Mã trường: DCL
- Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Cửu Long năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Cửu Long năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Cửu Long 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long năm 2021 cao nhất 19 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long năm 2022 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long
Video giới thiệu Trường Đại học Cửu Long
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Cửu Long
- Tên tiếng Anh: Mekong University (MKU)
- Mã trường: DCL
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học - Tại Chức
- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
- SĐT: 0270.38 32 538
- Email: [email protected]
- Website: http://www.mku.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh, tính đến thời điểm xét tuyển, là những người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc các hình thức tương đương khác theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh bậc đại học hệ chính quy trong phạm vi cả nước.
Tuyển sinh lưu học sinh các nước Lào, Campuchia,...
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Cửu Long tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 bằng các phương thức sau đây:
* Xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT). Điều kiện: thí sinh phải tốt nghiệp THPT, hoặc tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển. Thí sinh chọn 1 trong các hình thức sau đây:
- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tất cả các môn.
- Xét điểm trung bình 2 học kỳ của tất cả các môn: Học kỳ 2 của năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12.
- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển.
- Xét điểm trung bình 2 học kỳ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: Học kỳ 2 của năm lớp 11, Học kỳ 1 của năm lớp 12.
* Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, thực hiện theo quy định của Bộ GD& ĐT.
* Xét kết quả học tập bậc trung cấp trở lên: áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe.
* Tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng: áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe (thi 03 môn Toán, Hoá, Sinh).
* Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, thực hiện theo quy định của Bộ GD& ĐT.
Hồ sơ ứng tuyển:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển Đại học chính quy năm 2024 (theo mẫu của Trường Đại học Cửu Long. Thí sinh tải về từ website: www.mku.edu.vn): áp dụng cho thí sinh xét bằng điểm thi (từ đợt 2) và các thí sinh xét bằng học bạ.
2. Phiếu đăng ký dự thi tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2024 (theo mẫu của Trường Đại học Cửu Long. Thí sinh tải về từ website: www.mku.edu.vn): áp dụng cho thí sinh đăng ký dự thi Kỳ thi tuyển sinh riêng của Trường Đại học Cửu Long.
3. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời photo công chứng (hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng): thí sinh có thể bổ sung sau, ngay khi nhận được từ trường THPT, TTGDNN-GDTX.
4. Học bạ THPT photo công chứng: chỉ áp dụng đối với thí sinh xét bằng Học bạ.
5. Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024: bản gốc, chỉ áp dụng đối với thí sinh xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT (áp dụng từ đợt 2).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh (chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo)
Chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ)
Tùy tình hình, kết quả đăng ký xét tuyển cụ thể, Nhà trường sẽ điều chỉnh tỉ lệ, chỉ tiêu từng phương thức, từng ngành cho phù hợp.
5. Ngưỡng đầu vào
5.1. Đối với phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT 2024
Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, Trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với các ngành khác, Trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh.
5.2. Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT)
* Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
* Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của tổ hợp 03 môn xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên, hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên, hoặc điểm trung bình chung của học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
5.3. Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc trung cấp trở lên
Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ từ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng quy định ngưỡng đầu vào như sau:
* Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Dược học), ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;
- Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
- Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;
- Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng, hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
* Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
- Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóA cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;
- Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo; Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.
5.4. Đối với phương thức thi tuyển sinh riêng
Áp dụng cho các ngành thuộc khối sức khỏe: Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật hình ảnh y học.
Điều kiện đăng ký dự thi: các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, hoặc tốt nghiệp trung cấp hoặc tốt nghiệp cao đẳng khối ngành sức khỏe.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả điểm thi của thí sinh, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
6. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo
6.1 Thời gian tuyển sinh
- Đợt xét tuyển sớm: từ tháng 03/2024 đến tháng 07/2024.
- Đợt 1: từ tháng 07/2024 đến tháng 08/2024.
- Đợt 2: bổ sung (nếu còn chỉ tiêu).
6.2 Phương thức tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng
- Đợt 1: dự kiến tháng 04/2024.
- Đợt 2: dự kiến tháng 09/2024.
6.3 Hình thức nhận đăng ký xét tuyển thi tuyển
Thí sinh có thể sử dụng một trong các hình thức sau để nộp hồ sơ xét tuyển:
(1). Nộp hồ sơ xét tuyển qua Zalo 0944707787. Đối với thí sinh đăng ký đợt xét tuyển sớm, sau đó, phải đăng ký online trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo trong thời gian quy định.
(2). Nộp hồ sơ xét tuyển cho Trường Đại học Cửu Long qua đường bưu điện.
Đối với thí sinh đăng ký đợt xét tuyển sớm, sau đó, phải đăng ký online trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo trong thời gian quy định.
(3). Đến Trung tâm Tuyển sinh - Trường Đại học Cửu Long để nộp hồ sơ xét tuyển.
Đối với thí sinh đăng ký đợt xét tuyển sớm, sau đó, phải đăng ký online trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo trong thời gian quy định.
(4). Đăng ký online trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo (áp dụng đối với đợt 1)
Thí sinh có thể sử dụng một trong các hình thức sau để nộp hồ sơ thi tuyển:
(1). Nộp hồ sơ thi tuyển cho Trường Đại học Cửu Long qua đường bưu điện.
