Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 1318 lượt xem


Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 - 2026

Trường Đại học Thủ Dầu Một đã  đưa ra thông báo số 42/TB-ĐHTDM ngày 26 tháng 9 năm 2025 về việc thu học phí  năm học 2025 – 2026, dưới đây là thông tin chi tiết về mức học phí áp dụng cho sinh viên hệ chính quy và thường xuyên.

Trường Đại học Thủ Dầu Một quy định mức thu học phí được tính theo đơn vị Đồng/tín chỉ và áp dụng phân loại theo từng khối ngành đào tạo.

Mức Học phí Hệ Chính quy Năm học 2025 - 2026

Khối Ngành Học phí/Tín chỉ (VNĐ)
Nghệ thuật 760.000
Các học phần thuộc nhóm Kiến thức chung (Triết học, Lịch sử Đảng, Giáo dục thể chất,...) 760.000
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 795.000
Kinh doanh và quản lý, Pháp luật 795.000
Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Du lịch, Môi trường, v.v. 845.000
Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên 855.000
Toán và thống kê, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Kiến trúc, Xây dựng, Nông lâm, Thú y (Các ngành còn lại cùng khối ngành V) 832.500
Toán học, Quản lý công nghiệp, Logistics, Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm. 925.000

Học phí cho Chương trình Đặc biệt và Ngoại ngữ: 

+ Học phần Giáo dục Quốc phòng An ninh: 1.200.000 VNĐ (áp dụng cho toàn khóa học).

+ Học phần giảng dạy bằng Tiếng Anh: Sinh viên học các học phần giảng dạy bằng tiếng Anh sẽ đóng mức phí cao hơn mức chính quy thông thường. Ví dụ:

Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Pháp luật:  1.113.000 VNĐ/tín chỉ.

Khối ngành Công nghệ (trọng điểm): 1.295.000 VNĐ/tín chỉ.

Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) công bố mức học phí tính theo tín chỉ và phân loại theo khối ngành cho năm học 2025 - 2026 cho thấy sự minh bạch và linh hoạt trong cơ cấu tài chính. Với mức thu cho các học phần kiến thức chung chỉ 760.000 VNĐ/tín chỉ và các ngành trọng điểm như Công nghệ/Logistics là 925.000 VNĐ/tín chỉ (hệ chính quy) , TDMU duy trì mức phí rất cạnh tranh trong khối đại học công lập tự chủ. Đặc biệt, chính sách cấp bù học phí cho sinh viên sư phạm theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP củng cố vai trò là trường đại học công lập và sự hỗ trợ mạnh mẽ của Nhà nước đối với người học.

B. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 - 2025

Mức học phí của trường đại học Thủ Dầu Một trong năm học 2024 – 2025, dao động từ 675,000 đồng – 820,000 đồng/tín chỉ, tùy vào ngành học. Cụ thể ở hình dưới đây:

C. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 - 2024

Tài liệu VietJack

D. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Thủ Dầu Một năm học 2022 - 2023 với sinh viên ĐH chính quy như sau:

  • Ngành khoa học đào tạo giáo viên: 625.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 875.000đ/tín chỉ)
  • Kinh doanh quản lý, pháp luật: 625.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 875.000đ/tín chỉ)
  • Nhân văn, báo chí, dịch vụ, môi trường: 600.000 đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 840.000đ/tín chỉ)
  • Nghệ thuật: 600.000 đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 840.000đ/tín chỉ)
  • Khoa học tự nhiên: 675.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 945.000đ/tín chỉ)
  • Toán thống kê, máy tính, Công nghệ thông tin, sản xuất, chế biến, kiến trúc, xây dựng: 725.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 1.015.000đ/tín chỉ)
  • Các học phần kiến thức chung: 600.000đ/tín chỉ

E. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 - 2022

Mức học phí của Trường được tính theo tín chỉ. Do vậy, mỗi kỳ học sẽ tương ứng với mức học phí khác nhau.

Học phí TDMU đối với các nhóm ngành: Kinh tế, xã hội, Luật, ngoại ngữ như sau: 

  • Hệ Đại học từ 9,000,000 đồng – 10,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
  • Đào tạo Thạc sĩ từ 22,000,000 đồng – 23,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
  • Đào tạo Tiến sĩ từ 36,000,000 đồng – 38,000,000 đồng/năm tùy ngành.

Học phí TDMU đối với các nhóm ngành: Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật. Cụ thể như sau:

  • Hệ Đại học từ 11,000,000 đồng – 12,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
  • Đào tạo Thạc sĩ từ 26,000,000 đồng – 27,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03; M04; M05; M06 24.2  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01 24.35  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; C04; C07; C10; D01; D14; D15; X70; X74 26.86  
5 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 23.25  
6 7210405 Âm nhạc N01; N02; N03; N04; N05; N06; N07 15  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X80; X81 22.25  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X81 24  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15; DD2; X78; X79; X81 22  
10 7310205 Quản lý nhà nước C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.25  
11 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 18  
12 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 25.75  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.25  
15 7340115 Marketing A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 24.5  
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.25  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.75  
18 7340301 Kế toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23  
19 7340302 Kiểm toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22  
20 7380101 Luật C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
21 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 15  
22 7440112 Hoá học A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 17.25  
23 7460101 Toán học A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 24.5  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 19.5  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 15.75  
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 21.25  
27 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.25  
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 24.5  
29 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 21.75  
30 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 15.75  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 20.5  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15  
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15  
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15  
35 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 15  
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15  
37 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
38 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15  
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
2 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 24 Điểm trung bình các môn lớp 12
3 7210405 Âm nhạc N01; N02; N03; N04; N05; N06; N07 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X80; X81 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X81 24.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15; DD2; X78; X79; X81 22.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
7 7310205 Quản lý nhà nước C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 24 Điểm trung bình các môn lớp 12
8 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 18.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
9 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 26.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
12 7340115 Marketing A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 25.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
13 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
17 7380101 Luật C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
18 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
19 7440112 Hoá học A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 18 Điểm trung bình các môn lớp 12
20 7460101 Toán học A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 25.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 20.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 16.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 22 Điểm trung bình các môn lớp 12
24 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 25.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 22.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 16.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 21.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
31 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
32 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
34 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
35 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   920  
2 7210403 Thiết kế đồ họa   930  
3 7210405 Âm nhạc   600  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   890  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   960  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   880  
7 7310205 Quản lý nhà nước   930  
8 7310206 Quan hệ quốc tế   720  
9 7310401 Tâm lý học   910  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện   1030  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   890  
12 7340115 Marketing   980  
13 7340122 Thương mại điện tử   890  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng   910  
15 7340301 Kế toán   920  
16 7340302 Kiểm toán   880  
17 7380101 Luật   910  
18 7420201 Công nghệ sinh học   600  
19 7440112 Hoá học   690  
20 7460101 Toán học   980  
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm   780  
22 7480201 Công nghệ thông tin   630  
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   850  
24 7510601 Quản lý công nghiệp   890  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   980  
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   870  
27 7520201 Kỹ thuật điện   630  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   820  
29 7520320 Kỹ thuật môi trường   600  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
31 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   600  
32 7580101 Kiến trúc   600  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng   600  
34 7760101 Công tác xã hội   910  
35 7810101 Du lịch   910  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
37 7850103 Quản lý đất đai   600  
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 24  
2 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02 24.25  
3 7210405 Âm nhạc N01; N02; N03; N04 16  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D13; D14; D15 23.25  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15 25  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15 23  
7 7310205 Quản lý nhà nước C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 24.25  
8 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 19  
9 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 26.75  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.25  
12 7340115 Marketing A00; A01; A02; C01; D01; D07 25.5  
13 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.25  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.75  
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; C01; D01; D07 24  
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; A02; C01; D01; D07 23  
17 7380101 Luật C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
18 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B01; B02; B03; B08 16  
19 7440112 Hoá học A00; A05; A06; B00; C02; D07 18.25  
20 7460101 Toán học A00; A01; A02; C01; D01; D07 25.5  
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 20.5  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 16.75  
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01; D01 22.25  
24 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.25  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A02; C01; D01; D07 25.5  
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 22.75  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 16.75  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 21.5  
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07 16  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07 16  
31 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; C01; C02; D01; D07 16  
32 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02 16  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07 16  
34 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
35 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07 16  
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07 16  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1318 lượt xem


Nhắn tin Zalo