Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2022 cao nhất 22 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C00;C14;M00;M05 | 19.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;A01;D84;D90 | 19 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C20;D14 | 25 | |
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | C00;D14;D15 | 20 | |
5 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
6 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
7 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00;D01;D14 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;DH1 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;DH1 | 15 | |
10 | 7229009 | Tôn giáo học | C00;C20;D14;D15 | 15 | |
11 | 7229040 | Văn hoá học | C00;D14 | 15 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00;C14;D01;D84 | 15 | |
13 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
14 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00;C04;D01;D14 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C14;C15 | 15 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
19 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00;C04;D01;D14 | 15 | |
20 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 | 15 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 15 | |
23 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
24 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
25 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
26 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00;A01;C01 | 15 | |
27 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01 | 15 | |
28 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00;B00;D07 | 15 | |
29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01;A02;B00;B08 | 15 | |
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 15 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
32 | 7620101 | Nông nghiệp | A02;B00;B08;D90 | 15 | |
33 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02;B00;B08;D90 | 15 | |
34 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D90 | 15 | |
35 | 7720101 | Y khoa | B00;B08 | 24.6 | |
36 | 7720110 | Y học dự phòng | B00;B08 | 19 | |
37 | 7720201 | Dược học | A00;B00 | 21 | |
38 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07 | 15 | |
39 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08 | 19 | |
40 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00;B08 | 15 | |
41 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00;B08 | 24.8 | |
42 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00 | 20 | |
43 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00 | 19 | |
44 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00 | 19 | |
45 | 7720701 | Y tế Công cộng | A00;B00 | 15 | |
46 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C04;D66;D78 | 15 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00;C04;D01;D15 | 15 | |
50 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00;C14;C19;D78 | 15 | |
51 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00;B00;B02;B08 | 15 | |
52 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | C00;C14;M00;M05 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C00;C14;M00;M05 | 24.5 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;A01;D84;D90 | 25.75 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C20;D14 | 28.25 | |
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | C00;D14;D15 | 24.75 | |
5 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00;D01;D14 | 18 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;DH1 | 18 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D09;D14;DH1 | 19.55 | |
8 | 7229009 | Tôn giáo học | C00;C20;D14;D15 | 18 | |
9 | 7229040 | Văn hoá học | C00;D14 | 18 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00;C14;D01;D84 | 18 | |
11 | 7310201 | Chính trị học | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
12 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00;C04;D01;D14 | 18 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C14;C15 | 18 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00;C04;D01;D14 | 18 | |
18 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D90 | 18 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 18 | |
21 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
22 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
23 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00;A01;C01;D01 | 19.15 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00;A01;C01 | 18 | |
25 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01 | 18 | |
26 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00;B00;D07 | 18 | |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01;A02;B00;B08 | 18 | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 18 | |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
30 | 7620101 | Nông nghiệp | A02;B00;B08;D90 | 18 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02;B00;B08;D90 | 18 | |
32 | 7640101 | Thú y | A02;B00;B08;D90 | 18 | |
33 | 7720110 | Y học dự phòng | B00;B08 | 19 | |
34 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07 | 18 | |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08 | 18 | |
36 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00;B08 | 18 | |
37 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00 | 20.1 | |
38 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00 | 19 | |
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00 | 18 | |
40 | 7720701 | Y tế Công cộng | A00;B00 | 18 | |
41 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;C04;D66;D78 | 18 | |
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;C04;D01;D15 | 18 | |
43 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00;C04;D01;D15 | 18 | |
44 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00;C04;D01;D15 | 18 | |
45 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00;C14;C19;D78 | 18 | |
46 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00;B00;B02;B08 | 18 | |
47 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | C00;C14;M00;M05 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | NL1 | 500 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | NL1 | 500 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | NL1 | 500 | |
4 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | NL1 | 500 | |
5 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | NL1 | 400 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | NL1 | 400 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | NL1 | 400 | |
8 | 7229009 | Tôn giáo học | NL1 | 400 | |
9 | 7229040 | Văn hoá học | NL1 | 400 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | NL1 | 400 | |
11 | 7310201 | Chính trị học | NL1 | 400 | |
12 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | NL1 | 400 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 400 | |
14 | 7340122 | Thương mại điện tử | NL1 | 400 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | NL1 | 400 | |
16 | 7340301 | Kế toán | NL1 | 400 | |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | NL1 | 400 | |
18 | 7380101 | Luật | NL1 | 400 | |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | NL1 | 400 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 400 | |
21 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | NL1 | 400 | |
22 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | NL1 | 400 | |
23 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | NL1 | 400 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | NL1 | 400 | |
25 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | NL1 | 400 | |
26 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | NL1 | 400 | |
27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | NL1 | 400 | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 400 | |
29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | NL1 | 400 | |
30 | 7620101 | Nông nghiệp | NL1 | 400 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | NL1 | 400 | |
32 | 7640101 | Thú y | NL1 | 400 | |
33 | 7720101 | Y khoa | NL1 | 800 | |
34 | 7720110 | Y học dự phòng | NL1 | 600 | |
35 | 7720201 | Dược học | NL1 | 700 | |
36 | 7720203 | Hóa dược | NL1 | 400 | |
37 | 7720301 | Điều dưỡng | NL1 | 500 | |
38 | 7720401 | Dinh dưỡng | NL1 | 400 | |
39 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | NL1 | 800 | |
40 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | NL1 | 600 | |
41 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | NL1 | 500 | |
42 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | NL1 | 500 | |
43 | 7720701 | Y tế Công cộng | NL1 | 400 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | NL1 | 400 | |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | NL1 | 400 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | NL1 | 400 | |
47 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | NL1 | 400 | |
48 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | NL1 | 400 | |
49 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | NL1 | 400 | |
50 | 5140201 | CĐ Giáo dục mầm non | NL1 | 400 |
B. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2022 - 2023
Vì Trường Đại học Trà Vinh là trường công lập. Nên học phí cũng giống như các trường công lập khác trong cả nước. Đồng thời, trường có nhiều chính sách hỗ trợ cho sinh viên theo chính sách, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên dân tộc thiểu số, sinh viên thuộc nhóm khó có cơ hội đăng ký vào học tại trường.
Học phí của trường dao động theo nhóm ngành như sau:
- Nhóm 1: Từ 13.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng một năm học tùy theo ngành nghề.
- Nhóm 2: Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: