00

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: