Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 - 2026
Trường Đại học Thủ Dầu Một đã đưa ra thông báo số 42/TB-ĐHTDM ngày 26 tháng 9 năm 2025 về việc thu học phí năm học 2025 – 2026, dưới đây là thông tin chi tiết về mức học phí áp dụng cho sinh viên hệ chính quy và thường xuyên.
Trường Đại học Thủ Dầu Một quy định mức thu học phí được tính theo đơn vị Đồng/tín chỉ và áp dụng phân loại theo từng khối ngành đào tạo.
Mức Học phí Hệ Chính quy Năm học 2025 - 2026
Học phí cho Chương trình Đặc biệt và Ngoại ngữ:
+ Học phần Giáo dục Quốc phòng An ninh: 1.200.000 VNĐ (áp dụng cho toàn khóa học).
+ Học phần giảng dạy bằng Tiếng Anh: Sinh viên học các học phần giảng dạy bằng tiếng Anh sẽ đóng mức phí cao hơn mức chính quy thông thường. Ví dụ:
Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Pháp luật: 1.113.000 VNĐ/tín chỉ.
Khối ngành Công nghệ (trọng điểm): 1.295.000 VNĐ/tín chỉ.
Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) công bố mức học phí tính theo tín chỉ và phân loại theo khối ngành cho năm học 2025 - 2026 cho thấy sự minh bạch và linh hoạt trong cơ cấu tài chính. Với mức thu cho các học phần kiến thức chung chỉ 760.000 VNĐ/tín chỉ và các ngành trọng điểm như Công nghệ/Logistics là 925.000 VNĐ/tín chỉ (hệ chính quy) , TDMU duy trì mức phí rất cạnh tranh trong khối đại học công lập tự chủ. Đặc biệt, chính sách cấp bù học phí cho sinh viên sư phạm theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP củng cố vai trò là trường đại học công lập và sự hỗ trợ mạnh mẽ của Nhà nước đối với người học.
B. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 - 2025
Mức học phí của trường đại học Thủ Dầu Một trong năm học 2024 – 2025, dao động từ 675,000 đồng – 820,000 đồng/tín chỉ, tùy vào ngành học. Cụ thể ở hình dưới đây:

C. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 - 2024

D. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Thủ Dầu Một năm học 2022 - 2023 với sinh viên ĐH chính quy như sau:
- Ngành khoa học đào tạo giáo viên: 625.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 875.000đ/tín chỉ)
- Kinh doanh quản lý, pháp luật: 625.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 875.000đ/tín chỉ)
- Nhân văn, báo chí, dịch vụ, môi trường: 600.000 đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 840.000đ/tín chỉ)
- Nghệ thuật: 600.000 đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 840.000đ/tín chỉ)
- Khoa học tự nhiên: 675.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 945.000đ/tín chỉ)
- Toán thống kê, máy tính, Công nghệ thông tin, sản xuất, chế biến, kiến trúc, xây dựng: 725.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 1.015.000đ/tín chỉ)
- Các học phần kiến thức chung: 600.000đ/tín chỉ
E. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 - 2022
Mức học phí của Trường được tính theo tín chỉ. Do vậy, mỗi kỳ học sẽ tương ứng với mức học phí khác nhau.
Học phí TDMU đối với các nhóm ngành: Kinh tế, xã hội, Luật, ngoại ngữ như sau:
- Hệ Đại học từ 9,000,000 đồng – 10,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
- Đào tạo Thạc sĩ từ 22,000,000 đồng – 23,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
- Đào tạo Tiến sĩ từ 36,000,000 đồng – 38,000,000 đồng/năm tùy ngành.
Học phí TDMU đối với các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật. Cụ thể như sau:
- Hệ Đại học từ 11,000,000 đồng – 12,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
- Đào tạo Thạc sĩ từ 26,000,000 đồng – 27,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M02; M03; M04; M05; M06 | 24.2 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01 | 24.35 | |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; C04; C07; C10; D01; D14; D15; X70; X74 | 26.86 | |
| 5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 | 23.25 | |
| 6 | 7210405 | Âm nhạc | N01; N02; N03; N04; N05; N06; N07 | 15 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X80; X81 | 22.25 | |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X81 | 24 | |
| 9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D11; D12; D13; D14; D15; DD2; X78; X79; X81 | 22 | |
| 10 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23.25 | |
| 11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 18 | |
| 12 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 22.75 | |
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 25.75 | |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 22.25 | |
| 15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 24.5 | |
| 16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 22.25 | |
| 17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 22.75 | |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 23 | |
| 19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 22 | |
| 20 | 7380101 | Luật | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 22.75 | |
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 | 15 | |
| 22 | 7440112 | Hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 17.25 | |
| 23 | 7460101 | Toán học | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 | 24.5 | |
| 24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 | 19.5 | |
| 25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 | 15.75 | |
| 26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 | 21.25 | |
| 27 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 22.25 | |
| 28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 24.5 | |
| 29 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | 21.75 | |
| 30 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | 15.75 | |
| 31 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | 20.5 | |
| 32 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 | 15 | |
| 33 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 | 15 | |
| 34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 | 15 | |
| 35 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 | 15 | |
| 36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 | 15 | |
| 37 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 22.75 | |
| 38 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 22.75 | |
| 39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 | 15 | |
| 40 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 | 24 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 3 | 7210405 | Âm nhạc | N01; N02; N03; N04; N05; N06; N07 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X80; X81 | 23 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X81 | 24.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D11; D12; D13; D14; D15; DD2; X78; X79; X81 | 22.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 24 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 18.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 9 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 26.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 23 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 25.25 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 13 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 23 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 23.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 23.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 22.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 17 | 7380101 | Luật | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 19 | 7440112 | Hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 18 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 20 | 7460101 | Toán học | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 | 25.25 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 | 20.25 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 | 16.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 | 22 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 23 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 | 25.25 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 26 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | 22.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | 16.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 | 21.25 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 31 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 32 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 34 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 35 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 | 23.5 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 | 15.75 | Điểm trung bình các môn lớp 12 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | 920 | ||
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 930 | ||
| 3 | 7210405 | Âm nhạc | 600 | ||
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 890 | ||
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 960 | ||
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 880 | ||
| 7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 930 | ||
| 8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 720 | ||
| 9 | 7310401 | Tâm lý học | 910 | ||
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 1030 | ||
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 890 | ||
| 12 | 7340115 | Marketing | 980 | ||
| 13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 890 | ||
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 910 | ||
| 15 | 7340301 | Kế toán | 920 | ||
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | 880 | ||
| 17 | 7380101 | Luật | 910 | ||
| 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 19 | 7440112 | Hoá học | 690 | ||
| 20 | 7460101 | Toán học | 980 | ||
| 21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 780 | ||
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 630 | ||
| 23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 850 | ||
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 890 | ||
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 980 | ||
| 26 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 870 | ||
| 27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 630 | ||
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 820 | ||
| 29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 600 | ||
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 31 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 600 | ||
| 32 | 7580101 | Kiến trúc | 600 | ||
| 33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
| 34 | 7760101 | Công tác xã hội | 910 | ||
| 35 | 7810101 | Du lịch | 910 | ||
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 600 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | 24 | |
| 2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02 | 24.25 | |
| 3 | 7210405 | Âm nhạc | N01; N02; N03; N04 | 16 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D13; D14; D15 | 23.25 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D11; D12; D13; D14; D15 | 25 | |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D11; D12; D13; D14; D15 | 23 | |
| 7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | 24.25 | |
| 8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | 19 | |
| 9 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | 23.75 | |
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 | 26.75 | |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 23.25 | |
| 12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 25.5 | |
| 13 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 23.25 | |
| 14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 23.75 | |
| 15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 24 | |
| 16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 23 | |
| 17 | 7380101 | Luật | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | 23.75 | |
| 18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B01; B02; B03; B08 | 16 | |
| 19 | 7440112 | Hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07 | 18.25 | |
| 20 | 7460101 | Toán học | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 25.5 | |
| 21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | 20.5 | |
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | 16.75 | |
| 23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01; D01 | 22.25 | |
| 24 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 23.25 | |
| 25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A02; C01; D01; D07 | 25.5 | |
| 26 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | 22.75 | |
| 27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | 16.75 | |
| 28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 | 21.5 | |
| 29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07 | 16 | |
| 30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07 | 16 | |
| 31 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 16 | |
| 32 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02 | 16 | |
| 33 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 16 | |
| 34 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | 23.75 | |
| 35 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 | 23.75 | |
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07 | 16 | |
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07 | 16 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: