Học phí Đại học Trà Vinh năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2025 - 2026
1. Học phí và chính sách đối với chương trình Đại học Quản trị Kinh doanh,
Công nghệ thông tin (Chương trình Tích hợp tiếng Anh – English Integrated Program viết tắt là EIP)
Học phí được áp dụng theo quy định chung của Trường, đơn giá học phí được quy định cụ thể theo từng năm học. Tuy nhiên, đơn giá học phí của EIP được định mức 2,0 lần so với mức học phí chương trình đại trà và tính cùng mức học phí cho tất cả môn cơ sở ngành và chuyên ngành, nhằm định vị giá trị, chất lượng của EIP. Đồng thời, để thu hút được người học vào EIP khoá Thứ nhất, Trường sẽ có chính sách giảm học phí thông qua hình thức cấp học bổng bán phần cho sinh viên EIP. Cụ thể SV được giảm 0,5 lần học phí cho toàn khóa học (sinh viên EIP chi đóng học phí như SV chương trình đại
rà). Chính sách giảm học phí theo hình thức tài trợ học bổng chỉ áp dụng cho SV đăng ký tham gia EIP từ đầu khoá (đầu Học kỳ II), những SV chương trình đại trà nếu đăng ký tham gia với EIP ở một số môn học phải đóng đủ học phí theo quy định của EIP (2,0 lần). Bên cạnh đó, sinh viên EIP vẫn được hưởng các chính sách về trợ cấp đối với người học, học bổng khuyến khích học tập, học bổng tài trợ theo quy định hiện hành.
2. Học phí và chính sách đối với các chương trình đại trà
a. Học phí và các khoản thu được áp dụng theo quy định chung của Trường, đơn giá học phí được quy định cụ thể theo từng năm học. Mức học phí; các khoản thu (nếu có) được trường công bố trên trang thông tin điện tử https://tvu.edu.vn, tại thông báo khi thí sinh trúng tuyển, nhập học. Trong đó:
Học phí được tính theo số tín chỉ thực học và thu theo từng học kỳ. Mức học phí các ngành dao động từ 20 đến 35 triệu đồng/học kỳ cho học kỳ đầu tiên (tuỳ theo ngành học). Mức học phí được tính theo công thức
Mức học phí = Số tín chi đăng ký học x đơn giá Học phí theo tín chỉ
Trong đó: Đơn giá Học phí tín chỉ được xác định theo học phần chung khối đại cương và học phí chuyên ngành. Cụ thể:
Học phí tín chỉ các học phần chung khối đại cương: Bậc đại học: 500.000
đồng/tín chỉ, Bậc cao đẳng: 390.000 đồng/tín chỉ
Học phí chuyên ngành theo niên chế và tín chỉ khoá 2025 (Kể cả tín chỉ
Co-op). Đơn vị tính: 1.000 đồng
B. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2024 - 2025
Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ do sinh viên đăng ký học theo từng học kỳ. Mức học phí mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.
