Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 cao nhất 23,75 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 cao nhất 23,75 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 18.5 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;A16 | 23 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 19 | |
4 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;A16 | 16.5 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 17 | |
7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00;A01;C01;A16 | 16 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 19 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
10 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D90 | 16 | |
11 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00;A01;C01;D90 | 16 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01;C01;D90 | 15.5 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D90 | 16 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 | 16 | |
15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;C01;D90 | 15 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 18.5 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;C01;D90 | 15.5 | |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A00;A16 | 16 | |
19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00;A01;B00;D01 | 15.5 | |
20 | 7210405 | Âm nhạc | N03;M03;M06;M10 | 16 | |
21 | 7210407 | Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | D01;V00;V01;V05 | 15.25 | |
22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C14;C00;D01;C15 | 16 | |
23 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00;V01;A00;D01 | 17 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D09;V01 | 23 | |
25 | 7810101 | Du lịch | D01;D14;D15;D78 | 16 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D78 | 18 | |
27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;A01;D78 | 18 | |
28 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;A01;D15;D78 | 19 | |
29 | 7380101 | Luật | C14;C00;D01;A16 | 18.5 | |
30 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14;C00;D01;A16 | 17 | |
31 | 7340403 | Quản lý công | A01;D01;C00;C15 | 16 | |
32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;C00;D01;D78 | 16 | |
33 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00;D01;B00;B08 | 15.5 | |
34 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15.5 | |
35 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
36 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;A16 | 16 | |
37 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
38 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 15.5 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C15 | 15.5 | |
40 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;C14;B08 | 15.5 | |
41 | 7140101 | Giáo dục học | C00;D01;C14;C15 | 15 | |
42 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;A16 | 15 | |
43 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A16 | 25 | |
44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 20 | |
45 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14;C15 | 24 | |
46 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D01;C14;C15 | 24 |
2. Xét điểm Học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A01;D01;A16 | 23 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;A16 | 23 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A16 | 22 | |
4 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;A16 | 18 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;A16 | 21 | |
7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | A00;A01;C01;A16 | 17 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 22 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C01;D90 | 23 | |
10 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
11 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00;A01;C01;D90 | 17 | |
15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 21 | |
17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A01;C01;D90 | 18 | |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;A00;A16 | 17 | |
19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
20 | 7210405 | Âm nhạc | N03;M03;M06;M10 | 17 | |
21 | 7210407 | Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | D01;V00;V01;V05 | 16 | |
22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C14;C00;D01;C15 | 18 | |
23 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | V00;V01;A00;D01 | 19 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;D09;V01 | 20 | |
25 | 7810101 | Du lịch | D01;D14;D15;D78 | 19 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D78 | 22 | |
27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;A01;D78 | 22 | |
28 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;A01;D15;D78 | 21 | |
29 | 7380101 | Luật | C14;C00;D01;A16 | 21.25 | |
30 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C14;C00;D01;A16 | 19 | |
31 | 7340403 | Quản lý công | A01;D01;C00;C15 | 16 | |
32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;C00;D01;D78 | 18 | |
33 | 7850103 | Quản lý Đất đai | A00;D01;B00;B08 | 18 | |
34 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 16 | |
35 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00;D01;B00;B08 | 15 | |
36 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;A16 | 17 | |
37 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00;D01;B00;B08 | 16 | |
38 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A02;B00;B08 | 18 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;C19;C15 | 18 | |
40 | 7310401 | Tâm lý học | C00;D01;C14;B08 | 18 | |
41 | 7140101 | Giáo dục học | C00;D01;C14;C15 | 17 | |
42 | 7460101 | Toán học | A00;A01;D07;A16 | 18 | |
43 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A16 | 28.5 | |
44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 24 | |
45 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D01;D14;C15 | 27 | |
46 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;D01;C14;C15 | 24 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 600 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
4 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
7 | 7510601 | Quản lý Công nghiệp | 550 | ||
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 600 | ||
10 | 7480205 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 550 | ||
11 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | 550 | ||
12 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 550 | ||
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 550 | ||
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 550 | ||
15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 550 | ||
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 550 | ||
18 | 7580101 | Kiến trúc | 550 | ||
19 | 7549001 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản) | 550 | ||
20 | 7210405 | Âm nhạc | 550 | ||
21 | 7210407 | Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | 550 | ||
22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 550 | ||
23 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | 550 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
25 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
27 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
28 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
29 | 7380101 | Luật | 600 | ||
30 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 550 | ||
31 | 7340403 | Quản lý công | 550 | ||
32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 550 | ||
33 | 7850103 | Quản lý Đất đai | 550 | ||
34 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 550 | ||
35 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 550 | ||
36 | 7440112 | Hóa học | 550 | ||
37 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 550 | ||
38 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 550 | ||
39 | 7760101 | Công tác xã hội | 550 | ||
40 | 7310401 | Tâm lý học | 550 | ||
41 | 7140101 | Giáo dục học | 550 | ||
42 | 7460101 | Toán học | 550 | ||
43 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 800 | ||
44 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 700 | ||
45 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | 700 | ||
46 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 650 |
B. Học phí Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Thủ Dầu Một năm học 2022 - 2023 với sinh viên ĐH chính quy như sau:
- Ngành khoa học đào tạo giáo viên: 625.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 875.000đ/tín chỉ)
- Kinh doanh quản lý, pháp luật: 625.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 875.000đ/tín chỉ)
- Nhân văn, báo chí, dịch vụ, môi trường: 600.000 đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 840.000đ/tín chỉ)
- Nghệ thuật: 600.000 đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 840.000đ/tín chỉ)
- Khoa học tự nhiên: 675.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 945.000đ/tín chỉ)
- Toán thống kê, máy tính, Công nghệ thông tin, sản xuất, chế biến, kiến trúc, xây dựng: 725.000đ/tín chỉ (Chương trình dạy bằng TA: 1.015.000đ/tín chỉ)
- Các học phần kiến thức chung: 600.000đ/tín chỉ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: