Trường Đại học Cửu Long (DCL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)

Mã trường: DCL

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Cửu Long

Video giới thiệu Trường Đại học Cửu Long

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Cửu Long
  • Tên tiếng Anh: Mekong University (MKU)
  • Mã trường: DCL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học - Tại Chức
  • Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long
  • SĐT: 0270.38 32 538
  • Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn
  • Website: http://www.mku.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/mku.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

1. Xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT):

    - Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển, đạt từ 18 điểm trở lên.

    - Xét điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của tất cả các môn, đạt từ 6,0 trở lên.

2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

3. Xét kết quả học tập từ bậc trung cấp trở lên

4. Thi tuyển sinh riêng.

II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210403 Thiết kế đồ họa 120 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X02
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 130 ĐT THPTHọc Bạ A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 90 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78
4 7310110 Quản lý kinh tế 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
5 7310608 Đông phương học 80 ĐT THPTHọc Bạ A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; X02; X06
7 7320108 Quan hệ công chúng 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
8 7340101 Quản trị kinh doanh 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
9 7340115 Marketing 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
10 7340121 Kinh doanh thương mại 45 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26
12 7340205 Công nghệ tài chính 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C04; D01; X02; X05; X08; X26
13 7340301 Kế toán 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26
14 7380101 Luật 150 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21
15 7380107 Luật kinh tế 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21
16 7480201 Công nghệ thông tin 160 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X04; X06; X26
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 90 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 150 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
21 7520212 Kỹ thuật y sinh 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
22 7540101 Công nghệ thực phẩm 80 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 20 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
24 7620109 Nông học 20 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
25 7620112 Bảo vệ thực vật 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản 20 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
27 7640101 Thú y 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
28 7720101 Y khoa 220 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08
29 7720115 Y học cổ truyền 160 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08
30 7720201 Dược học 1.500 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi Riêng B00
31 7720301 Điều dưỡng 1.400 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi Riêng B00
32 7720302 Hộ sinh 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi Riêng B00
33 7720501 Răng - Hàm - Mặt 160 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 600 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi Riêng B00
35 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi Riêng B00
36 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi Riêng B00
37 7760101 Công tác xã hội 20 ĐT THPTHọc Bạ A00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D15
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X21

III. THỜI GIAN NHẬN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

Từ ngày 16/07/2025 đến 17 giờ ngày 28/07/2025, thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh truy cập website https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn, để chính thức đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Cửu Long.

Trước khi đăng ký xét tuyển chính thức trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT, thí sinh có thể đăng ký để kiểm tra điểm xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Cửu Long tại địa chỉ: https://tuyensinh.mku.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-truc-tuyen

IV. CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH DÀNH CHO TÂN SINH VIÊN NĂM 2025, KHÓA 26

1. Tân sinh viên thuộc hộ nghèo, cận nghèo được giảm 50% học phí năm thứ nhất.

2. Tân sinh viên mồ côi cha hoặc mẹ được giảm 50% học phí năm thứ nhất.

3. Tân sinh viên là con của người có công với cách mạng; tân sinh viên có anh/ chị ruột đang là sinh viên của Trường Đại học Cửu Long; tân sinh viên là người dân tộc thiểu số; tân sinh viên là con ruột của cán bộ, giáo viên trường THPT, TTGDTX, Sở Giáo dục các tỉnh; tân sinh viên là con, em, cháu ruột của cán bộ, giảng viên Trường Đại học Cửu Long được giảm 40% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất.

4. Tân sinh viên là học sinh các trường THPT, TTGDTX ở tỉnh Vĩnh Long được giảm 20% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất. Riêng tân sinh viên là học sinh Trường THCS&THPT Phú Quới (tỉnh Vĩnh Long) được giảm 40% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất.

5. Tân sinh viên có điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt từ 9,0 trở lên được miễn học phí học kỳ 1 năm thứ nhất, riêng ngành Dược học giảm 50% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất.

6. Tân sinh viên có điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt từ 8,5 đến dưới 9,0 được giảm 50% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất, riêng ngành Dược học giảm 25% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất.

7. Tân sinh viên có điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt từ 8,0 đến dưới 8,5 được giảm 25% học phí học kỳ 1 năm thứ  nhất (không áp dụng đối với ngành Dược học).

8. Tân sinh viên học các ngành Công tác xã hội, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật y sinh, Kinh doanh thương mại, Hộ sinh, Kỹ thuật hình ảnh y học được giảm 20% học phí trọn khóa học.