- Đối với chương trình đại trà: Học phí bình quân năm học 2024-2025 từng ngành như sau:
| STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | SỐ TIỀN/NĂM HỌC |
| 1 | 7210201 | Âm nhạc học | 20,000,000 |
| 2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 20,000,000 |
| 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20,000,000 |
| 4 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng tiếng Anh) | |
| 5 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 20,000,000 |
| 6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20,000,000 |
| 7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20,000,000 |
| 8 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20,000,000 |
| 9 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 17,700,000 |
| 10 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 17,700,000 |
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 17,700,000 |
| 12 | 7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer | 17,700,000 |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh tổng hợp | 17,700,000 |
| Quản trị tài chính | 17,700,000 | ||
| Quản trị Marketing | 17,700,000 | ||
| Quản trị nguồn nhân lực | 17,700,000 | ||
| 14 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy và học bằng tiếng Anh) | |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 17,700,000 |
| 16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 17,700,000 |
| 17 | 7340301 | Kế toán | 17,700,000 |
| 18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 17,700,000 |
| 19 | 7380101 | Luật học | 17,700,000 |
| Luật hình sự | 17,700,000 | ||
| Luật dân sự | 17,700,000 | ||
| Luật thương mại | 17,700,000 | ||
| 20 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 20,000,000 |
| 21 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 20,000,000 |
| 22 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20,000,000 |
| 23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20,000,000 |
| 24 | 7510301 | Hệ thống điện | 20,000,000 |
| Điện công nghiệp | 20,000,000 | ||
| 25 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20,000,000 |
| 26 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20,000,000 |
| 27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20,000,000 |
| 28 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 20,000,000 |
| 29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20,000,000 |
| 30 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 20,000,000 |
| 31 | 7620101 | Nông nghiệp nông thôn | 20,000,000 |
| Kỹ thuật cây trồng | 20,000,000 | ||
| 32 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 20,000,000 |
| 33 | 7620301 | Nuôi trồng Thủy sản | 20,000,000 |
| 34 | 7640101 | Thú y | 20,000,000 |
| 35 | 7720101 | Y khoa | 44,280,000 |
| 36 | 7720110 | Y học dự phòng | 40,600,000 |
| 37 | 7720201 | Dược học | 38,500,000 |
| 38 | 7720203 | Hoá dược | 27,000,000 |
| 39 | 7720301 | Điều dưỡng | 34,200,000 |
| Điều dưỡng phụ sản | 34,200,000 | ||
| 40 | 7720401 | Dinh dưỡng | 34,200,000 |
| 41 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 47,500,000 |
| 42 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 36,500,000 |
| 43 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 36,500,000 |
| 44 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 34,200,000 |
| 45 | 7720701 | Y tế công cộng | 34,200,000 |
| 46 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 20,000,000 |
| 47 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20,000,000 |
| 48 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20,000,000 |
| 49 | 7229040 | Văn hóa học | 20,000,000 |
| 50 | 7310201 | Chính trị học | 20,000,000 |
| 51 | 7310101 | Quản lý kinh tế | 20,000,000 |
| Quản lý dịch vụ Logistics (mô hình Co-op)(DA22QLDL (CO-OP)) | 25,000,000 | ||
| Quản lý dịch vụ Logistics (mô hình Co-op tích hợp chứng chỉ Quốc tế) | 30,000,000 | ||
| 52 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 20,000,000 |
| 53 | 7760101 | Công tác xã hội | 20,000,000 |
| 54 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 20,000,000 |
| 55 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20,000,000 |
| 56 | 51140201 | Cao đẳng Giáo dục Mầm non | 14,160,000 |
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.
C. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2023 - 2024
Học phí Đại học Trà Vinh 2023 đang cập nhật, nếu tăng thì sẽ không quá 10%
D. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2022 - 2023
Vì Trường Đại học Trà Vinh là trường công lập. Nên học phí cũng giống như các trường công lập khác trong cả nước. Đồng thời, trường có nhiều chính sách hỗ trợ cho sinh viên theo chính sách, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên dân tộc thiểu số, sinh viên thuộc nhóm khó có cơ hội đăng ký vào học tại trường.
Học phí của trường dao động theo nhóm ngành như sau:
- Nhóm 1: Từ 13.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng một năm học tùy theo ngành nghề.
- Nhóm 2: Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.
E. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2021 - 2022
Trước tình hình dịch bệnh covid diễn biến phức tạp. Bên cạnh đó nền kinh tế khủng hoảng trầm trọng. Trường Đại học Trà Vinh đã đề ra phương án đơn giá học phí năm 2022 sẽ giữ nguyên mức học phí của năm 2021. Tạo điều kiện để sinh viên có thể tiếp tục học tập tại trường trong thời kỳ dịch bệnh diễn biến phức tạp. Mức học phí này đối với các sinh viên có thể khác nhau tùy vào số tín chỉ của mỗi sinh viên đăng ký.
F. Học phí Đại học Trà Vinh năm 2020 - 2021
Học phí Trường Đại học Trà Vinh năm 2020 được quy định cụ thể như sau:
Năm học 2020 – 2021 học phí Đại học Trà Vinh dao động khoảng từ 13.000.000 VNĐ đến 35.000.000 VNĐ tùy vào từng ngành, khoa mà sinh viên đăng ký trong năm học. Cụ thể:
- Hệ Đại học của các nhóm ngành:Kinh tế, Xã hội, ngoại ngữ…từ 13.000.000 VNĐ – 14.000.000 VNĐ.
- Hệ Đại học của các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật… từ 14.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ.
- Ngành y là ngành có đơn giá học phí cao nhất, dao động từ: 25.000.000 VNĐ – 26.000.000 VNĐ
- Mức học phí này đối với các sinh viên có thể khác nhau tùy vào số tín chỉ của mỗi sinh viên đăng ký.
G. Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 17.62 | |
| 2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 17.62 | |
| 3 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14; X01; X70; X75; X79 | 15 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D14; D15; X26; X78 | 15 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; X78; X79; X91 | 22.5 | |
| 6 | 7229040 | Văn hóa học | C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74 | 15 | |
| 7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53 | 15 | |
| 8 | 7310201 | Chính trị học | C00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09 | 16.52 | |
| 9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79 | 16 | |
| 10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01; X02; X25; X27 | 15 | |
| 11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; X06; X07; X26; X56 | 15 | |
| 12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; X25; X53; X55 | 15 | |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53 | 15 | |
| 14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79 | 15 | |
| 15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; X25; X70; X78 | 16.77 | |
| 16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28 | 14 | |
| 17 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27 | 15 | |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27 | 15 | |
| 19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07 | 15 | |
| 20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07 | 15 | |
| 21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07 | 15 | |
| 22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07 | 15 | |
| 23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07 | 15 | |
| 24 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07 | 15 | |
| 25 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07; X09; X10; X11 | 15 | |
| 26 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84; X03; X23; X26 | 19.25 | |
| 27 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08; X06; X10; X14 | 14 | |
| 28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28 | 14 | |
| 29 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07 | 15 | |
| 30 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28 | 14 | |
| 31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28 | 14 | |
| 32 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28 | 14 | |
| 33 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28 | 14 | |
| 34 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 21.25 | |
| 35 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 17 | |
| 36 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 19 | |
| 37 | 7720203 | Hóa dược | A00; A11; B00; D07; X09; X10; X11 | 14 | |
| 38 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 17.25 | |
| 39 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 20.75 | |
| 40 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 21.5 | |
| 41 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 17.25 | |
| 42 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 17.25 | |
| 43 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 15 | |
| 44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C08; C20; D66; X66; X74; X78 | 16.52 | |
| 45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74 | 15 | |
| 46 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | B03; B08; C00; C14; D14; X01; X58 | 22 | |
| 47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08; X06; X10; X14 | 14 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Trí tuệ nhân tạo | X26 | 19.14 | ||
| 2 | Trí tuệ nhân tạo | X27 | 21.23 | ||
| 3 | Trí tuệ nhân tạo | A01 | 19.25 | ||
| 4 | Trí tuệ nhân tạo | D01 | 18.45 | ||
| 5 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 19.51 | ||
| 6 | Trí tuệ nhân tạo | X06 | 18.13 | ||
| 7 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 18 | |
| 8 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 18 | |
| 9 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | X01 | 18 | |
| 10 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | X70 | 18 | |
| 11 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | X75 | 18 | |
| 12 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | X79 | 19.01 | |
| 13 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00 | 18 | |
| 14 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | D01 | 18.45 | |
| 15 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | D14 | 18 | |
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18.45 | |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D09 | 19.13 | |
