Mã trường: TDM
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 - 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 cao nhất 25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 cao nhất 23,75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một
Video giới thiệu Trường Đại học Thủ Dầu Một
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
- Mã trường: TDM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương-
- SĐT: (0274).382.2518 (0274).383.7150
- Email: [email protected]
- Website: https://tdmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtdm2009/
Thông tin tuyển sinh
1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Chỉ tiêu tuyển sinh (Dự kiến): 4500
4. Phương thức tuyển sinh: 4
5. Nguyên tắc xét tuyển: Điểm trúng tuyển được xét theo từng phương thức tuyển sinh, theo từng ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của thí sinh cộng với điểm ưu tiên (nếu có), điểm không nhân hệ số.
6. Số lượng nguyện vọng ĐKXT:
+ Đối với các phương thức xét tuyển sớm: Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 6 nguyện vọng, các nguyện vọng xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, khi xét trúng tuyển chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất.
+ Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
7. Các ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ, ĐGNL
Stt | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh | ||
Xét học bạ | Xét tuyển thí sinh đạt HSG 1 trong 3 năm | Xét kết quả thi ĐGNL | |||
1 | Du lịch | 7810101 | 22 | 8.2 | 650 |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 24.3 | 8.4 | 650 |
3 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 26.6 | 8.7 | 750 |
4 | Âm nhạc | 7210405 | 18 | 8.0 | 550 |
5 | Luật | 7380101 | 25 | 8.2 | 700 |
6 | Quản lý Nhà nước | 73110205 | 22 | 8.0 | 560 |
7 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 22 | 8.0 | 600 |
8 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 20 | 8.0 | 600 |
9 | Quản lý đất đai | 7850103 | 20 | 8.0 | 600 |
10 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | 19 | 8.0 | 570 |
11 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 19 | 8.0 | 570 |
12 | Kiến trúc | 7580101 | 20 | 8.0 | 570 |
13 | Quàn trị Kinh doanh | 7340101 | 24.5 | 8.5 | 700 |
14 | Marketing | 7340115 | 26.5 | 8.9 | 800 |
15 | Ke toán | 7340301 | 25 | 8.3 | 700 |
16 | Kiểm toán | 7340302 | 24 | 8.3 | 750 |
17 | Thương mại điện tử | 7340122 | 25 | 8.5 | 770 |
18 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 24.5 | 8.5 | 750 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 25.6 | 8.7 | 800 |
20 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 22 | 8.0 | 570 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 25 | 8.5 | 750 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 25 | 8.8 | 700 |
23 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 25 | 8.5 | 700 |
24 | Công tác Xã hội | 7760101 | 21 | 8.0 | 560 |
25 | Tâm lý học | 7310401 | 22 | 8.0 | 670 |
26 | Toán học | 7460101 | 22 | 8.0 | 700 |
27 | Giáo dục học | 7140101 | 23 | 8.5 | 600 |
28 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 24 | 8.1 | 750 |
29 | Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | 21 | 8.0 | 700 |
30 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 21 | 8.0 | 600 |
31 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 20 | 8.0 | 620 |
32 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 20 | 8.0 | 650 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 23.5 | 8.0 | 630 |
34 | Hóa học | 7440112 | 19 | 8.0 | 570 |
35 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 19 | 8.0 | 570 |
36 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 19 | 8.0 | 570 |
Điểm trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng. (Thí sinh cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có) vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh, nếu bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển).
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm Học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 26 | |
2 | 7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 25.6 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 25.3 | |
4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 24.5 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 27.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 24.8 | |
7 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 24.4 | |
8 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 24.5 | |
9 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 24.2 | |
10 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 22 | |
11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; D90 | 22.2 | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 23.5 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 23.2 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 24.7 | |
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D90 | 26.1 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 24.5 | |
19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
20 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 26.3 | |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D01; B00; B08 | 18 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 24.7 | |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 26.2 | |
24 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 24.6 | |
25 | 7660101 | Công tác Xã Hội | C00; D01; C19; C15 | 25 | |
26 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 22.7 | |
27 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 23.5 | |
28 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00; D01; B00; B08 | 21.6 | |
29 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 26 | |
30 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 25 | |
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 25.6 | |
32 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 24.4 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 26.5 | |
34 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 640 | ||
2 | 7380101 | Luật | 700 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 740 | ||
4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 690 | ||
5 | 7340115 | Marketing | 850 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 680 | ||
7 | 7440112 | Hóa học | 650 | ||
8 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 750 | ||
9 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 790 | ||
10 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | 550 | ||
11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 580 | ||
12 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 600 | ||
13 | 7580101 | Kiến trúc | 760 | ||
14 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 720 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 | ||
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 680 | ||
17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 780 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 570 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 740 | ||
20 | 7460101 | Toán học | 820 | ||
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 550 | ||
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 770 | ||
24 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
25 | 7660101 | Công tác Xã Hội | 650 | ||
26 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 600 | ||
27 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 550 | ||
28 | 7850103 | Quản lý Đất đai | 550 | ||
29 | 7310401 | Tâm lý học | 760 | ||
30 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | 740 | ||
31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
32 | 7810101 | Du lịch | 630 | ||
33 | 7340302 | Kiểm toán | 800 | ||
34 | 7340122 | Thương mại điện tử | 800 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 18.5 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;A16 | 23 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 19 | |
4 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;A16 | 16.5 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 17 | |
7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00;A01;C01;A16 | 16 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 19 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
10 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D90 | 16 | |
11 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00;A01;C01;D90 | 16 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01;C01;D90 | 15.5 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D90 | 16 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 | 16 | |
15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 18.5 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;C01;D90 | 15.5 | |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A00;A16 | 16 | |
19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00;A01;B00;D01 | 15.5 | |
20 | 7210405 | Âm nhạc | N03;M03;M06;M10 | 16 | |
21 | 7210407 | Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | D01;V00;V01;V05 | 15.25 | |
22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C14;C00;D01;C15 | 16 | |
23 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00;V01;A00;D01 | 17 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D09;V01 | 23 | |
25 | 7810101 | Du lịch | D01;D14;D15;D78 | 16 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D78 | 18 | |
27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;A01;D78 | 18 | |
28 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;A01;D15;D78 | 19 | |
29 | 7380101 | Luật | C14;C00;D01;A16 | 18.5 | |
30 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14;C00;D01;A16 | 17 | |
31 | 7340403 | Quản lý công | A01;D01;C00;C15 | 16 | |
32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;C00;D01;D78 | 16 | |
33 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00;D01;B00;B08 | 15.5 | |
34 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15.5 | |
35 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
36 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;A16 | 16 | |
37 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
38 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 15.5 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C15 | 15.5 | |
40 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;C14;B08 | 15.5 | |
41 | 7140101 | Giáo dục học | C00;D01;C14;C15 | 15 | |
42 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;A16 | 15 | |
43 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A16 | 25 | |
44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 20 | |
45 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14;C15 | 24 | |
46 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D01;C14;C15 | 24 |
2. Xét điểm Học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 23 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;A16 | 23 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 22 | |
4 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;A16 | 18 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 21 | |
7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00;A01;C01;A16 | 17 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 22 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 23 | |
10 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
11 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 21 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A00;A16 | 17 | |
19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
20 | 7210405 | Âm nhạc | N03;M03;M06;M10 | 17 | |
21 | 7210407 | Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | D01;V00;V01;V05 | 16 | |
22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C14;C00;D01;C15 | 18 | |
23 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00;V01;A00;D01 | 19 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D09;V01 | 20 | |
25 | 7810101 | Du lịch | D01;D14;D15;D78 | 19 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D78 | 22 | |
27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;A01;D78 | 22 | |
28 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;A01;D15;D78 | 21 | |
29 | 7380101 | Luật | C14;C00;D01;A16 | 21.25 | |
30 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14;C00;D01;A16 | 19 | |
31 | 7340403 | Quản lý công | A01;D01;C00;C15 | 16 | |
32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;C00;D01;D78 | 18 | |
33 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00;D01;B00;B08 | 18 | |
34 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 16 | |
35 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
36 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;A16 | 17 | |
37 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;D01;B00;B08 | 16 | |
38 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C15 | 18 | |
40 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;C14;B08 | 18 | |
41 | 7140101 | Giáo dục học | C00;D01;C14;C15 | 17 | |
42 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;A16 | 18 | |
43 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A16 | 28.5 | |
44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 24 | |
45 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14;C15 | 27 | |
46 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D01;C14;C15 | 24 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 600 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
4 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | 550 | ||
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 600 | ||
10 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 550 | ||
11 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 550 | ||
12 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 550 | ||
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 550 | ||
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 550 | ||
15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 550 | ||
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 550 | ||
18 | 7580101 | Kiến trúc | 550 | ||
19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | 550 | ||
20 | 7210405 | Âm nhạc | 550 | ||
21 | 7210407 | Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | 550 | ||
22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 550 | ||
23 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 550 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
25 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
28 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
29 | 7380101 | Luật | 600 | ||
30 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 550 | ||
31 | 7340403 | Quản lý công | 550 | ||
32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 550 | ||
33 | 7850103 | Quản lý Đất đai | 550 | ||
34 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 550 | ||
35 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 550 | ||
36 | 7440112 | Hóa học | 550 | ||
37 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 550 | ||
38 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 550 | ||
39 | 7760101 | Công tác xã hội | 550 | ||
40 | 7310401 | Tâm lý học | 550 | ||
41 | 7140101 | Giáo dục học | 550 | ||
42 | 7460101 | Toán học | 550 | ||
43 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 800 | ||
44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 700 | ||
45 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | 700 | ||
46 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 650 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A16 | 25 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14;C15 | 19 | |
4 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D01;C14;C15 | 19 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 17.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 17.5 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 17.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 16.5 | |
9 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00;A01;C01;A16 | 15 | |
10 | 7810101 | Du lịch | D01;D14;D15;D78 | 16.5 | |
11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
12 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00;A01;C01;D90 | 16 | |
13 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 18 | |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
19 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
20 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A00;A16 | 15 | |
22 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
23 | 7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00;D01;A00;A16 | 15 | |
24 | 7580107 | Quản lý Đô thị | V00;D01;A00;A16 | 15 | |
25 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00;V01;A00;D01 | 16 | |
26 | 7210405 | Âm nhạc | M05;M07;M11;M03 | 15 | |
27 | 7210407 | Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | D01;V00;V01;V05 | 15 | |
28 | 7229040 | Văn hóa học | C14;C00;D01;C15 | 15 | |
29 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D09;V01 | 17 | |
30 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C15 | 15 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D78 | 17.5 | |
32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;A01;D78 | 17.5 | |
33 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;A01;D15;D78 | 18 | |
34 | 7380101 | Luật | C14;C00;D01;A16 | 17.5 | |
35 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14;C00;D01;A16 | 15.5 | |
36 | 7310201 | Chính trị học | C14;C00;D01;C19 | 15 | |
37 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
38 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
39 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;C00;D01;D78 | 15 | |
40 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
41 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;A16 | 15 | |
42 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
43 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
44 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
45 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;D01;B00;D90 | 15 | |
46 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;C14;B08 | 15 | |
47 | 7140101 | Giáo dục học | C00;D01;C14;C15 | 15 | |
48 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;A16 | 15 |
2. Xét điểm Học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 24 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A16 | 28.5 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14;C15 | 24 | |
4 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D01;C14;C15 | 24 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 22.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 20 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 20 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 19 | |
9 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00;A01;C01;A16 | 17 | |
10 | 7810101 | Du lịch | D01;D14;D15;D78 | 19 | |
11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 19.5 | |
12 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
13 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 20 | |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
19 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
20 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A00;A16 | 17 | |
22 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
23 | 7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00;D01;A00;A16 | 15 | |
24 | 7580107 | Quản lý Đô thị | V00;D01;A00;A16 | 18 | |
25 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00;V01;A00;D01 | 18.5 | |
26 | 7210405 | Âm nhạc | M05;M07;M11;M03 | 17 | |
27 | 7210407 | Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | D01;V00;V01;V05 | 16 | |
28 | 7229040 | Văn hóa học | C14;C00;D01;C15 | 16 | |
29 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D09;V01 | 19 | |
30 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C15 | 18 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D78 | 20 | |
32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;A01;D78 | 20 | |
33 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;A01;D15;D78 | 20 | |
34 | 7380101 | Luật | C14;C00;D01;A16 | 20 | |
35 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14;C00;D01;A16 | 19 | |
36 | 7310201 | Chính trị học | C14;C00;D01;C19 | 17 | |
37 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00;D01;B00;B08 | 18 | |
38 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 16 | |
39 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;C00;D01;D78 | 18 | |
40 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
41 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;A16 | 17 | |
42 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;D01;B00;B08 | 16 | |
43 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
44 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
45 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;D01;B00;D90 | 15 | |
46 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;C14;B08 | 18 | |
47 | 7140101 | Giáo dục học | C00;D01;C14;C15 | 17 | |
48 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;A16 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 700 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A16 | 800 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14;C15 | 700 | |
4 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D01;C14;C15 | 700 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 700 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 600 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 600 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 600 | |
9 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00;A01;C01;A16 | 550 | |
10 | 7810101 | Du lịch | D01;D14;D15;D78 | 550 | |
11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
12 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
13 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
16 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 600 | |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
19 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
20 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A00;A16 | 550 | |
22 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00;A01;B00;D01 | 550 | |
23 | 7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00;D01;A00;A16 | 550 | |
24 | 7580107 | Quản lý Đô thị | V00;D01;A00;A16 | 550 | |
25 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00;V01;A00;D01 | 550 | |
26 | 7210405 | Âm nhạc | M05;M07;M11;M03 | 550 | |
27 | 7210407 | Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | D01;V00;V01;V05 | 550 | |
28 | 7229040 | Văn hóa học | C14;C00;D01;C15 | 550 | |
29 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D09;V01 | 550 | |
30 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C15 | 550 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D78 | 600 | |
32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;A01;D78 | 600 | |
33 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;A01;D15;D78 | 600 | |
34 | 7380101 | Luật | C14;C00;D01;A16 | 600 | |
35 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14;C00;D01;A16 | 600 | |
36 | 7310201 | Chính trị học | C14;C00;D01;C19 | 550 | |
37 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00;D01;B00;B08 | 550 | |
38 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 550 | |
39 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;C00;D01;D78 | 550 | |
40 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 550 | |
41 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;A16 | 550 | |
42 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;D01;B00;B08 | 550 | |
43 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 550 | |
44 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 550 | |
45 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;D01;B00;D90 | 550 | |
46 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;C14;B08 | 550 | |
47 | 7140101 | Giáo dục học | C00;D01;C14;C15 | 550 | |
48 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;A16 | 550 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, A16 | 16 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
4 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, A16 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, A16 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, A16 | 15.5 | |
7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, C01, A16 | 15 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 15.5 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D15, D78 | 15.5 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, 101, D78 | 15.5 | |
11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, C01, D90 | 15.5 | |
12 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
15 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
17 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00, V01, A00, D01 | 15 | |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A00, A16 | 15 | |
19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến Lâm sản) | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
20 | 7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00, D01, A00, A16 | 15 | |
21 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00, D01, B00, B08 | 15 | |
22 | 7310108 | Toán kinh tế | A00, A01, D07, A16 | 15 | |
23 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 15 | |
24 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 15 | |
25 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, D01, B00, B08 | 15 | |
26 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14, C00, D01, A16 | 15 | |
27 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00, D01, B00, B08 | 15 | |
28 | 7310201 | Chính trị học | C14, C00, C19, C15 | 15 | |
29 | 7380101 | Luật | C14, C00, D01, A16 | 15.5 | |
30 | 7810101 | Du lịch | D01, D14, D15, D78 | 15 | |
31 | 7310601 | Quốc tế học | A00, C00, D01, D78 | 15 | |
32 | 7310401 | Tâm lý học | C00, D01, C14, B08 | 15 | |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, C19, C15 | 15 | |
34 | 7229040 | Văn hóa học | C14, C00, D01, C15 | 15 | |
35 | 7310501 | Địa lý học | C00, A07, D15, D01 | 15 | |
36 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, C15 | 15 | |
37 | 7229010 | Lịch sử | C00, D01, C14, C15 | 15 | |
38 | 7140101 | Giáo dục học | C00, D01, C14, C15 | 15 | |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
40 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
41 | 7580107 | Quản lý Đô thị | V00, D01, A00, A16 | 15 | |
42 | 7210405 | Âm nhạc | M05, M07, M11, M03 | 15 | |
43 | 7210407 | Mỹ thuật | V00, V01, V05, V06 | 15 | |
44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 18.5 | |
45 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01, A16 | 18.5 | |
46 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00, D01, D14, C15 | 18.5 | |
47 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D01, C14, C15 | 18.5 |
2. Xét điểm Học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 24 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24 | ||
3 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 24 | ||
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 24 | ||
5 | 7140101 | Giáo dục học | 18 | ||
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 18 | ||
7 | 7210405 | Âm nhạc | 18 | ||
8 | 7210407 | Mỹ thuật | 18 | ||
9 | 7380101 | Luật | 19 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 19 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22 | ||
12 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 18 | ||
13 | 7440112 | Hóa học | 18 | ||
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | 18 | ||
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | ||
16 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | 18 | ||
17 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | 18 | ||
18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | ||
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
20 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | ||
21 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18 | ||
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | ||
23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
24 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ - Công nghệ chế biến lâm sản | 18 | ||
25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | ||
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
28 | 7580107 | Quản lý đô thị | 18 | ||
29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 18 | ||
30 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 18 | ||
31 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19 | ||
34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | ||
35 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
37 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
38 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
39 | 7310501 | Địa lý học | 18 | ||
40 | 7229030 | Văn hóa học | 18 | ||
41 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
42 | 7310401 | Tâm lý học | 18 | ||
43 | 7310601 | Quốc tế học | 18 | ||
44 | 7229030 | Văn học | 18 | ||
45 | 7229010 | Lịch sử | 18 | ||
46 | 7310108 | Toán kinh tế | 18 | ||
47 | 7810101 | Du lịch | 18 |
Học phí
1. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 - 2024
2. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Thủ Dầu Một năm học 2022 - 2023 với sinh viên ĐH chính quy như sau:
- Ngành khoa học đào tạo giáo viên: 625.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 875.000đ/tín chỉ)
- Kinh doanh quản lý, pháp luật: 625.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 875.000đ/tín chỉ)
- Nhân văn, báo chí, dịch vụ, môi trường: 600.000 đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 840.000đ/tín chỉ)
- Nghệ thuật: 600.000 đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 840.000đ/tín chỉ)
- Khoa học tự nhiên: 675.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 945.000đ/tín chỉ)
- Toán thống kê, máy tính, Công nghệ thông tin, sản xuất, chế biến, kiến trúc, xây dựng: 725.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 1.015.000đ/tín chỉ)
- Các học phần kiến thức chung: 600.000đ/tín chỉ
3. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 - 2022
Mức học phí của Trường được tính theo tín chỉ. Do vậy, mỗi kỳ học sẽ tương ứng với mức học phí khác nhau.
Học phí TDMU đối với các nhóm ngành: Kinh tế, xã hội, Luật, ngoại ngữ như sau:
- Hệ Đại học từ 9,000,000 đồng – 10,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
- Đào tạo Thạc sĩ từ 22,000,000 đồng – 23,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
- Đào tạo Tiến sĩ từ 36,000,000 đồng – 38,000,000 đồng/năm tùy ngành.
Học phí TDMU đối với các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật. Cụ thể như sau:
- Hệ Đại học từ 11,000,000 đồng – 12,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
- Đào tạo Thạc sĩ từ 26,000,000 đồng – 27,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiểm toán viên mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thương mại điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?