9. Các chính sách miễn giảm học phí đã nêu ở trên (từ 1 đến 8), không áp dụng đối với ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Răng – Hàm – Mặt.

10. Tân sinh viên là con thương binh, con liệt sĩ được giảm 50% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất.

11. Tặng 01 bộ đồng phục thể dục của Trường Đại học Cửu Long cho mỗi tân sinh viên nhập học.

12. Trường Đại học Cửu Long tổ chức khám sức khoẻ miễn phí cho toàn bộ tân sinh viên, để hoàn thành hồ sơ nhập học theo quy định.

LƯU Ý:

* Các chế độ chính sách nêu trên chỉ áp dụng cho đối tượng tân sinh viên là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

* Nếu tân sinh viên thuộc nhiều diện được miễn giảm học phí thì chỉ được giải quyết hưởng một mức cao nhất.

Mọi chi tiết, xin liên hệ: 

TRUNG TÂM TUYỂN SINH – TRUYỀN THÔNG, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG

- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Long Hồ, Vĩnh Long.

- Điện thoại: 02703.832 538. Hotline/ Zalo: 0944707787.

-Website: www.mku.edu.vn

Email: phongtuyensinh@mku.edu.vn 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X02 15  
2 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; D09; D10; D147; D15; X78 15  
4 7310110 Quản lý kinh tế A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 15  
5 7310608 Đông phương học A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 15  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00; C01; C03; C04; X02; X06 15  
7 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D14; D15; C00; C01; C03; C04 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 15  
9 7340115 Marketing A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 15  
10 7340121 kinh doanh thương mại A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 15  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 15  
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 15  
13 7340301 Kế toán A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 15  
14 7380101 Luật A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21 15  
15 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; C01; X02; X04; X06; X26 15  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 15  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 15  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 15  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 15  
21 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 15  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11 15  
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 15  
24 7620109 Nông học A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 15  
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 15  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 15  
27 7640101 Thú y A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 15  
28 7720101 Y khoa A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 20.5  
29 7720115 Răng - Hàm - Mặt A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 20.5  
30 7720201 Dược học A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 19  
31 7720301 Điều dưỡng A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 17  
32 7720302 Hộ sinh A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 17  
33 7720501 Y học cổ truyền A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 19  
34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 17  
35 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 17  
36 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 17  
37 7760101 Công tác xã hội A00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D15 15  
38 7810301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X21 15  
2. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2025 theo điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X02 18  
2 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 18  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08; D09; D10; D147; D15; X78 18  
4 7310110 Quản lý kinh tế A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 18  
5 7310608 Đông phương học A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 18  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00; C01; C03; C04; X02; X06 18  
7 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D14; D15; C00; C01; C03; C04 18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 18  
9 7340115 Marketing A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 18  
10 7340121 kinh doanh thương mại A00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X21 18  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 18  
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 18  
13 7340301 Kế toán A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26 18  
14 7380101 Luật A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21 18  
15 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21 18  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; C01; X02; X04; X06; X26 18  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 18  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 18  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 18  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 18  
21 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 18  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11 18  
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56 18  
24 7620109 Nông học A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 18  
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 18  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 18  
27 7640101 Thú y A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16 18  
28 7720101 Y khoa A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên
29 7720115 Răng - Hàm - Mặt A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên
30 7720201 Dược học A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên
31 7720301 Điều dưỡng A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 19.6 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
32 7720302 Hộ sinh A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 19.6 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
33 7720501 Y học cổ truyền A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 24 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên
34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 19.6 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
35 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 19.6 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
36 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B08 19.6 Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
37 7760101 Công tác xã hội A00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D15 18  
38 7810301 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X21 18  

B. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

Diem chuan hoc ba Dai hoc Cuu Long nam 2024

Diem chuan hoc ba Dai hoc Cuu Long nam 2024

Diem chuan hoc ba Dai hoc Cuu Long nam 2024

Diem chuan hoc ba Dai hoc Cuu Long nam 2024

Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Cụ thể như sau:

(*) Điểm chuẩn trúng tuyển, chưa bao gồm các loại điểm ưu tiên, chính là:

- Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển (hoặc Điểm trung bình chung HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển).

- Hoặc là Điểm trung bình cả năm lớp 12 (hoặc Điểm trung bình chung của HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).

Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển, giữa các hình thức xét Học bạ THPT và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.

C. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2023

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

D. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;D08 19  
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;B03;D07 19  
3 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21  
4 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;C04;D01 15  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15  
6 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 15  
7 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D14 15  
8 7760101 Công tác xã hội A01;C00;C01;D01 15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
10 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15  
11 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 15  
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C04 15  
14 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 15  
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C04 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15  
17 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C01 15  
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C01 15  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;C01 15  
20 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;C01 15  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C01 15  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;C01 15  
23 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;B03 15  
24 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;B03 15  
25 7620109 Nông học A00;A01;B00;B03 15  
26 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B03 15  
27 7640101 Thú y A00;A01;B00;B03 15

E. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A02;B00;B03;D08 19  
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;B03;D07 19  
3 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21  
4 7210403 Thiết kế đồ hoạ A00;A01;C04;D01 15  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 15  
6 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam C00;D01;D14;D15 15  
7 7310608 Đông phương học A01;C00;D14;D01 15  
8 7760101 Công tác xã hội A01;C00;C01;D01 15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
10 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 15  
11 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 15  
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;C04 15  
14 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 15  
15 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;C04 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15  
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C01 15  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;C01 15  
19 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;C01 15  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C01 15  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;C01 15  
22 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;B00;B03 15  
23 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00;A01;B00;B03 15  
24 7620109 Nông học A00;A01;B00;B03 15  
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;B03 15

F. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức; Điều dưỡng Hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng phục hồi chức năng; Điều dưỡng thẩm mỹ) A02,B00,B03,D08 19  
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00,B00,B03,D07 19  
3 7720201 Dược học A00,B00,C08,D07 21  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên – Phiên dịch) A01,D01,D14,D15 15  
5 7220101 Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam (Ngữ Văn học; Báo chí truyền thông; Quản lý văn hóa; Quản trị văn phòng) C00,D01,D14,D15 15  
6 7310608 Đông phương học (Đông Nam Á học; Trung Quốc học; Hàn Quốc học; Nhật Bản học) A01,C00,D01,D14 15  
7 7760101 Công tác xã hội A01,C00,C01,D01 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành (Quản trị khách sạn và resort; Quản trị nhà hàng) A00,A01,C00,D01 15  
9 7380101 Luật A00,A01,C00,D01 15  
10 7380107 Luật kinh tế A00,A01,C00,D01 15  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A01,D01,C04 15  
12 7340121 Kinh doanh thương mại (Logistic và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu; Kinh doanh XNK) A00,A01,D01,C04 15  
13 7340301 Kế toán A00,A01,D01,C04 15  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00,A01,D01,C04 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin (Thương mại điện tử; An toàn thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính; Phát triển ứng dụng di động; Công nghệ đa phương tiện) A00,A01,D01,D07 15  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy) A00,A01,D01,C01 15  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00,A01,D01,C01 15  
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00,A01,D01,C01 15  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,A01,D01,C01 15  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,A01,B00,C01 15  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00,A01,B00,B03 15  
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,A01,B00,B03 15  
23 7620109 Nông học A00,A01,B00,B03 15  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00,A01,B00,B03 15

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Cửu Long năm 2025 - 2026

Theo lãnh đạo Trường Đại học Cửu Long, nhà trường có mức học phí phù hợp, cam kết ổn định, không tăng trong cả khóa học.

Cụ thể, năm 2025 mức học phí các ngành thuộc nhóm Khoa học xã hội nhân văn, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Công tác xã hội, Du lịch, Khách sạn dao động từ 8.050.000 đồng – 8.100.000 đồng/học kỳ. Các ngành thuộc nhóm ngành Khoa học sự sống, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Nông, lâm nghiệp và thủy sản học phí khoảng 8.500.000đồng - 8.800.000đồng/học kỳ. Ngành Thiết kế đồ họa 13.300.000đồng/học kỳ. Riêng nhóm ngành sức khoẻ (Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học) 11.600.000đồng/học kỳ; ngành Y khoa 34.000.000đồng/học kỳ, ngành Dược 18.750.000đồng/học kỳ; ngành Thú y 6.600.000đồng/học kỳ.

B. Dự kiến học phí Đại học Cửu Long năm 2024 - 2025

Trong năm 2024, Trường Đại học Cửu Long quyết định sẽ giữ ổn định, không tăng trong cả khoá học. Cụ thể như sau: 

  • Các ngành thuộc nhóm Khoa học xã hội nhân văn, Kinh doanh, quản lý, Pháp luật, Công tác xã hội, Du lịch, Khách sạn có mức học phí từ 8.050.000đ đến 8.100.000đ/ học kỳ
  • Các ngành thuộc nhóm Nghệ thuật, Khoa học sự sống, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản có mức dao động khoảng 8.500.000 đ – 8.800.000 đ/ học kỳ.
  • Ngành sức khỏe gồm Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học là 11.600.000đ/ học kỳ; ngành Dược là 18.750.00đ/học kỳ; ngành Thú y 6.600.000đ/ học kỳ.

C. Học phí Đại học Cửu Long năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 8.000.000 – 16.000.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, nhà trường sẽ công bố cụ thể mức học phí sau khi đề án tăng/giảm học phí được BGD&ĐT phê duyệt.

D. Học phí Đại học Cửu Long năm 2022 - 2023

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí MKU năm học 2022. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.

Ngành

Mức học phí

Thiết kế đồ họa, Công nghệ thông tin

8.750.000 đồng/sinh viên

Dược học

14.960.000 đồng/sinh viên

Luật, Luật kinh tế

8.063.000 đồng/sinh viên

Nuôi trồng thủy sản

Nông học

Bảo vệ thực vật

8.780.000 đồng/sinh viên

Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học

11.550.000 đồng/sinh viên

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

8.400.000 đồng/sinh viên

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

8.400.000 đồng/sinh viên

Công nghệ sinh học

8.360.000 đồng/sinh viên

Công nghệ thực phẩm

8.670.000 đồng/sinh viên

Ngôn ngữ Anh

8.140.000 đồng/sinh viên

Công tác xã hội

8.030.000 đồng/sinh viên

Quản trị kinh doanh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tài chính – Ngân hàng

Kế toán

Kinh doanh thương mại

Đông phương học

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

8.080.000 đồng/sinh viên

E. Học phí của Đại học Cửu Long năm 2021 – 2022

Năm 2021 – 2022, nhà trường đã áp dụng mức thu học phí theo từng học kỳ như sau:

Ngành Mức học phí(VNĐ/sinh viên)
Thiết kế đồ họa
Công nghệ thông tin
7.960.000 
Dược học 13.600.000 
Luật
Luật kinh tế
7.330.000 
Nuôi trồng thủy sản
Nông học
Bảo vệ thực vật
7.990.000 
Điều dưỡng
Kỹ thuật xét nghiệm y học
10.500.000 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7.690.000 
Kỹ thuật công trình xây dựng
Kỹ thuật điện – điện tử
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7.640.000 
Công nghệ sinh học 7.600.000 
Công nghệ thực phẩm 7.890.000 
Ngôn ngữ Anh 7.400.000
Công tác xã hội 7.300.000 
Quản trị kinh doanh
Quản trị du lịch & lữ hành
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
Kinh doanh thương mại
Đông phương họ
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
7.350.000 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210403 Thiết kế đồ họa 120 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X02
2 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 130 ĐT THPTHọc Bạ A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 90 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15; X78
4 7310110 Quản lý kinh tế 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
5 7310608 Đông phương học 80 ĐT THPTHọc Bạ A01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; X02; X06
7 7320108 Quan hệ công chúng 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
8 7340101 Quản trị kinh doanh 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
9 7340115 Marketing 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
10 7340121 Kinh doanh thương mại 45 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C03; C04; D01; X02; X17; X21
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 70 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26
12 7340205 Công nghệ tài chính 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C04; D01; X02; X05; X08; X26
13 7340301 Kế toán 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26
14 7380101 Luật 150 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21
15 7380107 Luật kinh tế 50 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X21
16 7480201 Công nghệ thông tin 160 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; X02; X04; X06; X26
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 30 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 90 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 150 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
21 7520212 Kỹ thuật y sinh 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
22 7540101 Công nghệ thực phẩm 80 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X11
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 20 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X56
24 7620109 Nông học 20 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
25 7620112 Bảo vệ thực vật 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản 20 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
27 7640101 Thú y 60 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X16
28 7720101 Y khoa 220 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08
29 7720115 Y học cổ truyền 160 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; D08
30 7720201 Dược học 1.500 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi Riêng B00
31 7720301 Điều dưỡng 1.400 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi Riêng B00
32 7720302 Hộ sinh 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi Riêng B00
33 7720501 Răng - Hàm - Mặt 160 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 600 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi Riêng B00
35 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi Riêng B00
36 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C08; D07
Thi Riêng B00
37 7760101 Công tác xã hội 20 ĐT THPTHọc Bạ A00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D15
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X21

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
Nhắn tin Zalo