Trường Đại học Kiên Giang (TKG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: TKG

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kiên Giang

Video giới thiệu Trường Đại học Kiên Giang

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Kiên Giang
  • Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)
  • Mã trường: TKG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
  • SĐT: 0297.3.926714
  • Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Kiên Giang thông báo tuyển 2.025 chỉ tiêu năm 2025 cùng với 6 phương thức xét tuyển như sau:

1. Phương thức tuyển sinh

6 phương thức:

- Phương thức 1: Xét học bạ

- Phương thức 2: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT

- Phương thức 3: Tuyển thẳng

- Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực TPHCM

- Phương thức 5: Xét kết quả thi V-SAT

- Phương thức 6: Xét từ bảng điểm TC, CĐ, ĐH trở lên

2. Ngành tuyển sinh Đại học Kiên Giang năm 2025

 

* Ghi chú:

Chỉ tiêu các ngành sư phạm là chỉ tiêu dự kiến, Nhà trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu theo thông báo của Bộ GD&ĐT giao;

- Không phân biệt môn chính trong tổ hợp môn xét tuyển.

* Quy ước tổ hợp môn

Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A06 (Toán, Hóa học, Địa lý); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, GDCD/GDKTPL);

Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, GDCD/GDKTPL); B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh);

- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C05 (Ngữ văn, Vật lý, Hóa học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, GDCD/GDKTPL); C19 (Ngữ văn, Lịch sử, GDCD/GDKTPL); C20 (Ngữ văn, Địa lý, GDCD/GDKTPL);

- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D11 (Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);

- Mã khác:

+ TT303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án;

+ NL402: Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2025

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 22.45  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 24.4  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 24.85  
4 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; C14; X01; C19; X70; C20; X74; D01 20.6  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14; D15; D66; X78 16  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C14; X01; C20; X74; D01 18.85  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15.5  
8 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15  
11 7340301 Kế toán A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15  
12 7380101 Luật C00; C03; C04; C19; X70; C20; X74; D01 19.2  
13 7420201 Công nghệ sinh học B00; B01; B03; B04; X13; B08; C08 15  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 17  
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15.5  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A07; A09; X21; C03; C04; D01 15  
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B01; B03; D07 15  
20 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B01; B03; B08; C13 15  
21 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B03; B04; X13; C08; C13 15  
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; B01; B03; B04; B08 15  
23 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C14; X01; C20; X74; D01 18  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; X21; C00; C04; C20; X74; D01; D15 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 26.08  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 28.11  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 28.4  
4 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; C14; X01; C19; X70; C20; X74; D01 24.21  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14; D15; D66; X78 20.15  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C14; X01; C20; X74; D01 21.8  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 19.25  
8 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 20.35  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 18.1  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 17.75  
11 7340301 Kế toán A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 18.15  
12 7380101 Luật C00; C03; C04; C19; X70; C20; X74; D01 22.75  
13 7420201 Công nghệ sinh học B00; B01; B03; B04; X13; B08; C08 20.6  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 20.8  
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 18.25  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 19.35  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A07; A09; X21; C03; C04; D01 19.8  
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 18.15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B01; B03; D07 18.25  
20 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B01; B03; B08; C13 19.9  
21 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B03; B04; X13; C08; C13 20.25  
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; B01; B03; B04; B08 19.6  
23 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C14; X01; C20; X74; D01 21.7  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; X21; C00; C04; C20; X74; D01; D15 18.55  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   892  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   976  
3 7140209 Sư phạm Toán học   988  
4 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam   820  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   640  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện   724  
7 7340101 Quản trị kinh doanh   620  
8 7340120 Kinh doanh Quốc tế   600  
9 7340122 Thương mại điện tử   600  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
11 7340301 Kế toán   600  
12 7380101 Luật   760  
13 7420201 Công nghệ sinh học   600  
14 7480201 Công nghệ thông tin   680  
15 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   600  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   620  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
20 7620105 Chăn nuôi   600  
21 7620110 Khoa học cây trồng   600  
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản   600  
23 7810101 Du lịch   720  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Đầu vào V-SAT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam   288.22  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   213  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện   248.1  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   204.64  
5 7340120 Kinh doanh Quốc tế   196  
6 7340122 Thương mại điện tử   196  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng   196  
8 7340301 Kế toán   196  
9 7380101 Luật   263.14  
10 7420201 Công nghệ sinh học   196  
11 7480201 Công nghệ thông tin   229.71  
12 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   196  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   204.64  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   196  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   196  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm   196  
17 7620105 Chăn nuôi   196  
18 7620110 Khoa học cây trồng   196  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản   196  
20 7810101 Du lịch   246.43  
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   196

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D07 24  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C02; C20 24  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 16  
7 7380101 Luật A00; C00; D01; D14 16  
8 7420201 Công nghệ sinh học A11; B02; B04; C13 15  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16  
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 16  
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07; A09; C04; C14 15  
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16  
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 16  
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; C08 15  
16 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B04; C13 15  
17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B02; C08 15  
18 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; B00; C02; D08 15  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 16  
20 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 16  
21 7810101 Du lịch C20; D01; D14; D15 16  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; B04; C20; D15 15

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học   710  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   710  
3 7340301 Kế toán   550  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
7 7380101 Luật   550  
8 7420201 Công nghệ sinh học   550  
9 7480201 Công nghệ thông tin   550  
10 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   550  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   550  
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   550  
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   550  
14 7540101 Công nghệ thực phẩm   550  
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản   550  
16 7620110 Khoa học cây trồng   550  
17 7620105 Chăn nuôi   550  
18 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   550  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
20 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam   550  
21 7810101 Du lịch   550  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   550

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D07 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;D01;C02;C20 19  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 14  
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 14  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 14  
6 7380101 Luật A00;D01;D14;C00 14  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 14  
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 14  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 14  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 14  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 14  
12 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 14  
13 7810101 Du lịch C20;D01;D14;D15 14  
14 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 14  
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07;A09;C04;D07 14  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09;B04;C20;C14 14  
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B02;C08 14  
18 7420201 Công nghệ sinh học A11;B02;B04;C13 14  
19 7620105 Chăn nuôi A00;B00;B02;C08 14  
20 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B04;C13 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D07 24 Đợt 2
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;D01;C02;C20 24 Đợt 2
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 18 Đợt 2
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 16 Đợt 2
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D14;D15 16 Đợt 2
6 7380101 Luật A00;D01;D14;C00 16 Đợt 2
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 17 Đợt 2
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 16 Đợt 2
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 16 Đợt 2
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 16 Đợt 2
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 16 Đợt 2
12 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 16 Đợt 2
13 7810101 Du lịch C20;D01;D14;D15 16 Đợt 2
14 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 16 Đợt 2
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A07;A09;C04;D07 15 Đợt 2
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09;B04;C20;C14 15 Đợt 2
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B02;C08 15 Đợt 2
18 7420201 Công nghệ sinh học A11;B02;B04;C13 15 Đợt 2
19 7620105 Chăn nuôi A00;B00;B02;C08 15 Đợt 2
20 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B04;C13 15 Đợt 2

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học   710 Đợt 2
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   710 Đợt 2
3 7340101 Quản trị kinh doanh   550 Đợt 2
4 7340301 Kế toán   550 Đợt 2
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   550 Đợt 2
6 7380101 Luật   550 Đợt 2
7 7480201 Công nghệ thông tin   550 Đợt 2
8 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   550 Đợt 2
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   550 Đợt 2
10 7540101 Công nghệ thực phẩm   550 Đợt 2
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550 Đợt 2
12 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam   550 Đợt 2
13 7810101 Du lịch   550 Đợt 2
14 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   550 Đợt 2
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   550 Đợt 2
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   550 Đợt 2
17 7620301 Nuôi trồng thủy sản   550 Đợt 2
18 7420201 Công nghệ sinh học   550 Đợt 2
19 7620105 Chăn nuôi   550 Đợt 2
20 7620110 Khoa học cây trồng   550 Đợt 2

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm toán học A00;A01;D01;D07 19  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 16  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 14  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15 14  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 14  
6 7220101 Tiếng việt và Văn hoá Việt Nam A00;A01;D01;D07 14  
7 7380101 Luật A00;C00;D01;D14 14  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 14  
9 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D07 14  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 14  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;D07 14  
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 14  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 14  
14 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00;A01;B00;D07 14  
15 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D07 14  
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D07 14  
17 7810101 Du lịch A00;A01;D01;D07 14

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Sư phạm Toán học   18.5  
2   Quản trị kinh doanh   17  
3   Kế toán   14  
4   Tài chính ngân hàng   14  
5   Luật   14  
6   Ngôn ngữ Anh   14  
7   Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam   14  
8   Công nghệ thông tin   14  
9   Công nghệ kỹ thuật xây dựng   14  
10   Công nghệ thực phẩm   14  
11   Nuôi trồng Thủy sản   14  
12   Khoa học Cây trồng   14  
13   Công nghệ Sinh học   14  
14   Chăn nuôi   14  
15   Quản lý tài nguyên và môi trường   14  
16   Công nghệ Kỹ thuật Môi trường   14

Học phí

A. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến của trường Đại học Kiên Giang năm học 2025 - 2026 dao động từ 13.690.285 VND đến 18.562.500 VND mỗi năm, tùy thuộc vào từng khối ngành. Cụ thể, khối ngành I và III có mức học phí dự kiến là 14.450.857 VND, khối ngành IV là 17.325.000 VND, và khối ngành V là 18.562.500 VND.

B. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2024 - 2025

Học phí dự kiến của trường Đại học Kiên Giang năm 2024 – 2025 sẽ tăng từ 5% đến 10% so với mức học phí năm học 2023 – 2024, dao động từ 3.675.000 đến 6.480.000 VNĐ/năm học.

C. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2023 - 2024

Năm 2023, Trường Đại học Kiên Giang dự kiến thực hiện lộ trình tăng học phí theo đúng Quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chí phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Theo đó, mức học phí sẽ dao động khoảng 5.053.275 VNĐ/sinh viên/học kì (mỗi năm học được chia thành 03 học kỳ). Riêng ngành sư phạm sẽ được miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt theo quy định của Bộ GD&ĐT.

D. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2022 - 2023

Dưới đây là bảng học phí tạm thu của trường Đại học Kiên Giang năm 2022. Mức tạm thu này áp dụng cho Học kỳ 1 năm học 2022-2023. Mức thu này đã bao gồm: Học phí, phí BHYT (543.105 đồng/1 năm); Phí sử dụng thư viện (150.000 đồng) và phí làm Thẻ Sinh viên (50.000 đồng)

Ngành

Mức học phí tạm thu

Công nghệ sinh học; Khoa học cây trồng; Chăn nuôi; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý Tài nguyên môi trường; Công nghệ Kỹ thuật môi trường

3.500.000 VNĐ

Các ngành còn lại

5.000.000 VNĐ

Lưu ý: Thí sinh dự thi Sư phạm Toán chỉ cần nộp: phí BHYT, Phí sử dụng thư viện và phí làm Thẻ Sinh viên.

E. Học phí trường Đại học Kiên Giang năm 2021 - 2022

Học phí KGU: 200.000 đồng/tín chỉ. Tương đương khoảng 6.000.000 – 8.000.000 đồng/năm học.

Lộ trình tăng học phí KGU cho từng năm theo Quy định chung của các Bộ, ngành liên quan.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non 71 Ưu TiênĐGNL HCM  
Học BạĐT THPT A00; A01; A09; C03; C14; D01
2 7140202 Giáo dục tiểu học 71 Ưu TiênĐGNL HCM  
Học BạĐT THPT A00; A01; A09; C03; C14; D01
3 7140209 Sư phạm Toán học 60 Ưu TiênĐGNL HCM  
Học BạĐT THPT A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09
4 7140231 Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025) 50 Ưu TiênĐGNL HCM  
Học BạĐT THPT D01; D09; D11; D14; D15; D66
5 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch) 30 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C14; C19; C20; D01
6 7220201 Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ) 130 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT D01; D09; D11; D14; D15; D66
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 100 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; C00; C14; C20; D01
8 7340101 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành) 200 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
9 7340120 Kinh doanh quốc tế 40 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
10 7340122 Thương mại điện tử 40 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng 120 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
12 7340301 Kế toán 150 Ưu TiênĐGNL HCM  
Học BạĐT THPTV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
13 7380101 Luật 160 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; C19; C20; D01
14 7420201 Công nghệ sinh học 30 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT B00; B01; B03; B04; B08; C08
15 7480201 Công nghệ thông tin 200 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 65 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 150 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) 20 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A07; A09; C03; C04; D01
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 30 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A01; A08; A09; D01; D09
20 7540101 Công nghệ thực phẩm (chuyên ngành Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm) 50 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A02; B00; B01; B03; D07
21 7620105 Chăn nuôi (chuyên ngành chăn nuôi thú cưng) 20 Ưu TiênĐGNL HCM  
V-SATĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B01; B03; B08; C13
22 7620110 Khoa học cây trồng (chuyên ngành Khoa học cây trồng công nghệ cao) 30 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A02; B00; B03; B04; C08; C13
23 7620301 Nuôi trồng thủy sản 40 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A02; B00; B01; B03; B04; B08
24 7640101 Thú y (dự kiến 2025) 30 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A02; B00; B01; B03; B08; C13
25 7810101 Du lịch 100 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C03; C04; C14; C20; D01
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai) 45 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A09; C00; C04; C20; D01; D15

* Quy ước tổ hợp môn (không bao gồm tổ hợp môn xét tuyển từ trung cấp trở lên)

Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);

Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);

- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);

- Mã khác:

+ NL1: Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023;

+ Z303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo