Mã trường: TKG
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kiên Giang năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kiên Giang năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2022 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang
Video giới thiệu Trường Đại học Kiên Giang
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kiên Giang
- Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)
- Mã trường: TKG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
- SĐT: 0297.3.926714
- Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo các phương thức sau:
Stt |
Tên Phương thức |
Mã Phương thức |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1 |
Xét theo kết quả học tập THPT (PT1) |
200 |
85% |
Sử dụng tất cả các phương thức áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường |
2 |
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT2) |
100 |
15% (bao gồm cả chỉ tiêu tuyển sinh quốc tế) |
|
3 |
Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 (PT3) |
402 |
||
4 |
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (PT4) |
303 |
||
Tổng |
100% |
1.1. Phương thức 1 (PT1): Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ);
1.2. Phương thức 2 (PT2): Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
1.3. Phương thức 3 (PT3): Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;
1.4. Phương thức 4 (PT4): Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường
1.5. Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp trở lên (Áp dụng cho đối tượng xét tuyển học liên thông chính quy và liên thông vừa làm vừa học)
a) Đối tượng đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng: Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp, cao đẳng theo tổ hợp 03 môn của từng trình độ tương ứng, gồm: giáo dục đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành. Hiệu trưởng quyết định tổ hợp 03 môn xét tuyển.
b) Đối tượng đã tốt nghiệp đại học trở lên: Xét điểm trung bình tích lũy toàn khóa hoặc tương đương.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Stt |
Lĩnh vực |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
ĐHCQ |
VLVH |
Từ xa |
|||||
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
Sư phạm toán học |
7140209 |
25 |
16 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
2 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
25 |
x |
A00: Toán, Lý, Hóa C02: Văn, Toán, Hóa C20: Văn, Địa, GDCD D01: Toán, Văn, Anh |
||
3 |
Kinh doanh và quản lý |
Kế toán |
7340301 |
150 |
170 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
220 |
300 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
5 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
40 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
6 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
40 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
7 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
120 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
8 |
Pháp luật |
Luật |
7380101 |
150 |
45 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh |
9 |
Khoa học sự sống |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
20 |
6 |
x |
A11 - Toán, Hóa, GDCD B02 - Toán, Sinh, Địa B04 - Toán, Sinh, GDCD C13 - Văn, Sinh, Địa |
10 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
250 |
75 |
300 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
11 |
Công nghệ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
90 |
85 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
180 |
x |
A00 : Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
||
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
|
x |
A07 – Toán, Sử, Địa A09 – Toán, Địa, GDCD C04 – Toán, Văn, Địa C14 – Toán, Văn, GDCD |
||
14 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
20 |
6 |
x |
A00 : Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
15 |
Sản xuất và chế biến |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
15 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
16 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
40 |
30 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh B02 - Toán, Sinh, Địa C08 - Văn, Hóa, Sinh |
17 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
20 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A02 - Toán, Lý, Sinh B04 - Toán, Sinh, GDCD C13 - Văn, Sinh, Địa |
||
18 |
Chăn nuôi |
7620105 |
20 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh B02 - Toán, Sinh, Địa C08 - Văn, Hóa, Sinh |
||
19 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
20 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh C02 – Văn, Toán, Hóa D08 – Toán, Sinh, Anh |
||
20 |
Nhân văn |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
120 |
42 |
300 |
D01 - Toán, Văn, Anh D09 - Toán, Sử, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
21 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
20 |
x |
C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
||
22 |
Báo chí và thông tin |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
60 |
18 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh |
23 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
Du lịch |
7810101 |
100 |
30 |
x |
C20 - Văn, Địa, GDCD D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
24 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
40 |
12 |
x |
A09 – Toán, Địa, GDCD B04 – Toán, Sinh, GDCD C20 – Văn, Địa, GDCD D15 – Văn, Địa, Anh |
Tổng |
1840 |
550 |
900 |
|
* Quy ước tổ hợp môn
- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh).
3. Các Mốc thời gian xét tuyển sớm đại học chính quy
Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển sớm dự kiến 4 đợt:
Đợt 1: 01/04/2024;
Đợt 2: 03/05/2024;
Đợt 3: 03/06/2024;
Đợt 4: 01/07/2024.
Tùy theo tình hình thực tế, Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định điều chỉnh thời gian cho phù hợp, đảm bảo thuận lợi cho công tác tuyển sinh của Nhà trường.
+ Tổ chức xét tuyển chính thức: Theo lịch xét tuyển chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.
+ Tổ chức nhập học: Thực hiện theo Kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đợt 1); tuần sinh hoạt công dân: Nhà trường sẽ ban hành Kế hoạch sinh hoạt tuần học công dân theo thời gian Kế hoạch đào tạo năm học 2024 - 2025 (theo Kế hoạch riêng).
+ Việc tuyển sinh và nhập học đợt bổ sung (nếu có): Sau khi kết thúc thời gian xác nhận nhập học đợt chính thức (đợt 1) mà vẫn chưa đủ chỉ tiêu thì Nhà trường sẽ thông báo xét tuyển các đợt bổ sung theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đến khi Hội đồng tuyển sinh cho phép dừng tuyển sinh. Kết quả xét tuyển được công bố công khai trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học Kiên Giang và được gửi trực tiếp đến địa chỉ của thí sinh.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng
4.1. Đối với các ngành ngoài Sư phạm
- PT1: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở lĩnh vực nông nghiệp và môi trường từ 15 điểm trở lên theo tổ hợp môn;
- PT2: Từ 14 điểm trở lên theo tổ hợp môn;
- PT3: Từ 550 điểm trở lên (theo thang điểm 1.200);
- PT4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.
4.2. Đối với các ngành Sư phạm
- PT1: Từ 24 điểm trở lên theo tổ hợp môn và học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi trở lên;
- PT2: Bằng ngưỡng ĐBCL đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định;
- PT3: Từ 710 điểm trở lên (theo thang điểm 1.200) và học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi trở lên;
- PT4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C02; C20 | 24 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
7 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D14 | 16 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11; B02; B04; C13 | 15 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
10 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 16 | |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07; A09; C04; C14 | 15 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; C08 | 15 | |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B04; C13 | 15 | |
17 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B02; C08 | 15 | |
18 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; B00; C02; D08 | 15 | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
20 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
21 | 7810101 | Du lịch | C20; D01; D14; D15 | 16 | |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09; B04; C20; D15 | 15 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 710 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 710 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
7 | 7380101 | Luật | 550 | ||
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
10 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 550 | ||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 | ||
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 550 | ||
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 550 | ||
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 550 | ||
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 550 | ||
17 | 7620105 | Chăn nuôi | 550 | ||
18 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 550 | ||
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
20 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 | ||
21 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;D01;C02;C20 | 19 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 | 14 | |
6 | 7380101 | Luật | A00;D01;D14;C00 | 14 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
12 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 14 | |
13 | 7810101 | Du lịch | C20;D01;D14;D15 | 14 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07;A09;C04;D07 | 14 | |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09;B04;C20;C14 | 14 | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B02;C08 | 14 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11;B02;B04;C13 | 14 | |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;B02;C08 | 14 | |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B04;C13 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D07 | 24 | Đợt 2 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;D01;C02;C20 | 24 | Đợt 2 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 18 | Đợt 2 |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 16 | Đợt 2 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 | 16 | Đợt 2 |
6 | 7380101 | Luật | A00;D01;D14;C00 | 16 | Đợt 2 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 17 | Đợt 2 |
8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 16 | Đợt 2 |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 | Đợt 2 |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 16 | Đợt 2 |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 16 | Đợt 2 |
12 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 16 | Đợt 2 |
13 | 7810101 | Du lịch | C20;D01;D14;D15 | 16 | Đợt 2 |
14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 16 | Đợt 2 |
15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07;A09;C04;D07 | 15 | Đợt 2 |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09;B04;C20;C14 | 15 | Đợt 2 |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B02;C08 | 15 | Đợt 2 |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11;B02;B04;C13 | 15 | Đợt 2 |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;B02;C08 | 15 | Đợt 2 |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B04;C13 | 15 | Đợt 2 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 710 | Đợt 2 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 710 | Đợt 2 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 2 | |
4 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 2 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 2 | |
6 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 2 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 2 | |
8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 550 | Đợt 2 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 | Đợt 2 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | Đợt 2 | |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 2 | |
12 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 | Đợt 2 | |
13 | 7810101 | Du lịch | 550 | Đợt 2 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 550 | Đợt 2 | |
15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 550 | Đợt 2 | |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 | Đợt 2 | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 550 | Đợt 2 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | Đợt 2 | |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | 550 | Đợt 2 | |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 550 | Đợt 2 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 | 14 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
6 | 7220101 | Tiếng việt và Văn hoá Việt Nam | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
7 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;D14 | 14 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07 | 14 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
14 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
15 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
17 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;D01;D07 | 14 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Sư phạm Toán học | 18.5 | |||
2 | Quản trị kinh doanh | 17 | |||
3 | Kế toán | 14 | |||
4 | Tài chính ngân hàng | 14 | |||
5 | Luật | 14 | |||
6 | Ngôn ngữ Anh | 14 | |||
7 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 14 | |||
8 | Công nghệ thông tin | 14 | |||
9 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | |||
10 | Công nghệ thực phẩm | 14 | |||
11 | Nuôi trồng Thủy sản | 14 | |||
12 | Khoa học Cây trồng | 14 | |||
13 | Công nghệ Sinh học | 14 | |||
14 | Chăn nuôi | 14 | |||
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | |||
16 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 14 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2024 - 2025
Học phí dự kiến của trường Đại học Kiên Giang năm 2024 – 2025 sẽ tăng từ 5% đến 10% so với mức học phí năm học 2023 – 2024, dao động từ 3.675.000 đến 6.480.000 VNĐ/năm học.
B. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2023 - 2024
Năm 2023, Trường Đại học Kiên Giang dự kiến thực hiện lộ trình tăng học phí theo đúng Quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chí phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Theo đó, mức học phí sẽ dao động khoảng 5.053.275 VNĐ/sinh viên/học kì (mỗi năm học được chia thành 03 học kỳ). Riêng ngành sư phạm sẽ được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt theo quy định của Bộ GD&ĐT.
C. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2022 - 2023
Dưới đây là bảng học phí tạm thu của trường Đại học Kiên Giang năm 2022. Mức tạm thu này áp dụng cho Học kỳ 1 năm học 2022-2023. Mức thu này đã bao gồm: Học phí, phí BHYT (543.105 đồng/1 năm); Phí sử dụng thư viện (150.000 đồng) và phí làm Thẻ Sinh viên (50.000 đồng)
Ngành |
Mức học phí tạm thu |
Công nghệ sinh học; Khoa học cây trồng; Chăn nuôi; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý Tài nguyên môi trường; Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
3.500.000 VNĐ |
Các ngành còn lại |
5.000.000 VNĐ |
* Lưu ý: Thí sinh dự thi Sư phạm Toán chỉ cần nộp: phí BHYT, Phí sử dụng thư viện và phí làm Thẻ Sinh viên.
D. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2021 - 2022
Học phí KGU: 200.000 đồng/tín chỉ. Tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí KGU cho từng năm theo Quy định chung của các Bộ, ngành liên quan.
Chương trình đào tạo
Các ngành đào tạo của Trường Đại học Kiên Giang năm 2024
Stt |
Lĩnh vực |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
ĐHCQ |
VLVH |
Từ xa |
|||||
1 |
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
Sư phạm toán học |
7140209 |
25 |
16 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
2 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
25 |
x |
A00: Toán, Lý, Hóa C02: Văn, Toán, Hóa C20: Văn, Địa, GDCD D01: Toán, Văn, Anh |
||
3 |
Kinh doanh và quản lý |
Kế toán |
7340301 |
150 |
170 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
220 |
300 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
5 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
40 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
6 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
40 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
7 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
120 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
||
8 |
Pháp luật |
Luật |
7380101 |
150 |
45 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh |
9 |
Khoa học sự sống |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
20 |
6 |
x |
A11 - Toán, Hóa, GDCD B02 - Toán, Sinh, Địa B04 - Toán, Sinh, GDCD C13 - Văn, Sinh, Địa |
10 |
Máy tính và công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
250 |
75 |
300 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
11 |
Công nghệ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
90 |
85 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh |
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
180 |
x |
A00 : Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
||
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
|
x |
A07 – Toán, Sử, Địa A09 – Toán, Địa, GDCD C04 – Toán, Văn, Địa C14 – Toán, Văn, GDCD |
||
14 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
20 |
6 |
x |
A00 : Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh C01: Toán, Văn, Lý D01: Toán, Văn, Anh |
15 |
Sản xuất và chế biến |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
15 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh |
16 |
Nông lâm nghiệp và thủy sản |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
40 |
30 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh B02 - Toán, Sinh, Địa C08 - Văn, Hóa, Sinh |
17 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
20 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A02 - Toán, Lý, Sinh B04 - Toán, Sinh, GDCD C13 - Văn, Sinh, Địa |
||
18 |
Chăn nuôi |
7620105 |
20 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh B02 - Toán, Sinh, Địa C08 - Văn, Hóa, Sinh |
||
19 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
20 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh C02 – Văn, Toán, Hóa D08 – Toán, Sinh, Anh |
||
20 |
Nhân văn |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
120 |
42 |
300 |
D01 - Toán, Văn, Anh D09 - Toán, Sử, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
21 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
20 |
x |
C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
||
22 |
Báo chí và thông tin |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
60 |
18 |
x |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh |
23 |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
Du lịch |
7810101 |
100 |
30 |
x |
C20 - Văn, Địa, GDCD D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
24 |
Môi trường và bảo vệ môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
40 |
12 |
x |
A09 – Toán, Địa, GDCD B04 – Toán, Sinh, GDCD C20 – Văn, Địa, GDCD D15 – Văn, Địa, Anh |
Tổng |
1840 |
550 |
900 |
|
* Quy ước tổ hợp môn
- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh).
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kinh doanh quốc tế mới ra trường là bao nhiêu?