Mã trường: DNU
- Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Đồng Nai năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Đồng Nai năm 2022 - 2023 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Đồng Nai năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2021 cao nhất 26 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2022 cao nhất 24.25 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Nai năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai
Video giới thiệu Trường Đại học Đồng Nai
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)
- Mã trường: DNU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung Cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại Chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai
- SĐT: 025.1382.4684
- Email: [email protected]
- Website: http://www.dnpu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Đồng Nai sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2024 (ngành Mầm non thi tuyển môn năng khiếu) và Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (các ngành Giáo dục Mầm non, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ điện - điện tử).
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
a) Đối tượng
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
b) Điều kiện
- Đạt ngưỡng đầu vào Theo điều 9 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của BGDĐT
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh.
Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có thường trú tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024 (ngành Mầm non thi tuyển môn năng khiếu).
- Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (các ngành Giáo dục Mầm non, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ điện- điện tử).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
5. Ngưỡng đầu vào:
Theo điều 9 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành:
- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Xét tuyển dựa trên học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
Mã số trường: DNU
Mã ngành và các tổ hợp xét tuyển
- Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: = 0.
- Ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh từ 7 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển. Sau khi trúng tuyển trường sẽ tổ chức sát hạch xếp lớp (miễn phí).
- Trường hợp các thí sinh trùng điểm trúng tuyển trong ngành xét tuyển thì ưu tiên thí sinh có môn chính trong tổ hợp môn lớn hơn.
7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
- Hình thức xét tuyển: Đăng ký xét tuyển trên hệ thống bằng phần mềm http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp (đối với ngành Giáo dục Mầm non) tại Cơ sở 1: Số 9, Lê Quý Đôn, phường Tân Hiệp, thành phổ Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua bưu điện (thời gian căn cứ trên dấu bưu điện). Dữ liệu hồ sơ xét tuyển cập nhật trên website theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Kết quả từng đợt xét tuyển (điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển) công khai trên website của Trường tại địa chỉ: - http://www.dnpu.edu.vn.
- Thời gian: Tổ chức xét tuyển các đợt theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo của Trường trên website http://www.dnpu.edu.vn.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
|
B. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M05; M07; M08; M13 | 17 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M05; M07; M08; M13 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A01 | 22.25 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 24.75 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D01 | 23.5 | |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01 | 24.25 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 21.75 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.75 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 19.25 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M05; M07; M08; M13 | 17 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M05; M07; M08; M13 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A01 | 26.42 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.59 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.49 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 15 |
C. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05;M07;M08;M09 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A01 | 23 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D07;D90 | 24.25 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 22 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D01 | 23 | |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 22.75 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 17.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 21.5 |
D. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M09 | 19 | NK1 x 2 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A01 | 20 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 21.5 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 19 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;B00;D07 | 21 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D01 | 21 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 19 | |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01 | 22.5 | Anh văn x 2 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 22 | Anh văn x 2 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 20.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;A01 | 26 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01 | 26 | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 21 | |
4 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00;B00;D07 | 21 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D01 | 24.5 | |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 21 | |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01 | 26.5 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 25.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 25.5 |
E. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 18.5 | NK1 x 2 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00, C00, D01, A01 | 19 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 18.5 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A02 | 18.5 | |
5 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 18.5 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00, D14, D01 | 18.5 | |
7 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | C00, D14 | 18.5 | |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01 | 19 | Tiếng Anh x 2 |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01 | 18.5 | Tiếng Anh x 2 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 15 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, D07 | 15 | |
13 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2024 - 2025
Hầu hết mức học phí của các trường đại học tại Việt Nam sẽ tăng dần theo các năm. Dự kiến vào năm học 2024 – 2025, mức học phí Đại học Đồng Nai sẽ tăng trong khoảng 5-10% so với năm học 2023 – 2024.
- Hệ đại học: Các ngành học có mức học phí từ 11.000.00 – 13.000.000 (VNĐ)
- Hệ cao đẳng: Các ngành học có mức học phí từ 9.000.000 – 10.000.000 (VNĐ)
B. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2023 - 2024
Mức thu học phí năm học 2023 - 2024 tăng so với mức thu học phí năm học 2022 - 2023.
C. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2022 - 2023
Mức học phí Đại học Đồng Nai năm 2022 – 2023 cũng không có gì thay đổi so với năm học trước. Học phí ở các ngành đào tạo ngoài Sư phạm dao động từ 8.400.000 VNĐ/1 năm học đến 9.650.000 VNĐ/1 năm học, sự chênh lệch giữa các mức học phí phụ thuộc vào ngành nghề bạn chọn.
D. Học phí Đại học Đồng Nai năm 2021 - 2022
Mức học phí Đại học Đồng Nai năm 2021 – 2022 được giữ nguyên như năm học vừa rồi bởi tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp. Ngoài ra, để hỗ trợ sinh viên trường hỗ trợ việc trả học phí thành 2 đợt đóng học phí cho 1 học kỳ.
- Đối với các bạn theo học ngành Sư phạm mức học phí sẽ được thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
- Đối với thí sinh đăng ký các ngành khác: có sự chênh lệch theo từng bậc học.
- Với các sinh viên học chương trình đào tạo hệ Đại học mức giá sẽ dao động từ 8.400.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Xã hội, Kinh tế đến 9.650.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Tự nhiên, Kỹ thuật.
- Với các sinh viên học chương trình đào tạo hệ Cao đẳng mức giá sẽ dao động từ 6.650.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Xã hội, Kinh tế đến 7.450.000 VNĐ/1 năm học dành cho các ngành Tự nhiên, Kỹ thuật.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
Mã ngành và các tổ hợp xét tuyển
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhiên viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán học mới nhất 2024
- Mức lương của Giáo viên mầm non mới ra trường là bao nhiêu?