Mã trường: TDM
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 - 2026 mới nhất
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 cao nhất 25 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một 5 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 cao nhất 23,75 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một
Video giới thiệu Trường Đại học Thủ Dầu Một
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
- Mã trường: TDM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương-
- SĐT: (0274).382.2518 (0274).383.7150
- Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
- Website: https://tdmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtdm2009/
Thông tin tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển bao gồm:
Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thì tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn.
Phương thức 3: Xét học bạ: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL):
Hình thức 1: Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.
Hình thức 2: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025
2. Điểm cộng chứng chỉ
|
Nội dung |
Điểm cộng |
Quy đổi điểm |
|
Đối tượng |
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Hàn Quốc phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến thời điểm đăng ký xét tuyển trên hệ thống chung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc được miễn thi môn ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định tại Thông tư số 24/2024/TT-BGDĐT ngày 24/12/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được nhà trường áp dụng quy đổi điểm vào các tổ hợp môn có môn ngoại ngữ là môn xét tuyển. |
|
Mức điểm cộng hoặc Mức điểm quy đổi |
Cộng tối đa 03 (ba) điểm vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh tính theo thang điểm 30 |
Quy đổi tối đa là 10 (mười) điểm vào môn ngoại ngữ tương ứng của thí sinh được miễn thi để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển: |
|
Phương thức tuyển sinh áp dụng |
(1) Xét học bạ: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn. |
(1) Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn |

Điểm cộng đối với thí sinh có thành tích đặc biệt
|
Nội dung |
Điểm cộng |
|
Đối tượng |
1. Thí sinh được tuyển thẳng quy định tại khoản 1, 2, điều 8 của Quy chế Tuyển sinh đại học, ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ GD&ĐT dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng cho diện xét tuyển thẳng). |
|
Mức điểm cộng |
Cộng 03 (ba) điểm vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh tính theo thang điểm 30 |
|
Phương thức tuyển sinh áp dụng |
(1) Xét học bạ: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn. |
3. Tổ hợp xét tuyển





Thời gian thi năng khiếu:
Đợt 1 năm 2025:
+ Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu từ ngày 05/6/2025 đến 17h00 ngày 25/6/2025
+ Hình thức đăng ký: Đăng ký online tại địa chỉ: https://nangkhieu.tdmu.edu.vn
+ Tổ chức thi: Ngày 06/7/2025
+ Công bố kết quả thi năng khiếu: trước ngày 10/7/2025
- Đợt 2 năm 2025 (nếu có):
Trong trường hợp, các ngành có sử dụng môn thi năng khiếu còn thiếu chỉ tiêu thì Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét để quyết định tổ chức thi năng khiếu đợt 2. Nội dung, hình thức thi năng khiếu đợt 2 sẽ giống như ở đợt 1. Nhà Trường sẽ có thông báo thi năng khiếu cụ thể trên trang thông tin tuyển sinh của Trường.
Trường Đại học Thủ Dầu Một chấp nhận sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học khác phù hợp với môn thi năng khiếu của Trường ĐH Thủ Dầu Một;
- Thí sinh nộp bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của Trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với môn năng khiếu của Trường Đại học Thủ Dầu Một trước ngày 23/7/2025. Thí sinh nộp thông qua các hình thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Ban Tuyển sinh và truyền thông - Trường ĐH Thủ Dầu Một;
+ Gửi qua đường bưu điện về: Ban Tuyến sinh và truyền thông – Trường Đại học Thủ Dầu Một. Địa chỉ: 06 Trần Văn Ơn, P. Phú Hòa, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương. Điện thoại: 02743835677
Đăng ký ôn thi: Từ ngày có thông báo đến hết ngày 25/6/2025.
- Hình thức ôn: Trực tiếp tại Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Thời gian ôn thi: Từ ngày 30/6/2025 đến ngày 5/7/2025 (dự kiến) (Sau khi kết thúc thời gian đăng kí ôn thi Trường sẽ thông báo lịch ôn cụ thể cho các thí sinh qua email)
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M02; M03; M04; M05; M06 | 24.2 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01 | 24.35 | |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; C04; C07; C10; D01; D14; D15; X70; X74 | 26.86 | |
| 5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 | 23.25 | |
| 6 | 7210405 | Âm nhạc | N01; N02; N03; N04; N05; N06; N07 | 15 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X80; X81 | 22.25 | |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X81 | 24 | |
| 9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D11; D12; D13; D14; D15; DD2; X78; X79; X81 | 22 | |
| 10 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23.25 | |
| 11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 18 | |
| 12 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 22.75 | |
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 25.75 | |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 22.25 | |
| 15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 24.5 | |
| 16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 22.25 | |
| 17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 22.75 | |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 23 | |
| 19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 22 | |
| 20 | 7380101 | Luật | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 22.75 | |
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 | 15 | |
| 22 | 7440112 | Hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 17.25 | |
| 23 | 7460101 | Toán học | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 | 24.5 | |
| 24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 | 19.5 | |
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 | 15.75 | |
| 26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 | 21.25 | |
| 27 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 22.25 | |
| 28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 24.5 | |
| 29 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | 21.75 | |
| 30 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | 15.75 | |
| 31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | 20.5 | |
| 32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 | 15 | |
| 33 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 | 15 | |
| 34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 | 15 | |
| 35 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 | 15 | |
| 36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 | 15 | |
| 37 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 22.75 | |
| 38 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 22.75 | |
| 39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 | 15 | |
| 40 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 | 24 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 3 | 7210405 | Âm nhạc | N01; N02; N03; N04; N05; N06; N07 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X80; X81 | 23 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X81 | 24.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D11; D12; D13; D14; D15; DD2; X78; X79; X81 | 22.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 24 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 18.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 9 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 26.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 23 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 25.25 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 13 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 23 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 23.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 23.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 22.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 17 | 7380101 | Luật | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 19 | 7440112 | Hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 18 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 20 | 7460101 | Toán học | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 | 25.25 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 | 20.25 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 | 16.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 | 22 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 23 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 25.25 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 26 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | 22.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | 16.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | 21.25 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 31 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 32 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 34 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 35 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | 920 | ||
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 930 | ||
| 3 | 7210405 | Âm nhạc | 600 | ||
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 890 | ||
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 960 | ||
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 880 | ||
| 7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 930 | ||
| 8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 720 | ||
| 9 | 7310401 | Tâm lý học | 910 | ||
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 1030 | ||
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 890 | ||
| 12 | 7340115 | Marketing | 980 | ||
| 13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 890 | ||
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 910 | ||
| 15 | 7340301 | Kế toán | 920 | ||
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | 880 | ||
| 17 | 7380101 | Luật | 910 | ||
| 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 19 | 7440112 | Hoá học | 690 | ||
| 20 | 7460101 | Toán học | 980 | ||
| 21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 780 | ||
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 630 | ||
| 23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 850 | ||
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 890 | ||
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 980 | ||
| 26 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 870 | ||
| 27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 630 | ||
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 820 | ||
| 29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 600 | ||
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 31 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 600 | ||
| 32 | 7580101 | Kiến trúc | 600 | ||
| 33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
| 34 | 7760101 | Công tác xã hội | 910 | ||
| 35 | 7810101 | Du lịch | 910 | ||
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 600 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | 24 | |
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02 | 24.25 | |
| 3 | 7210405 | Âm nhạc | N01; N02; N03; N04 | 16 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D13; D14; D15 | 23.25 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D11; D12; D13; D14; D15 | 25 | |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D11; D12; D13; D14; D15 | 23 | |
| 7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | 24.25 | |
| 8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | 19 | |
| 9 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | 23.75 | |
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 | 26.75 | |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 23.25 | |
| 12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 25.5 | |
| 13 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 23.25 | |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 23.75 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 24 | |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 23 | |
| 17 | 7380101 | Luật | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | 23.75 | |
| 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; B08 | 16 | |
| 19 | 7440112 | Hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07 | 18.25 | |
| 20 | 7460101 | Toán học | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 25.5 | |
| 21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | 20.5 | |
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | 16.75 | |
| 23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01; D01 | 22.25 | |
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 23.25 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 25.5 | |
| 26 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | 22.75 | |
| 27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | 16.75 | |
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | 21.5 | |
| 29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07 | 16 | |
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07 | 16 | |
| 31 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 16 | |
| 32 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02 | 16 | |
| 33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 16 | |
| 34 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | 23.75 | |
| 35 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | 23.75 | |
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07 | 16 | |
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07 | 16 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ, ĐGNL
| Stt | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh | ||
| Xét học bạ | Xét tuyển thí sinh đạt HSG 1 trong 3 năm | Xét kết quả thi ĐGNL | |||
| 1 | Du lịch | 7810101 | 22 | 8.2 | 650 |
| 2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 24.3 | 8.4 | 650 |
| 3 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 26.6 | 8.7 | 750 |
| 4 | Âm nhạc | 7210405 | 18 | 8.0 | 550 |
| 5 | Luật | 7380101 | 25 | 8.2 | 700 |
| 6 | Quản lý Nhà nước | 73110205 | 22 | 8.0 | 560 |
| 7 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 22 | 8.0 | 600 |
| 8 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 20 | 8.0 | 600 |
| 9 | Quản lý đất đai | 7850103 | 20 | 8.0 | 600 |
| 10 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | 19 | 8.0 | 570 |
| 11 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 19 | 8.0 | 570 |
| 12 | Kiến trúc | 7580101 | 20 | 8.0 | 570 |
| 13 | Quàn trị Kinh doanh | 7340101 | 24.5 | 8.5 | 700 |
| 14 | Marketing | 7340115 | 26.5 | 8.9 | 800 |
| 15 | Ke toán | 7340301 | 25 | 8.3 | 700 |
| 16 | Kiểm toán | 7340302 | 24 | 8.3 | 750 |
| 17 | Thương mại điện tử | 7340122 | 25 | 8.5 | 770 |
| 18 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 24.5 | 8.5 | 750 |
| 19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 25.6 | 8.7 | 800 |
| 20 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 22 | 8.0 | 570 |
| 21 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 25 | 8.5 | 750 |
| 22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 25 | 8.8 | 700 |
| 23 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 25 | 8.5 | 700 |
| 24 | Công tác Xã hội | 7760101 | 21 | 8.0 | 560 |
| 25 | Tâm lý học | 7310401 | 22 | 8.0 | 670 |
| 26 | Toán học | 7460101 | 22 | 8.0 | 700 |
| 27 | Giáo dục học | 7140101 | 23 | 8.5 | 600 |
| 28 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 24 | 8.1 | 750 |
| 29 | Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | 21 | 8.0 | 700 |
| 30 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 21 | 8.0 | 600 |
| 31 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 20 | 8.0 | 620 |
| 32 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 20 | 8.0 | 650 |
| 33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 23.5 | 8.0 | 630 |
| 34 | Hóa học | 7440112 | 19 | 8.0 | 570 |
| 35 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 19 | 8.0 | 570 |
| 36 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 19 | 8.0 | 570 |
Điểm trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng. (Thí sinh cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có) vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh, nếu bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển).
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét điểm Học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; A00; D01 | 26 | |
| 2 | 7380101 | Luật | C14; C00; D01; A16 | 25.6 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A16 | 25.3 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; A16 | 24.5 | |
| 5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; A16 | 27.5 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; A16 | 24.8 | |
| 7 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; A16 | 24.4 | |
| 8 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; D01; B00; B08 | 24.5 | |
| 9 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00; A01; C01; D90 | 24.2 | |
| 10 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; C01; A16 | 22 | |
| 11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; C01; D90 | 22.2 | |
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
| 13 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; A00; A16 | 23.5 | |
| 14 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 23.2 | |
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D90 | 24.7 | |
| 17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D90 | 26.1 | |
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 24.5 | |
| 19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D90 | 25 | |
| 20 | 7460101 | Toán học | A00; A01; D07; A16 | 26.3 | |