(2). Đến Trung tâm Tuyển sinh - Trường Đại học Cửu Long để nộp hồ sơ thi tuyển.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Cụ thể như sau:
(*) Điểm chuẩn trúng tuyển, chưa bao gồm các loại điểm ưu tiên, chính là:
- Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển (hoặc Điểm trung bình chung HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển).
- Hoặc là Điểm trung bình cả năm lớp 12 (hoặc Điểm trung bình chung của HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển, giữa các hình thức xét Học bạ THPT và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.
B. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;D08 | 19 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;B03;D07 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 21 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
6 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D01;D14 | 15 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01;C00;C01;D01 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;C01 | 15 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
24 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
25 | 7620109 | Nông học | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
27 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;B03 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;D08 | 19 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;B03;D07 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 21 | |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
6 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01;C00;D14;D01 | 15 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01;C00;C01;D01 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;C01 | 15 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
24 | 7620109 | Nông học | A00;A01;B00;B03 | 15 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;B03 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ) | A02,B00,B03,D08 | 19 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00,B00,B03,D07 | 19 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00,B00,C08,D07 | 21 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên – Phiên dịch) | A01,D01,D14,D15 | 15 | |
5 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam (Ngữ Văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng) | C00,D01,D14,D15 | 15 | |
6 | 7310608 | Đông phương học (Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học) | A01,C00,D01,D14 | 15 | |
7 | 7760101 | Công tác xã hội | A01,C00,C01,D01 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (Quản trị khách sạn và resort; Quản trị nhà hàng) | A00,A01,C00,D01 | 15 | |
9 | 7380101 | Luật | A00,A01,C00,D01 | 15 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00,A01,C00,D01 | 15 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
12 | 7340121 | Kinh doanh thương mại (Logistic và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu; Kinh doanh XNK) | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00,A01,D01,C04 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện) | A00,A01,D01,D07 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy) | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
19 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00,A01,D01,C01 | 15 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00,A01,B00,C01 | 15 | |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00,A01,B00,B03 | 15 | |
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00,A01,B00,B03 | 15 | |
23 | 7620109 | Nông học | A00,A01,B00,B03 | 15 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00,A01,B00,B03 | 15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Cửu Long năm 2024 - 2025
Trong năm 2024, Trường Đại học Cửu Long quyết định sẽ giữ ổn định, không tăng trong cả khoá học. Cụ thể như sau:
- Các ngành thuộc nhóm Khoa học xã hội nhân văn, Kinh doanh, quản lý, Pháp luật, Công tác xã hội, Du lịch, Khách sạn có mức học phí từ 8.050.000đ đến 8.100.000đ/ học kỳ
- Các ngành thuộc nhóm Nghệ thuật, Khoa học sự sống, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản có mức dao động khoảng 8.500.000 đ – 8.800.000 đ/ học kỳ.
- Ngành sức khỏe gồm Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học là 11.600.000đ/ học kỳ; ngành Dược là 18.750.00đ/học kỳ; ngành Thú y 6.600.000đ/ học kỳ.
B. Học phí Đại học Cửu Long năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 8.000.000 – 16.000.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, nhà trường sẽ công bố cụ thể mức học phí sau khi đề án tăng/giảm học phí được BGD&ĐT phê duyệt.
C. Học phí Đại học Cửu Long năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí MKU năm học 2022. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.
Ngành |
Mức học phí |
Thiết kế đồ họa, Công nghệ thông tin |
8.750.000 đồng/sinh viên |
Dược học |
14.960.000 đồng/sinh viên |
Luật, Luật kinh tế |
8.063.000 đồng/sinh viên |
Nuôi trồng thủy sản Nông học Bảo vệ thực vật |
8.780.000 đồng/sinh viên |
Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học |
11.550.000 đồng/sinh viên |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
8.400.000 đồng/sinh viên |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
8.400.000 đồng/sinh viên |
Công nghệ sinh học |
8.360.000 đồng/sinh viên |
Công nghệ thực phẩm |
8.670.000 đồng/sinh viên |
Ngôn ngữ Anh |
8.140.000 đồng/sinh viên |
Công tác xã hội |
8.030.000 đồng/sinh viên |
Quản trị kinh doanh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tài chính – Ngân hàng Kế toán Kinh doanh thương mại Đông phương học Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
8.080.000 đồng/sinh viên |
D. Học phí của Đại học Cửu Long năm 2021 – 2022
Năm 2021 – 2022, nhà trường đã áp dụng mức thu học phí theo từng học kỳ như sau:
Ngành | Mức học phí(VNĐ/sinh viên) |
Thiết kế đồ họa Công nghệ thông tin |
7.960.000 |
Dược học | 13.600.000 |
Luật Luật kinh tế |
7.330.000 |
Nuôi trồng thủy sản Nông học Bảo vệ thực vật |
7.990.000 |
Điều dưỡng Kỹ thuật xét nghiệm y học |
10.500.000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7.690.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng Kỹ thuật điện – điện tử Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7.640.000 |
Công nghệ sinh học | 7.600.000 |
Công nghệ thực phẩm | 7.890.000 |
Ngôn ngữ Anh | 7.400.000 |
Công tác xã hội | 7.300.000 |
Quản trị kinh doanh Quản trị du lịch & lữ hành Tài chính – Ngân hàng Kế toán Kinh doanh thương mại Đông phương họ Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7.350.000 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thiết kế đồ họa mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Tài chính mới ra trường là bao nhiêu?