Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 377 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025

1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển bao gồm:

Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thì tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn.

Phương thức 3: Xét học bạ: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn.

Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL):

Hình thức 1: Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.

Hình thức 2: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025

2. Điểm cộng chứng chỉ

Nội dung

Điểm cộng

Quy đổi điểm

Đối tượng

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Hàn Quốc phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến thời điểm đăng ký xét tuyển trên hệ thống chung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc được miễn thi môn ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định tại Thông tư số 24/2024/TT-BGDĐT ngày 24/12/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được nhà trường áp dụng quy đổi điểm vào các tổ hợp môn có môn ngoại ngữ là môn xét tuyển.

Mức điểm cộng hoặc Mức điểm quy đổi

Cộng tối đa 03 (ba) điểm vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh tính theo thang điểm 30

Quy đổi tối đa là 10 (mười) điểm vào môn ngoại ngữ tương ứng của thí sinh được miễn thi để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển:
+ Chỉ ngoại ngữ tiếng Anh quy đổi vào tổ hợp có môn tiếng Anh
+ Chỉ ngoại ngữ tiếng Trung Quốc quy đổi vào tổ hợp có môn tiếng Trung Quốc

Phương thức tuyển sinh áp dụng

(1) Xét học bạ: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
(2) Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn.
(3) Xét kết quả thi đánh giá năng lực
• Hình thức 1: Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.
• Hình thức 2: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025.

(1) Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn

Media VietJack

Điểm cộng đối với thí sinh có thành tích đặc biệt

Nội dung

Điểm cộng

Đối tượng

1. Thí sinh được tuyển thẳng quy định tại khoản 1, 2, điều 8 của Quy chế Tuyển sinh đại học, ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ GD&ĐT dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng cho diện xét tuyển thẳng).
2. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
3. Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật dự tuyển vào các ngành nghệ thuật phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
4. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế dự tuyển vào các ngành phù hợp với nghề đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Mức điểm cộng

Cộng 03 (ba) điểm vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh tính theo thang điểm 30

Phương thức tuyển sinh áp dụng

(1) Xét học bạ: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
(2) Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn.
(3) Xét kết quả thi đánh giá năng lực
• Hình thức 1: Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.
• Hình thức 2: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025.

3. Tổ hợp xét tuyển

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Thời gian thi năng khiếu:

Đợt 1 năm 2025:

+ Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu từ ngày 05/6/2025 đến 17h00 ngày 25/6/2025

+ Hình thức đăng ký: Đăng ký online tại địa chỉ: https://nangkhieu.tdmu.edu.vn

+ Tổ chức thi: Ngày 06/7/2025

+ Công bố kết quả thi năng khiếu: trước ngày 10/7/2025

- Đợt 2 năm 2025 (nếu có):

Trong trường hợp, các ngành có sử dụng môn thi năng khiếu còn thiếu chỉ tiêu thì Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét để quyết định tổ chức thi năng khiếu đợt 2. Nội dung, hình thức thi năng khiếu đợt 2 sẽ giống như ở đợt 1. Nhà Trường sẽ có thông báo thi năng khiếu cụ thể trên trang thông tin tuyển sinh của Trường.

Trường Đại học Thủ Dầu Một chấp nhận sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học khác phù hợp với môn thi năng khiếu của Trường ĐH Thủ Dầu Một;

- Thí sinh nộp bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của Trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với môn năng khiếu của Trường Đại học Thủ Dầu Một trước ngày 23/7/2025. Thí sinh nộp thông qua các hình thức sau:

+ Nộp trực tiếp tại Ban Tuyển sinh và truyền thông - Trường ĐH Thủ Dầu Một;

+ Gửi qua đường bưu điện về: Ban Tuyến sinh và truyền thông – Trường Đại học Thủ Dầu Một. Địa chỉ: 06 Trần Văn Ơn, P. Phú Hòa, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương. Điện thoại: 02743835677

Đăng ký ôn thi: Từ ngày có thông báo đến hết ngày 25/6/2025.

- Hình thức ôn: Trực tiếp tại Trường Đại học Thủ Dầu Một

- Thời gian ôn thi: Từ ngày 30/6/2025 đến ngày 5/7/2025 (dự kiến) (Sau khi kết thúc thời gian đăng kí ôn thi Trường sẽ thông báo lịch ôn cụ thể cho các thí sinh qua email)

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03; M04; M05; M06 24.2  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01 24.35  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; C04; C07; C10; D01; D14; D15; X70; X74 26.86  
5 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 23.25  
6 7210405 Âm nhạc N01; N02; N03; N04; N05; N06; N07 15  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X80; X81 22.25  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X81 24  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15; DD2; X78; X79; X81 22  
10 7310205 Quản lý nhà nước C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.25  
11 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 18  
12 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 25.75  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.25  
15 7340115 Marketing A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 24.5  
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.25  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.75  
18 7340301 Kế toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23  
19 7340302 Kiểm toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22  
20 7380101 Luật C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
21 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 15  
22 7440112 Hoá học A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 17.25  
23 7460101 Toán học A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 24.5  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 19.5  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 15.75  
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 21.25  
27 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.25  
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 24.5  
29 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 21.75  
30 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 15.75  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 20.5  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15  
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15  
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15  
35 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 15  
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15  
37 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
38 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15  
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
2 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 24 Điểm trung bình các môn lớp 12
3 7210405 Âm nhạc N01; N02; N03; N04; N05; N06; N07 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X80; X81 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X81 24.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15; DD2; X78; X79; X81 22.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
7 7310205 Quản lý nhà nước C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 24 Điểm trung bình các môn lớp 12
8 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 18.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
9 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 26.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
12 7340115 Marketing A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 25.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
13 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
17 7380101 Luật C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
18 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
19 7440112 Hoá học A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 18 Điểm trung bình các môn lớp 12
20 7460101 Toán học A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 25.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 20.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 16.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 22 Điểm trung bình các môn lớp 12
24 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 25.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 22.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 16.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 21.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
31 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
32 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
34 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
35 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   920  
2 7210403 Thiết kế đồ họa   930  
3 7210405 Âm nhạc   600  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   890  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   960  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   880  
7 7310205 Quản lý nhà nước   930  
8 7310206 Quan hệ quốc tế   720  
9 7310401 Tâm lý học   910  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện   1030  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   890  
12 7340115 Marketing   980  
13 7340122 Thương mại điện tử   890  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng   910  
15 7340301 Kế toán   920  
16 7340302 Kiểm toán   880  
17 7380101 Luật   910  
18 7420201 Công nghệ sinh học   600  
19 7440112 Hoá học   690  
20 7460101 Toán học   980  
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm   780  
22 7480201 Công nghệ thông tin   630  
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   850  
24 7510601 Quản lý công nghiệp   890  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   980  
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   870  
27 7520201 Kỹ thuật điện   630  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   820  
29 7520320 Kỹ thuật môi trường   600  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
31 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   600  
32 7580101 Kiến trúc   600  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng   600  
34 7760101 Công tác xã hội   910  
35 7810101 Du lịch   910  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
37 7850103 Quản lý đất đai   600  
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 24  
2 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02 24.25  
3 7210405 Âm nhạc N01; N02; N03; N04 16  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D13; D14; D15 23.25  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15 25  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15 23  
7 7310205 Quản lý nhà nước C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 24.25  
8 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 19  
9 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 26.75  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.25  
12 7340115 Marketing A00; A01; A02; C01; D01; D07 25.5  
13 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.25  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.75  
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; C01; D01; D07 24  
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; A02; C01; D01; D07 23  
17 7380101 Luật C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
18 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B01; B02; B03; B08 16  
19 7440112 Hoá học A00; A05; A06; B00; C02; D07 18.25  
20 7460101 Toán học A00; A01; A02; C01; D01; D07 25.5  
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 20.5  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 16.75  
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01; D01 22.25  
24 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.25  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A02; C01; D01; D07 25.5  
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 22.75  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 16.75  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 21.5  
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07 16  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07 16  
31 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; C01; C02; D01; D07 16  
32 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02 16  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07 16  
34 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
35 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07 16  
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07 16  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 377 lượt xem


Nhắn tin Zalo