| 18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D10 | 18.88 | |
| 19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14 | 18 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D15 | 18 | |
| 21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | X26 | 19.14 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | X78 | 18 | |
| 23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | X79 | 26.51 | |
| 24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | X91 | 24.51 | |
| 25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 25.95 | |
| 26 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.61 | |
| 27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14 | 25.03 | |
| 28 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D15 | 25.03 | |
| 29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | X78 | 24.68 | |
| 30 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 18 | |
| 31 | 7229040 | Văn hóa học | C04 | 18 | |
| 32 | 7229040 | Văn hóa học | D01 | 18.45 | |
| 33 | 7229040 | Văn hóa học | D14 | 18 | |
| 34 | 7229040 | Văn hóa học | D15 | 18 | |
| 35 | 7229040 | Văn hóa học | X70 | 18 | |
| 36 | 7229040 | Văn hóa học | X74 | 18 | |
| 37 | 7310101 | Kinh tế | A00 | 19 | |
| 38 | 7310101 | Kinh tế | A01 | 19.25 | |
| 39 | 7310101 | Kinh tế | C01 | 18 | |
| 40 | 7310101 | Kinh tế | D01 | 18.45 | |
| 41 | 7310101 | Kinh tế | X25 | 18.68 | |
| 42 | 7310101 | Kinh tế | X26 | 19.14 | |
| 43 | 7310101 | Kinh tế | X53 | 18.68 | |
| 44 | 7310201 | Chính trị học | C00 | 18 | |
| 45 | 7310201 | Chính trị học | C20 | 19.29 | |
| 46 | 7310201 | Chính trị học | D01 | 19.97 | |
| 47 | 7310201 | Chính trị học | X74 | 18.7 | |
| 48 | 7310201 | Chính trị học | Y07 | 18.6 | |
| 49 | 7310201 | Chính trị học | Y08 | 19.77 | |
| 50 | 7310201 | Chính trị học | Y09 | 18.14 | |
| 51 | 7310205 | Quản lý nhà nước | X79 | 19.01 | |
| 52 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00 | 18 | |
| 53 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C04 | 18 | |
| 54 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01 | 18.45 | |
| 55 | 7310205 | Quản lý nhà nước | X70 | 18 | |
| 56 | 7310205 | Quản lý nhà nước | X71 | 18.49 | |
| 57 | 7310205 | Quản lý nhà nước | X78 | 18 | |
| 58 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | X02 | 18 | |
| 59 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | X25 | 18.68 | |
| 60 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | X27 | 21.23 | |
| 61 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 19 | |
| 62 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 19.25 | |
| 63 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A08 | 18 | |
| 64 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 18.45 | |
| 65 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00 | 19 | |
| 66 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01 | 19.25 | |
| 67 | 7340122 | Thương mại điện tử | C14 | 18 | |
| 68 | 7340122 | Thương mại điện tử | X06 | 18.13 | |
| 69 | 7340122 | Thương mại điện tử | X07 | 18.79 | |
| 70 | 7340122 | Thương mại điện tử | X26 | 19.14 | |
| 71 | 7340122 | Thương mại điện tử | X56 | 18 | |
| 72 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01 | 19.25 | |
| 73 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01 | 18 | |
| 74 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 18.45 | |
| 75 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | X25 | 18.68 | |
| 76 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | X53 | 18.68 | |
| 77 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | X55 | 18 | |
| 78 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 19 | |
| 79 | 7340301 | Kế toán | X53 | 18.68 | |
| 80 | 7340301 | Kế toán | A00 | 19 | |
| 81 | 7340301 | Kế toán | A01 | 19.25 | |
| 82 | 7340301 | Kế toán | C01 | 18 | |
| 83 | 7340301 | Kế toán | D01 | 18.45 | |
| 84 | 7340301 | Kế toán | X25 | 18.68 | |
| 85 | 7340301 | Kế toán | X26 | 19.14 | |
| 86 | 7340406 | Quản trị văn phòng | X71 | 18.49 | |
| 87 | 7340406 | Quản trị văn phòng | X78 | 18 | |
| 88 | 7340406 | Quản trị văn phòng | X79 | 19.01 | |
| 89 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 18 | |
| 90 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C04 | 18 | |
| 91 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 18.45 | |
| 92 | 7340406 | Quản trị văn phòng | X70 | 18 | |
| 93 | 7380101 | Luật | C00 | 18.25 | |
| 94 | 7380101 | Luật | D01 | 20.22 | |
| 95 | 7380101 | Luật | X25 | 20.45 | |
| 96 | 7380101 | Luật | X70 | 18 | |
| 97 | 7380101 | Luật | X78 | 18.95 | |
| 98 | 7380101 | Luật | A00 | 20.77 | |
| 99 | 7380101 | Luật | A01 | 21.02 | |
| 100 | 7420201 | Công nghệ sinh học | X28 | 18.15 | |
| 101 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02 | 18.35 | |
| 102 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 18 | |
| 103 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08 | 18.33 | |
| 104 | 7420201 | Công nghệ sinh học | X12 | 18 | |
| 105 | 7420201 | Công nghệ sinh học | X14 | 18.1 | |
| 106 | 7420201 | Công nghệ sinh học | X16 | 18 | |
| 107 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 19 | |
| 108 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 19 | |
| 109 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 19.25 | |
| 110 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 18.45 | |
| 111 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 19.51 | |
| 112 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X06 | 18.13 | |
| 113 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X26 | 19.14 | |
| 114 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X27 | 21.23 | |
| 115 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | X05 | 18.45 | |
| 116 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | X06 | 18.13 | |
| 117 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | X07 | 18.79 | |
| 118 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00 | 19 | |
| 119 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A01 | 19.25 | |
| 120 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A03 | 18.83 | |
| 121 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A04 | 18.35 | |
| 122 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | X06 | 18.13 | |
| 123 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | X07 | 18.79 | |
| 124 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 | 19 | |
| 125 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A01 | 19.25 | |
| 126 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A02 | 19.35 | |
| 127 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A03 | 18.83 | |
| 128 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | X05 | 18.45 | |
| 129 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | 19 | |
| 130 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 19.25 | |
| 131 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A02 | 19.35 | |
| 132 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A03 | 18.83 | |
| 133 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | X05 | 18.45 | |
| 134 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | X06 | 18.13 | |
| 135 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | X07 | 18.79 | |
| 136 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 19 | |
| 137 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01 | 19.25 | |
| 138 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A02 | 19.35 | |
| 139 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A03 | 18.83 | |
| 140 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | X05 | 18.45 | |
| 141 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | X06 | 18.13 | |
| 142 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | X07 | 18.79 | |
| 143 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C01 | 18 | |
| 144 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | X05 | 18.45 | |
| 145 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | X06 | 18.13 | |
| 146 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | X07 | 18.79 | |
| 147 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 19 | |
| 148 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 19.25 | |
| 149 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A03 | 18.83 | |
| 150 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 19 | |
| 151 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 19.25 | |
| 152 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A03 | 18.83 | |
| 153 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01 | 18 | |
| 154 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | X05 | 18.45 | |
| 155 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | X06 | 18.13 | |
| 156 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | X07 | 18.79 | |
| 157 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | C02 | 18 | |
| 158 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D07 | 19.51 | |
| 159 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | X09 | 19.25 | |
| 160 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | X10 | 18.75 | |
| 161 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | X11 | 18.75 | |
| 162 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00 | 19 | |
| 163 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00 | 18.48 | |
| 164 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 24.5 | |
| 165 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C14 | 22.68 | |
| 166 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D01 | 23.95 | |
| 167 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D84 | 24.18 | |
| 168 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | X03 | 22.85 | |
| 169 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | X23 | 23.2 | |
| 170 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | X26 | 24.64 | |
| 171 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | B08 | 18.33 | |
| 172 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | X06 | 18 | |
| 173 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | X10 | 18 | |
| 174 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | X14 | 18.1 | |
| 175 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01 | 18.25 | |
| 176 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A02 | 18.35 | |
| 177 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | B00 | 18 | |
| 178 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B08 | 18.33 | |
| 179 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | X12 | 18 | |
| 180 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | X14 | 18.1 | |
| 181 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | X16 | 18 | |
| 182 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | X28 | 18.15 | |
| 183 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02 | 18.35 | |
| 184 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00 | 18 | |
| 185 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | X07 | 18.79 | |
| 186 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | 19 | |
| 187 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 19.25 | |
| 188 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A03 | 18.83 | |
| 189 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A04 | 18.35 | |
| 190 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | X05 | 18.45 | |
| 191 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | X06 | 18.13 | |
| 192 | 7620101 | Nông nghiệp | B00 | 18 | |
| 193 | 7620101 | Nông nghiệp | B08 | 18.33 | |
| 194 | 7620101 | Nông nghiệp | X12 | 18 | |
| 195 | 7620101 | Nông nghiệp | X14 | 18.1 | |
| 196 | 7620101 | Nông nghiệp | X16 | 18 | |
| 197 | 7620101 | Nông nghiệp | X28 | 18.15 | |
| 198 | 7620101 | Nông nghiệp | A02 | 18.35 | |
| 199 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02 | 18.35 | |
| 200 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 18 | |
| 201 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B08 | 18.33 | |
| 202 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | X12 | 18 | |
| 203 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | X14 | 18.1 | |
| 204 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | X16 | 18 | |
| 205 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | X28 | 18.15 | |
| 206 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | X12 | 18 | |
| 207 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | X14 | 18.1 | |
| 208 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | X16 | 18 | |
| 209 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | X28 | 18.15 | |
| 210 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02 | 18.35 | |
| 211 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00 | 18 | |
| 212 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B08 | 18.33 | |
| 213 | 7640101 | Thú y | X16 | 18 | |
| 214 | 7640101 | Thú y | X28 | 18.15 | |
| 215 | 7640101 | Thú y | A02 | 18.35 | |
| 216 | 7640101 | Thú y | B00 | 18 | |
| 217 | 7640101 | Thú y | B08 | 18.33 | |
| 218 | 7640101 | Thú y | X12 | 18 | |
| 219 | 7640101 | Thú y | X14 | 18.1 | |
| 220 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 20.48 | |
| 221 | 7720110 | Y học dự phòng | B08 | 21.33 | |
| 222 | 7720203 | Hóa dược | A11 | 18.25 | |
| 223 | 7720203 | Hóa dược | B00 | 18 | |
| 224 | 7720203 | Hóa dược | D07 | 18.51 | |
| 225 | 7720203 | Hóa dược | X09 | 18.25 | |
| 226 | 7720203 | Hóa dược | X10 | 18 | |
| 227 | 7720203 | Hóa dược | X11 | 18 | |
| 228 | 7720203 | Hóa dược | A00 | 18 | |
| 229 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 21.48 | |
| 230 | 7720301 | Điều dưỡng | B08 | 22.33 | |
| 231 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00 | 25.5 | |
| 232 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.98 | |
| 233 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00 | 24 | |
| 234 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.48 | |
| 235 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00 | 23 | |
| 236 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 22.48 | |
| 237 | 7720701 | Y tế công cộng | A00 | 19 | |
| 238 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 18.48 | |
| 239 | 7760101 | Công tác xã hội | C20 | 19.29 | |
| 240 | 7760101 | Công tác xã hội | D66 | 18.7 | |
| 241 | 7760101 | Công tác xã hội | X66 | 19.32 | |
| 242 | 7760101 | Công tác xã hội | X74 | 18.7 | |
| 243 | 7760101 | Công tác xã hội | X78 | 18.7 | |
| 244 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 18 | |
| 245 | 7760101 | Công tác xã hội | C08 | 19 | |
| 246 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 18 | |
| 247 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C04 | 18 | |
| 248 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 18.45 | |
| 249 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 18 | |
| 250 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 18 | |
| 251 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X70 | 18 | |
| 252 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X74 | 18 | |
| 253 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | B03 | 25.15 | |
| 254 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | B08 | 26.58 | |
| 255 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00 | 23.73 | |
| 256 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C14 | 24.43 | |
| 257 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | D14 | 24.78 | |
| 258 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | X01 | 24.43 | |
| 259 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | X58 | 24 | |
| 260 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | X10 | 18 | |
| 261 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | X14 | 18.1 | |
| 262 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 18 | |
| 263 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00 | 18 | |
| 264 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B02 | 18.33 | |
| 265 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B08 | 18.33 | |
| 266 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | X06 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: