Mã trường: DVT
- Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2021 cao nhất 25.8 điểm
- Các ngành đào tạo Đại học Trà Vinh năm 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Trà Vinh năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2022 cao nhất 22 điểm
- Học phí Trường Đại học Trà Vinh năm 2022 - 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Trà Vinh năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Trà Vinh
Video giới thiệu Trường Đại học Trà Vinh
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Trà Vinh
- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
- Mã trường: DVT
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Dự bị đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – VHVL – Trực tuyến – Bồi dưỡng – Chứng chỉ tin học – Chứng chỉ ngoại ngữ
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Điện thoại: 0294 3855 246
- Email:
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.tvu.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Phương án tuyển sinh Đại học Trà Vinh năm 2023
1. Đối tượng, vùng và chỉ tiêu tuyển sinh
- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 8140 (tuyển sinh trên toàn quốc)
- Tuyển sinh 53 chương trình đào tạo chính quy, bao gồm: 52 ngành đại học, 01 ngành cao đằng.
- Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
2. Danh mục Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
3. Phương thức xét tuyển
- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức
- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ)
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc
- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT
4. Thời gian tuyển sinh
- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức: dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023
- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ): dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường DB dân tộc: theo thời gian của Khoa Dự bị đại học và Trường DB dân tộc
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
16 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 15 | |
18 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 17 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 15 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
21 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
22 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
24 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
25 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 24.45 | |
26 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 | |
27 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 21.85 | |
28 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 15 | |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 | |
30 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 24.27 | |
31 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 20.25 | |
32 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
33 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
34 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 15 | |
35 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 | |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 15 | |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 18 | |
38 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 15 | |
39 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
40 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 15 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 18 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 18 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
16 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 18 | |
18 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 18 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 18 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
21 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
24 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
25 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | --- | |
26 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 | |
27 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | --- | |
28 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 18 | |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 | |
30 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | --- | |
31 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 24.5 | |
32 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
33 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
34 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 18 | |
35 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 18 | |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 18 | |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 23 | |
38 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 18 | |
39 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
40 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 18 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 500 | ||
6 | 7380101 | Luật | 500 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 500 | ||
8 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 500 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 500 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 500 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 | ||
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
14 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | 500 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 500 | ||
16 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 500 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 500 | ||
20 | 7620101 | Nông nghiệp | 500 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 500 | ||
22 | 7640101 | Thú y | 500 | ||
23 | 7720101 | Y khoa | 800 | ||
24 | 7720110 | Y học dự phòng | 500 | ||
25 | 7720201 | Dược học | 700 | ||
26 | 7720203 | Hóa dược | 500 | ||
27 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | ||
28 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 800 | ||
29 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 600 | ||
30 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | 500 | ||
31 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 500 | ||
32 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 | ||
33 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 500 | ||
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
36 | 7229040 | Văn hoá học | 500 | ||
37 | 7310101 | Kinh tế | 500 | ||
38 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 500 | ||
39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
40 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 500 | ||
41 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 500 |
C. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C00;C14;M00;M05 | 19.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;A01;D84;D90 | 19 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C20;D14 | 25 | |
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | C00;D14;D15 | 20 | |
5 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
6 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
7 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00;D01;D14 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;DH1 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;DH1 | 15 | |
10 | 7229009 | Tôn giáo học | C00;C20;D14;D15 | 15 | |
11 | 7229040 | Văn hoá học | C00;D14 | 15 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00;C14;D01;D84 | 15 | |
13 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
14 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00;C04;D01;D14 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C14;C15 | 15 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
19 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00;C04;D01;D14 | 15 | |
20 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 | 15 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 15 | |
23 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
24 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
25 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
26 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00;A01;C01 | 15 | |
27 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01 | 15 | |
28 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00;B00;D07 | 15 | |
29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01;A02;B00;B08 | 15 | |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 15 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
32 | 7620101 | Nông nghiệp | A02;B00;B08;D90 | 15 | |
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02;B00;B08;D90 | 15 | |
34 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D90 | 15 | |
35 | 7720101 | Y khoa | B00;B08 | 24.6 | |
36 | 7720110 | Y học dự phòng | B00;B08 | 19 | |
37 | 7720201 | Dược học | A00;B00 | 21 | |
38 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07 | 15 | |
39 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08 | 19 | |
40 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00;B08 | 15 | |
41 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00;B08 | 24.8 | |
42 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00 | 20 | |
43 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00 | 19 | |
44 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00 | 19 | |
45 | 7720701 | Y tế Công cộng | A00;B00 | 15 | |
46 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C04;D66;D78 | 15 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
50 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00;C14;C19;D78 | 15 | |
51 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00;B00;B02;B08 | 15 | |
52 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | C00;C14;M00;M05 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C00;C14;M00;M05 | 24.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;A01;D84;D90 | 25.75 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C20;D14 | 28.25 | |
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | C00;D14;D15 | 24.75 | |
5 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00;D01;D14 | 18 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;DH1 | 18 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;DH1 | 19.55 | |
8 | 7229009 | Tôn giáo học | C00;C20;D14;D15 | 18 | |
9 | 7229040 | Văn hoá học | C00;D14 | 18 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00;C14;D01;D84 | 18 | |
11 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
12 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00;C04;D01;D14 | 18 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C14;C15 | 18 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00;C04;D01;D14 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 | 18 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 18 | |
21 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
22 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
23 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00;A01;C01;D01 | 19.15 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00;A01;C01 | 18 | |
25 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01 | 18 | |
26 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00;B00;D07 | 18 | |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01;A02;B00;B08 | 18 | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 18 | |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
30 | 7620101 | Nông nghiệp | A02;B00;B08;D90 | 18 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02;B00;B08;D90 | 18 | |
32 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D90 | 18 | |
33 | 7720110 | Y học dự phòng | B00;B08 | 19 | |
34 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07 | 18 | |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08 | 18 | |
36 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00;B08 | 18 | |
37 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00 | 20.1 | |
38 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00 | 19 | |
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00 | 18 | |
40 | 7720701 | Y tế Công cộng | A00;B00 | 18 | |
41 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C04;D66;D78 | 18 | |
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C04;D01;D15 | 18 | |
43 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00;C04;D01;D15 | 18 | |
44 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00;C04;D01;D15 | 18 | |
45 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00;C14;C19;D78 | 18 | |
46 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00;B00;B02;B08 | 18 | |
47 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | C00;C14;M00;M05 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | NL1 | 500 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | NL1 | 500 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | NL1 | 500 | |
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | NL1 | 500 | |
5 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | NL1 | 400 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 400 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | NL1 | 400 | |
8 | 7229009 | Tôn giáo học | NL1 | 400 | |
9 | 7229040 | Văn hoá học | NL1 | 400 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | NL1 | 400 | |
11 | 7310201 | Chính trị học | NL1 | 400 | |
12 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | NL1 | 400 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 400 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | NL1 | 400 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 400 | |
16 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 400 | |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | NL1 | 400 | |
18 | 7380101 | Luật | NL1 | 400 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL1 | 400 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 400 | |
21 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | NL1 | 400 | |
22 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | NL1 | 400 | |
23 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | NL1 | 400 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | NL1 | 400 | |
25 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | NL1 | 400 | |
26 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | NL1 | 400 | |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | NL1 | 400 | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 400 | |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | NL1 | 400 | |
30 | 7620101 | Nông nghiệp | NL1 | 400 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | NL1 | 400 | |
32 | 7640101 | Thú y | NL1 | 400 | |
33 | 7720101 | Y khoa | NL1 | 800 | |
34 | 7720110 | Y học dự phòng | NL1 | 600 | |
35 | 7720201 | Dược học | NL1 | 700 | |
36 | 7720203 | Hóa dược | NL1 | 400 | |
37 | 7720301 | Điều dưỡng | NL1 | 500 | |
38 | 7720401 | Dinh dưỡng | NL1 | 400 | |
39 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | NL1 | 800 | |
40 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | NL1 | 600 | |
41 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | NL1 | 500 | |
42 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | NL1 | 500 | |
43 | 7720701 | Y tế Công cộng | NL1 | 400 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | NL1 | 400 | |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | NL1 | 400 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | NL1 | 400 | |
47 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | NL1 | 400 | |
48 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | NL1 | 400 | |
49 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | NL1 | 400 | |
50 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | NL1 | 400 |
D. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | C00;C14;M00;M05 | 17 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C00;C14;M00;M05 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;A01;D84;D90 | 20.25 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C20;D14 | 21.5 | |
5 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | C00;C20;D14;D15 | 21.5 | |
6 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
7 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
8 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00;D01;D14 | 15 | |
9 | 7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00;D14 | 16.25 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;DH1 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;DH1 | 15 | |
12 | 7229040 | Văn hoá học | C00;D14 | 15 | |
13 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
14 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00;C04;D01;D14 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
19 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
20 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00;C04;D01;D14 | 15 | |
21 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 | 15 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 15 | |
24 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
25 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
26 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00;A01;C01;D01 | 18.75 | |
27 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00;A01;C01 | 15 | |
28 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01 | 15 | |
29 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00;B00;D07 | 15 | |
30 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01;A02;B00;B08 | 15 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;b00;D07;D90 | 15 | |
32 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
33 | 7620101 | Nông nghiệp | A02;B00;B08;D90 | 15 | |
34 | 7620105 | Chăn nuôi | A02;B00;B08;D90 | 15 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02;B00;B08;D90 | 15 | |
36 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D90 | 15 | |
37 | 7720101 | Y khoa | B00;B08 | 25.8 | |
38 | 7720110 | Y học dự phòng | B00;B08 | 19.5 | |
39 | 7720201 | Dược học | A00;B00 | 23 | |
40 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07 | 15 | |
41 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08 | 20.5 | |
42 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00;B08 | 15 | |
43 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00;B08 | 25.65 | |
44 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;b00 | 22.9 | |
45 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;b00 | 19 | |
46 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;b00 | 19 | |
47 | 7720701 | Y tế Công cộng | A00;b00 | 15 | |
48 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;C20;D01 | 14.5 | |
49 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C04;D66;D78 | 15 | |
50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
51 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00;C04;D01;D15 | 18 | |
52 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00;C04;D01;D15 | 15.25 | |
53 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00;C14;C19;D78 | 15 | |
54 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00;B00;B02;B08 | 15 | |
55 | 7229009 | Tôn giáo học | C00;C20;D14;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | C00;C14;M00;M05 | 20 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C00;C14;M00;M05 | 20 | |
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;A01;D84;D90 | 22.7 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C20;D14 | 23.65 | |
5 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00;D01;D14 | 18 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;DH1 | 18.95 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;DH1 | 24.55 | |
8 | 7229040 | Văn hoá học | C00;D14 | 18 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
10 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00;C04;D01;D14 | 18 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18.6 | |
12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00;C04;D01;D14 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 | 18 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 18.95 | |
20 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
21 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
22 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00;A01;C01;D01 | 23.5 | |
23 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00;A01;C01 | 18.15 | |
24 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01 | 18 | |
25 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00;B00;D07 | 18 | |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01;A02;B00;B08 | 18 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;b00;D07;D90 | 18 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
29 | 7620101 | Nông nghiệp | A02;B00;B08;D90 | 18 | |
30 | 7620105 | Chăn nuôi | A02;B00;B08;D90 | 18 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02;B00;B08;D90 | 18 | |
32 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D90 | 18.3 | |
33 | 7720110 | Y học dự phòng | B00;B08 | 18.9 | |
34 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07 | 18 | |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08 | 22 | |
36 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00;B08 | 18 | |
37 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;b00 | 26.65 | |
38 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;b00 | 20 | |
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;b00 | 18 | |
40 | 7720701 | Y tế Công cộng | A00;b00 | 18 | |
41 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C04;D66;D78 | 18 | |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C04;D01;D15 | 18 | |
44 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00;C04;D01;D15 | 18 | |
45 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00;C04;D01;D15 | 18 | |
46 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00;C14;C19;D78 | 18 | |
47 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00;B00;B02;B08 | 18 | |
48 | 7229009 | Tôn giáo học | C00;C20;D14;D15 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | M00; M01; M02 | 16.5 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01; M02 | 18.5 | |
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D84; D90 | 18.5 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14 | 18.5 | |
5 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | C00; D14; D15 | 18.5 | |
6 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
7 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
8 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 | |
9 | 7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; D14 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14 | 15 | |
11 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03; D39; D64 | 15 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D40; D65 | 15 | |
13 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 15 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01 | 15 | |
16 | 7310205 | Quản lí nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
22 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00 | 15 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08; D90 | 15 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; D08; D90 | 15 | |
26 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
27 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
28 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
29 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01; C01 | 15 | |
30 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 15 | |
31 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 15 | |
32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A02; B00; D08; D90 | 15 | |
33 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 15 | |
35 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; D08; D90 | 15 | |
36 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D08; D90 | 15 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; D08; D90 | 15 | |
38 | 7640101 | Thú y | A02; B00; D08; D90 | 15 | |
39 | 7720101 | Y khoa | B00; D08 | 25.2 | |
40 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; D08 | 19 | |
41 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 21 | |
42 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 15 | |
43 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; D08 | 19 | |
44 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; D08 | 15 | |
45 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 25 | |
46 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 20.85 | |
47 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
48 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
49 | 7720701 | Y tế Công cộng | A00; B00 | 15 | |
50 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C04; D66; D78 | 15 | |
51 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
52 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
53 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
54 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | B04; C18; T00; T03 | 15 | |
55 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00; B00 ; B02; B08 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 5140201 | Giáo dục mầm non | 18 | ||
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 18 | ||
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18 | ||
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | 18 | ||
5 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 18 | ||
6 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 18 | ||
7 | 7210201 | Âm nhạc học | 18 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | ||
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
11 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 | ||
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 18 | ||
14 | 7380101 | Luật | 18 | ||
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
17 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 18 | ||
18 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 18 | ||
19 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 18 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 18 | ||
21 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
22 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 18 | ||
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 | ||
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
26 | 7620101 | Nông nghiệp | 18 | ||
27 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
29 | 7640101 | Thúy | 18 | ||
30 | 7720203 | Hóa dược | 18 | ||
31 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 | ||
32 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | ||
33 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | ||
34 | 7720701 | Y tế Công cộng | 18 | ||
35 | 7720401 | Dinh dưỡng | 18 | ||
36 | 7720110 | Y học dự phòng | 18 | ||
37 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 | ||
38 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 18 | ||
39 | 7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 18 | ||
40 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
41 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 18 | ||
42 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | ||
43 | 7229040 | Văn hoá học | 18 | ||
44 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
45 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
46 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 18 | ||
47 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | ||
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | ||
50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | ||
51 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 18 | ||
52 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 18 |
Học phí
A. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2023 - 2024
Học phí Đại học Trà Vinh 2023 đang cập nhật, nếu tăng thì sẽ không quá 10%
B. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2022 - 2023
Vì Trường Đại học Trà Vinh là trường công lập. Nên học phí cũng giống như các trường công lập khác trong cả nước. Đồng thời, trường có nhiều chính sách hỗ trợ cho sinh viên theo chính sách, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên dân tộc thiểu số, sinh viên thuộc nhóm khó có cơ hội đăng ký vào học tại trường.
Học phí của trường dao động theo nhóm ngành như sau:
- Nhóm 1: Từ 13.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng một năm học tùy theo ngành nghề.
- Nhóm 2: Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.
C. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2021 - 2022
Trước tình hình dịch bệnh covid diễn biến phức tạp. Bên cạnh đó nền kinh tế khủng hoảng trầm trọng. Trường Đại học Trà Vinh đã đề ra phương án đơn giá học phí năm 2022 sẽ giữ nguyên mức học phí của năm 2021. Tạo điều kiện để sinh viên có thể tiếp tục học tập tại trường trong thời kỳ dịch bệnh diễn biến phức tạp. Mức học phí này đối với các sinh viên có thể khác nhau tùy vào số tín chỉ của mỗi sinh viên đăng ký.
D. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2020 - 2021
Học phí Trường Đại học Trà Vinh năm 2020 được quy định cụ thể như sau:
Năm học 2020 – 2021 học phí Đại học Trà Vinh dao động khoảng từ 13.000.000 VNĐ đến 35.000.000 VNĐ tùy vào từng ngành, khoa mà sinh viên đăng ký trong năm học. Cụ thể:
- Hệ Đại học của các nhóm ngành:Kinh tế, Xã hội, ngoại ngữ…từ 13.000.000 VNĐ – 14.000.000 VNĐ.
- Hệ Đại học của các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật… từ 14.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ.
- Ngành y là ngành có đơn giá học phí cao nhất, dao động từ: 25.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ
- Mức học phí này đối với các sinh viên có thể khác nhau tùy vào số tín chỉ của mỗi sinh viên đăng ký.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thương mại điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư tự động hóa mới nhất 2024
- Mức lương của Kỹ sư tự động hóa mới ra trường là bao nhiêu?