| 21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D01; B00; B08 | 18 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D15; D78 | 24.7 | |
| 23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; A01; D78 | 26.2 | |
| 24 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D15; D78 | 24.6 | |
| 25 | 7660101 | Công tác Xã Hội | C00; D01; C19; C15 | 25 | |
| 26 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; D01; B00; B08 | 22.7 | |
| 27 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C00; D01; A16 | 23.5 | |
| 28 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00; D01; B00; B08 | 21.6 | |
| 29 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; C14; B08 | 26 | |
| 30 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 25 | |
| 31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D09; V01 | 25.6 | |
| 32 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15; D78 | 24.4 | |
| 33 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; A16 | 26.5 | |
| 34 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 640 | ||
| 2 | 7380101 | Luật | 700 | ||
| 3 | 7340301 | Kế toán | 740 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 690 | ||
| 5 | 7340115 | Marketing | 850 | ||
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 680 | ||
| 7 | 7440112 | Hóa học | 650 | ||
| 8 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 750 | ||
| 9 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 790 | ||
| 10 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | 550 | ||
| 11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 580 | ||
| 12 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 600 | ||
| 13 | 7580101 | Kiến trúc | 760 | ||
| 14 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 720 | ||
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 700 | ||
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 680 | ||
| 17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 780 | ||
| 18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 570 | ||
| 19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 740 | ||
| 20 | 7460101 | Toán học | 820 | ||
| 21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 550 | ||
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | ||
| 23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 770 | ||
| 24 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
| 25 | 7660101 | Công tác Xã Hội | 650 | ||
| 26 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 600 | ||
| 27 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 550 | ||
| 28 | 7850103 | Quản lý Đất đai | 550 | ||
| 29 | 7310401 | Tâm lý học | 760 | ||
| 30 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | 740 | ||
| 31 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
| 32 | 7810101 | Du lịch | 630 | ||
| 33 | 7340302 | Kiểm toán | 800 | ||
| 34 | 7340122 | Thương mại điện tử | 800 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 18.5 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;A16 | 23 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 19 | |
| 4 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;A16 | 16.5 | |
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18.5 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 17 | |
| 7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00;A01;C01;A16 | 16 | |
| 8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 19 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
| 10 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D90 | 16 | |
| 11 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00;A01;C01;D90 | 16 | |
| 12 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01;C01;D90 | 15.5 | |
| 13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D90 | 16 | |
| 14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 | 16 | |
| 15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 18.5 | |
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;C01;D90 | 15.5 | |
| 18 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A00;A16 | 16 | |
| 19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00;A01;B00;D01 | 15.5 | |
| 20 | 7210405 | Âm nhạc | N03;M03;M06;M10 | 16 | |
| 21 | 7210407 | Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | D01;V00;V01;V05 | 15.25 | |
| 22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C14;C00;D01;C15 | 16 | |
| 23 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00;V01;A00;D01 | 17 | |
| 24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D09;V01 | 23 | |
| 25 | 7810101 | Du lịch | D01;D14;D15;D78 | 16 | |
| 26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D78 | 18 | |
| 27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;A01;D78 | 18 | |
| 28 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;A01;D15;D78 | 19 | |
| 29 | 7380101 | Luật | C14;C00;D01;A16 | 18.5 | |
| 30 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14;C00;D01;A16 | 17 | |
| 31 | 7340403 | Quản lý công | A01;D01;C00;C15 | 16 | |
| 32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;C00;D01;D78 | 16 | |
| 33 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00;D01;B00;B08 | 15.5 | |
| 34 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15.5 | |
| 35 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
| 36 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;A16 | 16 | |
| 37 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
| 38 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 15.5 | |
| 39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C15 | 15.5 | |
| 40 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;C14;B08 | 15.5 | |
| 41 | 7140101 | Giáo dục học | C00;D01;C14;C15 | 15 | |
| 42 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;A16 | 15 | |
| 43 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A16 | 25 | |
| 44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 20 | |
| 45 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14;C15 | 24 | |
| 46 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D01;C14;C15 | 24 |
2. Xét điểm Học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 23 | |
| 2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;A16 | 23 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 22 | |
| 4 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;A16 | 18 | |
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 21 | |
| 7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00;A01;C01;A16 | 17 | |
| 8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 22 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 23 | |
| 10 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
| 11 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
| 12 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
| 13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
| 14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
| 15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 21 | |
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
| 18 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A00;A16 | 17 | |
| 19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 20 | 7210405 | Âm nhạc | N03;M03;M06;M10 | 17 | |
| 21 | 7210407 | Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | D01;V00;V01;V05 | 16 | |
| 22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C14;C00;D01;C15 | 18 | |
| 23 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00;V01;A00;D01 | 19 | |
| 24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D09;V01 | 20 | |
| 25 | 7810101 | Du lịch | D01;D14;D15;D78 | 19 | |
| 26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D78 | 22 | |
| 27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;A01;D78 | 22 | |
| 28 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;A01;D15;D78 | 21 | |
| 29 | 7380101 | Luật | C14;C00;D01;A16 | 21.25 | |
| 30 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14;C00;D01;A16 | 19 | |
| 31 | 7340403 | Quản lý công | A01;D01;C00;C15 | 16 | |
| 32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;C00;D01;D78 | 18 | |
| 33 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00;D01;B00;B08 | 18 | |
| 34 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 16 | |
| 35 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
| 36 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;A16 | 17 | |
| 37 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;D01;B00;B08 | 16 | |
| 38 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
| 39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C15 | 18 | |
| 40 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;C14;B08 | 18 | |
| 41 | 7140101 | Giáo dục học | C00;D01;C14;C15 | 17 | |
| 42 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;A16 | 18 | |
| 43 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A16 | 28.5 | |
| 44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 24 | |
| 45 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14;C15 | 27 | |
| 46 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D01;C14;C15 | 24 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 600 | ||
| 2 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
| 3 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
| 4 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | ||
| 5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
| 6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
| 7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | 550 | ||
| 8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 600 | ||
| 10 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 550 | ||
| 11 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 550 | ||
| 12 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 550 | ||
| 13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 550 | ||
| 14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 550 | ||
| 15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 550 | ||
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 | ||
| 17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 550 | ||
| 18 | 7580101 | Kiến trúc | 550 | ||
| 19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | 550 | ||
| 20 | 7210405 | Âm nhạc | 550 | ||
| 21 | 7210407 | Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | 550 | ||
| 22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 550 | ||
| 23 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 550 | ||
| 24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 25 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
| 26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
| 28 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
| 29 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 30 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 550 | ||
| 31 | 7340403 | Quản lý công | 550 | ||
| 32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 550 | ||
| 33 | 7850103 | Quản lý Đất đai | 550 | ||
| 34 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 550 | ||
| 35 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 550 | ||
| 36 | 7440112 | Hóa học | 550 | ||
| 37 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 550 | ||
| 38 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 550 | ||
| 39 | 7760101 | Công tác xã hội | 550 | ||
| 40 | 7310401 | Tâm lý học | 550 | ||
| 41 | 7140101 | Giáo dục học | 550 | ||
| 42 | 7460101 | Toán học | 550 | ||
| 43 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 800 | ||
| 44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 700 | ||
| 45 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | 700 | ||
| 46 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 650 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 19 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A16 | 25 | |
| 3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14;C15 | 19 | |
| 4 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D01;C14;C15 | 19 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 17.5 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 17.5 | |
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 17.5 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 16.5 | |
| 9 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00;A01;C01;A16 | 15 | |
| 10 | 7810101 | Du lịch | D01;D14;D15;D78 | 16.5 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
| 12 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00;A01;C01;D90 | 16 | |
| 13 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
| 14 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
| 16 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
| 17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 18 | |
| 18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
| 19 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
| 20 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
| 21 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A00;A16 | 15 | |
| 22 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 23 | 7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00;D01;A00;A16 | 15 | |
| 24 | 7580107 | Quản lý Đô thị | V00;D01;A00;A16 | 15 | |
| 25 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00;V01;A00;D01 | 16 | |
| 26 | 7210405 | Âm nhạc | M05;M07;M11;M03 | 15 | |
| 27 | 7210407 | Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | D01;V00;V01;V05 | 15 | |
| 28 | 7229040 | Văn hóa học | C14;C00;D01;C15 | 15 | |
| 29 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D09;V01 | 17 | |
| 30 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C15 | 15 | |
| 31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D78 | 17.5 | |
| 32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;A01;D78 | 17.5 | |
| 33 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;A01;D15;D78 | 18 | |
| 34 | 7380101 | Luật | C14;C00;D01;A16 | 17.5 | |
| 35 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14;C00;D01;A16 | 15.5 | |
| 36 | 7310201 | Chính trị học | C14;C00;D01;C19 | 15 | |
| 37 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
| 38 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
| 39 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;C00;D01;D78 | 15 | |
| 40 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
| 41 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;A16 | 15 | |
| 42 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
| 43 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 44 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 15 | |
| 45 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;D01;B00;D90 | 15 | |
| 46 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;C14;B08 | 15 | |
| 47 | 7140101 | Giáo dục học | C00;D01;C14;C15 | 15 | |
| 48 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;A16 | 15 |
2. Xét điểm Học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 24 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A16 | 28.5 | |
| 3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14;C15 | 24 | |
| 4 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D01;C14;C15 | 24 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 22.5 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 20 | |
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 20 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 19 | |
| 9 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00;A01;C01;A16 | 17 | |
| 10 | 7810101 | Du lịch | D01;D14;D15;D78 | 19 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 19.5 | |
| 12 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
| 13 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
| 14 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
| 16 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
| 17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 20 | |
| 18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
| 19 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
| 20 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
| 21 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A00;A16 | 17 | |
| 22 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
| 23 | 7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00;D01;A00;A16 | 15 | |
| 24 | 7580107 | Quản lý Đô thị | V00;D01;A00;A16 | 18 | |
| 25 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00;V01;A00;D01 | 18.5 | |
| 26 | 7210405 | Âm nhạc | M05;M07;M11;M03 | 17 | |
| 27 | 7210407 | Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | D01;V00;V01;V05 | 16 | |
| 28 | 7229040 | Văn hóa học | C14;C00;D01;C15 | 16 | |
| 29 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D09;V01 | 19 | |
| 30 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C15 | 18 | |
| 31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D78 | 20 | |
| 32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;A01;D78 | 20 | |
| 33 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;A01;D15;D78 | 20 | |
| 34 | 7380101 | Luật | C14;C00;D01;A16 | 20 | |
| 35 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14;C00;D01;A16 | 19 | |
| 36 | 7310201 | Chính trị học | C14;C00;D01;C19 | 17 | |
| 37 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00;D01;B00;B08 | 18 | |
| 38 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 16 | |
| 39 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;C00;D01;D78 | 18 | |
| 40 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
| 41 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;A16 | 17 | |
| 42 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;D01;B00;B08 | 16 | |
| 43 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
| 44 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
| 45 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;D01;B00;D90 | 15 | |
| 46 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;C14;B08 | 18 | |
| 47 | 7140101 | Giáo dục học | C00;D01;C14;C15 | 17 | |
| 48 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;A16 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 700 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A16 | 800 | |
| 3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14;C15 | 700 | |
| 4 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D01;C14;C15 | 700 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 700 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 600 | |
| 7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 600 | |
| 8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 600 | |
| 9 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00;A01;C01;A16 | 550 | |
| 10 | 7810101 | Du lịch | D01;D14;D15;D78 | 550 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
| 12 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
| 13 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
| 14 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
| 15 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
| 16 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
| 17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 600 | |
| 18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
| 19 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
| 20 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;C01;D90 | 550 | |
| 21 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A00;A16 | 550 | |
| 22 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00;A01;B00;D01 | 550 | |
| 23 | 7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00;D01;A00;A16 | 550 | |
| 24 | 7580107 | Quản lý Đô thị | V00;D01;A00;A16 | 550 | |
| 25 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00;V01;A00;D01 | 550 | |
| 26 | 7210405 | Âm nhạc | M05;M07;M11;M03 | 550 | |
| 27 | 7210407 | Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | D01;V00;V01;V05 | 550 | |
| 28 | 7229040 | Văn hóa học | C14;C00;D01;C15 | 550 | |
| 29 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D09;V01 | 550 | |
| 30 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C15 | 550 | |
| 31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D78 | 600 | |
| 32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;A01;D78 | 600 | |
| 33 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;A01;D15;D78 | 600 | |
| 34 | 7380101 | Luật | C14;C00;D01;A16 | 600 | |
| 35 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14;C00;D01;A16 | 600 | |
| 36 | 7310201 | Chính trị học | C14;C00;D01;C19 | 550 | |
| 37 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00;D01;B00;B08 | 550 | |
| 38 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 550 | |
| 39 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;C00;D01;D78 | 550 | |
| 40 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 550 | |
| 41 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;A16 | 550 | |
| 42 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;D01;B00;B08 | 550 | |
| 43 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 550 | |
| 44 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 550 | |
| 45 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;D01;B00;D90 | 550 | |
| 46 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;C14;B08 | 550 | |
| 47 | 7140101 | Giáo dục học | C00;D01;C14;C15 | 550 | |
| 48 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;A16 | 550 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, A16 | 16 | |
| 2 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
| 3 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
| 4 | 7440112 | Hóa học | A00, B00, D07, A16 | 15 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, A16 | 15 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, A16 | 15.5 | |
| 7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00, A01, C01, A16 | 15 | |
| 8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 15.5 | |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D15, D78 | 15.5 | |
| 10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, 101, D78 | 15.5 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, C01, D90 | 15.5 | |
| 12 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
| 13 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
| 14 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
| 15 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
| 16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | 15 | |
| 17 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00, V01, A00, D01 | 15 | |
| 18 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, A00, A16 | 15 | |
| 19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến Lâm sản) | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
| 20 | 7580105 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | V00, D01, A00, A16 | 15 | |
| 21 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00, D01, B00, B08 | 15 | |
| 22 | 7310108 | Toán kinh tế | A00, A01, D07, A16 | 15 | |
| 23 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 15 | |
| 24 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 15 | |
| 25 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, D01, B00, B08 | 15 | |
| 26 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14, C00, D01, A16 | 15 | |
| 27 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00, D01, B00, B08 | 15 | |
| 28 | 7310201 | Chính trị học | C14, C00, C19, C15 | 15 | |
| 29 | 7380101 | Luật | C14, C00, D01, A16 | 15.5 | |
| 30 | 7810101 | Du lịch | D01, D14, D15, D78 | 15 | |
| 31 | 7310601 | Quốc tế học | A00, C00, D01, D78 | 15 | |
| 32 | 7310401 | Tâm lý học | C00, D01, C14, B08 | 15 | |
| 33 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, D01, C19, C15 | 15 | |
| 34 | 7229040 | Văn hóa học | C14, C00, D01, C15 | 15 | |
| 35 | 7310501 | Địa lý học | C00, A07, D15, D01 | 15 | |
| 36 | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, C15 | 15 | |
| 37 | 7229010 | Lịch sử | C00, D01, C14, C15 | 15 | |
| 38 | 7140101 | Giáo dục học | C00, D01, C14, C15 | 15 | |
| 39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
| 40 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, C01, D90 | 15 | |
| 41 | 7580107 | Quản lý Đô thị | V00, D01, A00, A16 | 15 | |
| 42 | 7210405 | Âm nhạc | M05, M07, M11, M03 | 15 | |
| 43 | 7210407 | Mỹ thuật | V00, V01, V05, V06 | 15 | |
| 44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 18.5 | |
| 45 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, D01, A16 | 18.5 | |
| 46 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00, D01, D14, C15 | 18.5 | |
| 47 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D01, C14, C15 | 18.5 |
2. Xét điểm Học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 24 | ||
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24 | ||
| 3 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 24 | ||
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 24 | ||
| 5 | 7140101 | Giáo dục học | 18 | ||
| 6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 18 | ||
| 7 | 7210405 | Âm nhạc | 18 | ||
| 8 | 7210407 | Mỹ thuật | 18 | ||
| 9 | 7380101 | Luật | 19 | ||
| 10 | 7340301 | Kế toán | 19 | ||
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22 | ||
| 12 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 18 | ||
| 13 | 7440112 | Hóa học | 18 | ||
| 14 | 7440301 | Khoa học môi trường | 18 | ||
| 15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | ||
| 16 | 7480104 | Hệ thống Thông tin | 18 | ||
| 17 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | 18 | ||
| 18 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 18 | ||
| 19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
| 20 | 7580101 | Kiến trúc | 18 | ||
| 21 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18 | ||
| 22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | ||
| 23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
| 24 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ - Công nghệ chế biến lâm sản | 18 | ||
| 25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
| 26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | ||
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
| 28 | 7580107 | Quản lý đô thị | 18 | ||
| 29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 18 | ||
| 30 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 18 | ||
| 31 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
| 33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19 | ||
| 34 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | ||
| 35 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
| 37 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
| 38 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
| 39 | 7310501 | Địa lý học | 18 | ||
| 40 | 7229030 | Văn hóa học | 18 | ||
| 41 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
| 42 | 7310401 | Tâm lý học | 18 | ||
| 43 | 7310601 | Quốc tế học | 18 | ||
| 44 | 7229030 | Văn học | 18 | ||
| 45 | 7229010 | Lịch sử | 18 | ||
| 46 | 7310108 | Toán kinh tế | 18 | ||
| 47 | 7810101 | Du lịch | 18 |
Học phí
A. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 - 2026
Trường Đại học Thủ Dầu Một đã đưa ra thông báo số 42/TB-ĐHTDM ngày 26 tháng 9 năm 2025 về việc thu học phí năm học 2025 – 2026, dưới đây là thông tin chi tiết về mức học phí áp dụng cho sinh viên hệ chính quy và thường xuyên.
Trường Đại học Thủ Dầu Một quy định mức thu học phí được tính theo đơn vị Đồng/tín chỉ và áp dụng phân loại theo từng khối ngành đào tạo.
Mức Học phí Hệ Chính quy Năm học 2025 - 2026
Học phí cho Chương trình Đặc biệt và Ngoại ngữ:
+ Học phần Giáo dục Quốc phòng An ninh: 1.200.000 VNĐ (áp dụng cho toàn khóa học).
+ Học phần giảng dạy bằng Tiếng Anh: Sinh viên học các học phần giảng dạy bằng tiếng Anh sẽ đóng mức phí cao hơn mức chính quy thông thường. Ví dụ:
Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Pháp luật: 1.113.000 VNĐ/tín chỉ.
Khối ngành Công nghệ (trọng điểm): 1.295.000 VNĐ/tín chỉ.
Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) công bố mức học phí tính theo tín chỉ và phân loại theo khối ngành cho năm học 2025 - 2026 cho thấy sự minh bạch và linh hoạt trong cơ cấu tài chính. Với mức thu cho các học phần kiến thức chung chỉ 760.000 VNĐ/tín chỉ và các ngành trọng điểm như Công nghệ/Logistics là 925.000 VNĐ/tín chỉ (hệ chính quy) , TDMU duy trì mức phí rất cạnh tranh trong khối đại học công lập tự chủ. Đặc biệt, chính sách cấp bù học phí cho sinh viên sư phạm theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP củng cố vai trò là trường đại học công lập và sự hỗ trợ mạnh mẽ của Nhà nước đối với người học.
B. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 - 2025
Mức học phí của trường đại học Thủ Dầu Một trong năm học 2024 – 2025, dao động từ 675,000 đồng – 820,000 đồng/tín chỉ, tùy vào ngành học. Cụ thể ở hình dưới đây:

C. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 - 2024

D. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Thủ Dầu Một năm học 2022 - 2023 với sinh viên ĐH chính quy như sau:
- Ngành khoa học đào tạo giáo viên: 625.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 875.000đ/tín chỉ)
- Kinh doanh quản lý, pháp luật: 625.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 875.000đ/tín chỉ)
- Nhân văn, báo chí, dịch vụ, môi trường: 600.000 đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 840.000đ/tín chỉ)
- Nghệ thuật: 600.000 đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 840.000đ/tín chỉ)
- Khoa học tự nhiên: 675.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 945.000đ/tín chỉ)
- Toán thống kê, máy tính, Công nghệ thông tin, sản xuất, chế biến, kiến trúc, xây dựng: 725.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 1.015.000đ/tín chỉ)
- Các học phần kiến thức chung: 600.000đ/tín chỉ
E. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 - 2022
Mức học phí của Trường được tính theo tín chỉ. Do vậy, mỗi kỳ học sẽ tương ứng với mức học phí khác nhau.
Học phí TDMU đối với các nhóm ngành: Kinh tế, xã hội, Luật, ngoại ngữ như sau:
- Hệ Đại học từ 9,000,000 đồng – 10,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
- Đào tạo Thạc sĩ từ 22,000,000 đồng – 23,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
- Đào tạo Tiến sĩ từ 36,000,000 đồng – 38,000,000 đồng/năm tùy ngành.
Học phí TDMU đối với các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật. Cụ thể như sau:
- Hệ Đại học từ 11,000,000 đồng – 12,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
- Đào tạo Thạc sĩ từ 26,000,000 đồng – 27,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | ||||
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 0 | ĐT THPT | M00; M01; M02; M03; M04; M05; M06 |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 0 | ĐT THPT | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01 |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 0 | ĐT THPT | C00; C03; C04; C07; C10; D01; D14; D15; X70; X74 |
| 5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 | ||||
| 6 | 7210405 | Âm nhạc | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | N01; N02; N03; N04 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | N01; N02; N03; N04; N05; N06; N07 | ||||
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | D01; D11; D12; D13; D14; D15 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X80; X81 | ||||
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X81 | ||||
| ĐGNL SPHN | D01; D11; D12; D13; D14; D15 | ||||
| 9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | D01; D11; D12; D13; D14; D15 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D11; D12; D13; D14; D15; DD2; X78; X79; X81 | ||||
| 10 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | ||||
| 11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | ||||
| 12 | 7310401 | Tâm lý học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | ||||
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | ||||
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | ||||
| 15 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | ||||
| 16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | ||||
| 17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | ||||
| 18 | 7340301 | Kế toán | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | ||||
| 19 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | ||||
| 20 | 7380101 | Luật | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | ||||
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A02; B00; B01; B02; B03; B08 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 | ||||
| 22 | 7440112 | Hoá học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A05; A06; B00; C02; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | ||||
| 23 | 7460101 | Toán học | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 | ||||
| 24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 | ||||
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 | ||||
| 26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; C01; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 | ||||
| 27 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | ||||
| 28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | ||||
| 29 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | ||||
| 30 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | ||||
| 31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | ||||
| 32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 | ||||
| 33 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 | ||||
| 34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 | ||||
| 35 | 7580101 | Kiến trúc | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 | ||||
| 36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 | ||||
| 37 | 7760101 | Công tác xã hội | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | ||||
| 38 | 7810101 | Du lịch | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | ||||
| 39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 | ||||
| 40 | 7850103 | Quản lý đất đai | 0 | ĐGNL HCM | |
| ĐGNL SPHN | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 |
Một số hình ảnh



Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiểm toán viên mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thương mại điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?