Mã trường: TKG
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Kiên Giang năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Kiên Giang năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn trường Đại học Kiên Giang năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2022 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang
Video giới thiệu Trường Đại học Kiên Giang
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Kiên Giang
- Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)
- Mã trường: TKG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
- SĐT: 0297.3.926714
- Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Kiên Giang thông báo tuyển 2.025 chỉ tiêu năm 2025 cùng với 6 phương thức xét tuyển như sau:
1. Phương thức tuyển sinh
6 phương thức:
- Phương thức 1: Xét học bạ
- Phương thức 2: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT
- Phương thức 3: Tuyển thẳng
- Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực TPHCM
- Phương thức 5: Xét kết quả thi V-SAT
- Phương thức 6: Xét từ bảng điểm TC, CĐ, ĐH trở lên
2. Ngành tuyển sinh Đại học Kiên Giang năm 2025

* Ghi chú:
- Chỉ tiêu các ngành sư phạm là chỉ tiêu dự kiến, Nhà trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu theo thông báo của Bộ GD&ĐT giao;
- Không phân biệt môn chính trong tổ hợp môn xét tuyển.
* Quy ước tổ hợp môn
- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A06 (Toán, Hóa học, Địa lý); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, GDCD/GDKTPL);
- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, GDCD/GDKTPL); B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh);
- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C05 (Ngữ văn, Vật lý, Hóa học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, GDCD/GDKTPL); C19 (Ngữ văn, Lịch sử, GDCD/GDKTPL); C20 (Ngữ văn, Địa lý, GDCD/GDKTPL);
- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D11 (Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);
- Mã khác:
+ TT303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án;
+ NL402: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2025
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 | 22.45 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 | 24.4 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 24.85 | |
| 4 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; C14; X01; C19; X70; C20; X74; D01 | 20.6 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14; D15; D66; X78 | 16 | |
| 6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C14; X01; C20; X74; D01 | 18.85 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15.5 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; C04; C19; X70; C20; X74; D01 | 19.2 | |
| 13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B01; B03; B04; X13; B08; C08 | 15 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 17 | |
| 15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | |
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15.5 | |
| 17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A07; A09; X21; C03; C04; D01 | 15 | |
| 18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B01; B03; D07 | 15 | |
| 20 | 7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B01; B03; B08; C13 | 15 | |
| 21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02; B00; B03; B04; X13; C08; C13 | 15 | |
| 22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; B01; B03; B04; B08 | 15 | |
| 23 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; C14; X01; C20; X74; D01 | 18 | |
| 24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09; X21; C00; C04; C20; X74; D01; D15 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 | 26.08 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 | 28.11 | |
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 28.4 | |
| 4 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; C14; X01; C19; X70; C20; X74; D01 | 24.21 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D11; D14; D15; D66; X78 | 20.15 | |
| 6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C14; X01; C20; X74; D01 | 21.8 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 19.25 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 20.35 | |
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 18.1 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 17.75 | |
| 11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 18.15 | |
| 12 | 7380101 | Luật | C00; C03; C04; C19; X70; C20; X74; D01 | 22.75 | |
| 13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B01; B03; B04; X13; B08; C08 | 20.6 | |
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 20.8 | |
| 15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 18.25 | |
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 19.35 | |
| 17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A07; A09; X21; C03; C04; D01 | 19.8 | |
| 18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 18.15 | |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B01; B03; D07 | 18.25 | |
| 20 | 7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B01; B03; B08; C13 | 19.9 | |
| 21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A02; B00; B03; B04; X13; C08; C13 | 20.25 | |
| 22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A02; B00; B01; B03; B04; B08 | 19.6 | |
| 23 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; C14; X01; C20; X74; D01 | 21.7 | |
| 24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09; X21; C00; C04; C20; X74; D01; D15 | 18.55 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 892 | ||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 976 | ||
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 988 | ||
| 4 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 820 | ||
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 640 | ||
| 6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 724 | ||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 620 | ||
| 8 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 600 | ||
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 11 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 12 | 7380101 | Luật | 760 | ||
| 13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 680 | ||
| 15 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 620 | ||
| 17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
| 18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 20 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
| 21 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
| 22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 600 | ||
| 23 | 7810101 | Du lịch | 720 | ||
| 24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 288.22 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 213 | ||
| 3 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 248.1 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 204.64 | ||
| 5 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 196 | ||
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 196 | ||
| 7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 196 | ||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 196 | ||
| 9 | 7380101 | Luật | 263.14 | ||
| 10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 196 | ||
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 229.71 | ||
| 12 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 196 | ||
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 204.64 | ||
| 14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 196 | ||
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 196 | ||
| 16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 196 | ||
| 17 | 7620105 | Chăn nuôi | 196 | ||
| 18 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 196 | ||
| 19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 196 | ||
| 20 | 7810101 | Du lịch | 246.43 | ||
| 21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 196 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C02; C20 | 24 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 7 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D14 | 16 | |
| 8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11; B02; B04; C13 | 15 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 10 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 16 | |
| 12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07; A09; C04; C14 | 15 | |
| 13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B02; C08 | 15 | |
| 16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B04; C13 | 15 | |
| 17 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B02; C08 | 15 | |
| 18 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; B00; C02; D08 | 15 | |
| 19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 16 | |
| 20 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
| 21 | 7810101 | Du lịch | C20; D01; D14; D15 | 16 | |
| 22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09; B04; C20; D15 | 15 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 710 | ||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 710 | ||
| 3 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
| 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
| 7 | 7380101 | Luật | 550 | ||
| 8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | ||
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
| 10 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 550 | ||
| 11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 | ||
| 12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 550 | ||
| 13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 550 | ||
| 14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
| 15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 550 | ||
| 16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 550 | ||
| 17 | 7620105 | Chăn nuôi | 550 | ||
| 18 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 550 | ||
| 19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
| 20 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 | ||
| 21 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
| 22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;D01;C02;C20 | 19 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 | 14 | |
| 6 | 7380101 | Luật | A00;D01;D14;C00 | 14 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
| 8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 12 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 14 | |
| 13 | 7810101 | Du lịch | C20;D01;D14;D15 | 14 | |
| 14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
| 15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07;A09;C04;D07 | 14 | |
| 16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09;B04;C20;C14 | 14 | |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B02;C08 | 14 | |
| 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11;B02;B04;C13 | 14 | |
| 19 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;B02;C08 | 14 | |
| 20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B04;C13 | 14 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;D07 | 24 | Đợt 2 |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;D01;C02;C20 | 24 | Đợt 2 |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 18 | Đợt 2 |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 16 | Đợt 2 |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 | 16 | Đợt 2 |
| 6 | 7380101 | Luật | A00;D01;D14;C00 | 16 | Đợt 2 |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 17 | Đợt 2 |
| 8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 16 | Đợt 2 |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 16 | Đợt 2 |
| 10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 16 | Đợt 2 |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 16 | Đợt 2 |
| 12 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 16 | Đợt 2 |
| 13 | 7810101 | Du lịch | C20;D01;D14;D15 | 16 | Đợt 2 |
| 14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 16 | Đợt 2 |
| 15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A07;A09;C04;D07 | 15 | Đợt 2 |
| 16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A09;B04;C20;C14 | 15 | Đợt 2 |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;B02;C08 | 15 | Đợt 2 |
| 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A11;B02;B04;C13 | 15 | Đợt 2 |
| 19 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;B02;C08 | 15 | Đợt 2 |
| 20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A02;B04;C13 | 15 | Đợt 2 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 710 | Đợt 2 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 710 | Đợt 2 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 2 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 2 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 2 | |
| 6 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 2 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 2 | |
| 8 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 550 | Đợt 2 | |
| 9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 | Đợt 2 | |
| 10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | Đợt 2 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 2 | |
| 12 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 | Đợt 2 | |
| 13 | 7810101 | Du lịch | 550 | Đợt 2 | |
| 14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 550 | Đợt 2 | |
| 15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 550 | Đợt 2 | |
| 16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 | Đợt 2 | |
| 17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 550 | Đợt 2 | |
| 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | Đợt 2 | |
| 19 | 7620105 | Chăn nuôi | 550 | Đợt 2 | |
| 20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 550 | Đợt 2 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 16 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 | 14 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
| 6 | 7220101 | Tiếng việt và Văn hoá Việt Nam | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
| 7 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;D14 | 14 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
| 9 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D07 | 14 | |
| 10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
| 12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
| 13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
| 14 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
| 15 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
| 16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D07 | 14 | |
| 17 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;D01;D07 | 14 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | Sư phạm Toán học | 18.5 | |||
| 2 | Quản trị kinh doanh | 17 | |||
| 3 | Kế toán | 14 | |||
| 4 | Tài chính ngân hàng | 14 | |||
| 5 | Luật | 14 | |||
| 6 | Ngôn ngữ Anh | 14 | |||
| 7 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 14 | |||
| 8 | Công nghệ thông tin | 14 | |||
| 9 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | |||
| 10 | Công nghệ thực phẩm | 14 | |||
| 11 | Nuôi trồng Thủy sản | 14 | |||
| 12 | Khoa học Cây trồng | 14 | |||
| 13 | Công nghệ Sinh học | 14 | |||
| 14 | Chăn nuôi | 14 | |||
| 15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | |||
| 16 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 14 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến của trường Đại học Kiên Giang năm học 2025 - 2026 dao động từ 13.690.285 VND đến 18.562.500 VND mỗi năm, tùy thuộc vào từng khối ngành. Cụ thể, khối ngành I và III có mức học phí dự kiến là 14.450.857 VND, khối ngành IV là 17.325.000 VND, và khối ngành V là 18.562.500 VND.
B. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2024 - 2025
Học phí dự kiến của trường Đại học Kiên Giang năm 2024 – 2025 sẽ tăng từ 5% đến 10% so với mức học phí năm học 2023 – 2024, dao động từ 3.675.000 đến 6.480.000 VNĐ/năm học.
C. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2023 - 2024
Năm 2023, Trường Đại học Kiên Giang dự kiến thực hiện lộ trình tăng học phí theo đúng Quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chí phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Theo đó, mức học phí sẽ dao động khoảng 5.053.275 VNĐ/sinh viên/học kì (mỗi năm học được chia thành 03 học kỳ). Riêng ngành sư phạm sẽ được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt theo quy định của Bộ GD&ĐT.
D. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2022 - 2023
Dưới đây là bảng học phí tạm thu của trường Đại học Kiên Giang năm 2022. Mức tạm thu này áp dụng cho Học kỳ 1 năm học 2022-2023. Mức thu này đã bao gồm: Học phí, phí BHYT (543.105 đồng/1 năm); Phí sử dụng thư viện (150.000 đồng) và phí làm Thẻ Sinh viên (50.000 đồng)
|
Ngành |
Mức học phí tạm thu |
|
Công nghệ sinh học; Khoa học cây trồng; Chăn nuôi; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý Tài nguyên môi trường; Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
3.500.000 VNĐ |
|
Các ngành còn lại |
5.000.000 VNĐ |
* Lưu ý: Thí sinh dự thi Sư phạm Toán chỉ cần nộp: phí BHYT, Phí sử dụng thư viện và phí làm Thẻ Sinh viên.
E. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2021 - 2022
Học phí KGU: 200.000 đồng/tín chỉ. Tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí KGU cho từng năm theo Quy định chung của các Bộ, ngành liên quan.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 71 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; A09; C03; C14; D01 | ||||
| 2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 71 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; A09; C03; C14; D01 | ||||
| 3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 60 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| Học BạĐT THPT | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | ||||
| 4 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025) | 50 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| Học BạĐT THPT | D01; D09; D11; D14; D15; D66 | ||||
| 5 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch) | 30 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C03; C14; C19; C20; D01 | ||||
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ) | 130 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | D01; D09; D11; D14; D15; D66 | ||||
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 100 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C00; C14; C20; D01 | ||||
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành) | 200 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
| 9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 120 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
| 12 | 7340301 | Kế toán | 150 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| Học BạĐT THPTV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
| 13 | 7380101 | Luật | 160 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C03; C04; C19; C20; D01 | ||||
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 30 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | B00; B01; B03; B04; B08; C08 | ||||
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
| 16 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 65 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
| 17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 150 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
| 18 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | 20 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A07; A09; C03; C04; D01 | ||||
| 19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 30 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A08; A09; D01; D09 | ||||
| 20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm) | 50 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; B01; B03; D07 | ||||
| 21 | 7620105 | Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng) | 20 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| V-SATĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; B01; B03; B08; C13 | ||||
| 22 | 7620110 | Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao) | 30 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A02; B00; B03; B04; C08; C13 | ||||
| 23 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 40 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A02; B00; B01; B03; B04; B08 | ||||
| 24 | 7640101 | Thú y (dự kiến 2025) | 30 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A02; B00; B01; B03; B08; C13 | ||||
| 25 | 7810101 | Du lịch | 100 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | C00; C03; C04; C14; C20; D01 | ||||
| 26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai) | 45 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc BạV-SAT | A09; C00; C04; C20; D01; D15 |
* Quy ước tổ hợp môn (không bao gồm tổ hợp môn xét tuyển từ trung cấp trở lên)
- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);
- Mã khác:
+ NL1: Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023;
+ Z303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kinh doanh quốc tế mới ra trường là bao nhiêu?


