Mã trường: HIU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023 mới nhất
- Các ngành đào tạo Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 4 năm gần đây
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021 cao nhất 22 điểm
- Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 cao nhất 20 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)
- Mã trường: HIU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ Phường 15 Quận Bình Thạnh TP.HCM
- SĐT: 028.73083.456 0938.69.2015 0964.239.172
- Email: [email protected]
- Website: http://hiu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. XÉT KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
Xét học bạ tổng điểm trung bình 03 học kỳ: HK1 (lớp 11) + HK2 (lớp 11) + HK1 (lớp 12) từ 18 điểm trở lên
Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn (trong tổ hợp dùng để xét tuyển) của năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên
Xét học bạ theo điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 6.0 trở lên.
2. XÉT KẾT QUẢ ĐIỂM THI THPT 2024
Xét kết quả thi THPT năm 2024 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. XÉT ĐIỂM THI SAT
Xét tuyển thí sinh bằng điểm kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test) từ 800 điểm trở lên.
4. XÉT TUYỂN THẲNG | PHỎNG VẤN
Phương thức xét tuyển thẳng đối với tất cả các ngành dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện theo yêu cầu của từng ngành.
5. XÉT KẾT QUẢ ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TPHCM
Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024 và đạt kết quả từ 600 điểm trở lên, sẽ đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào HIU.
Các ngành tuyển sinh năm 2024 Đại học Quốc tế Hồng Bàng:
Ngày 06/01/2024, HIU chính thức nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét học bạ từ 18 điểm trở lên cho 36 ngành thuộc các lĩnh vực:
– Khoa học Sức khỏe;
– Kinh tế – Quản trị;
– Công nghệ – Kỹ thuật;
– Ngôn ngữ và văn hóa Quốc tế;
– Khoa học Xã hội;
– Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên.
– Thời gian nhận hồ sơ: 06/01/2024 – 30/03/2024
– Thời gian công bố kết quả dự kiến: 02/04/2024
=> Đăng ký xét tuyển và nộp hồ sơ ngay tại đây: https://xettuyen.hiu.vn/dang-ky-ho-so-xet-tuyen-theo-dot.html?
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển vào HIU dao động từ 18 – 24 điểm.
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển của tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ đợt 1 là 18 điểm (đối với các học bạ xét học bạ tổng điểm 3 học kỳ gồm cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; hoặc xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12; hoặc điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12).
Riêng Khối ngành Sức khỏe có mức điểm cao nhất, cụ thể:
(1) Xét tổng điểm 3 học kỳ (không bao gồm học kì 2 lớp 12) mức điểm trúng tuyển:
Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền, Dược học, Dược học (chương trình Tiếng Anh): 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên (dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước)
Điều dưỡng, Điều dưỡng (chương trình Tiếng Anh), Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên (dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước).
Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 18 điểm.
(2) Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 và Xét tổng điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12 (dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước)
- Y khoa; Y khoa (chương trình Tiếng Anh); Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt (chương trình Tiếng Anh); Y học cổ truyền; Dược học, Dược học (chương trình tiếng Anh): 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Điều dưỡng, Điều dưỡng chương trình Tiếng Anh, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 18 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2024 xét theo học bạ THPT đợt 1 của từng ngành cụ thể như sau:
HIU tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt 2 đến 02/05/2024.
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y Khoa | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
2 | 7720101 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 22.5 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
7 | 7720201 | Dược học (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 21 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
9 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
11 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
12 | 7720302 | Hộ Sinh | A00; B00; D90; D07 | 19 | |
13 | 7310630 | Việt Nam Học | A01; C01; D01; D78 | 17 | |
14 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
15 | 7380107 | Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 16 | |
17 | 7380107 | Luật Kinh Tế | A00; C00; D01; A08 | 16 | |
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 16 | |
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 16 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
26 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 15 | |
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 15 | |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 15 | |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D78 | 15 | |
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 15 | |
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
33 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 15 | |
34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
35 | 7580101 | Kiến Trúc | A00; D01; V00; V01 | 15 | |
36 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H00; H01 | 15 | |
37 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; D01; C00 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
2 | 7720101 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
5 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
6 | 7720201 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
7 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | M00; M01; M11 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
8 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01; M11 | 24 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
9 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
10 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
11 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
13 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
14 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
15 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
16 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D90; D08 | 19.5 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
18 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
19 | 7380107 | Digital marketing_CT tiếng Anh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
20 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
21 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
25 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; A08 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D78 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; C00; D01; D06 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
32 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
33 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
34 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
35 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
36 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C01; D01; D78 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
38 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
39 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
40 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H00; H01 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
41 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm 3 năm học hoặc Điểm tổ hợp 3 môn |
42 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
43 | 7720101 | Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
44 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
45 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
46 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
47 | 7720201 | Dược học (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
48 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | M00; M01; M11 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M01; M11 | 40 | Điểm 5 học kỳ |
50 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
51 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
52 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình tiếng Anh) | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
53 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
54 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
55 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
56 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D90; D07 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
57 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D90; D08 | 32.5 | Điểm 5 học kỳ |
58 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
59 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
60 | 7380107 | Digital marketing (Chương trình tiếng Anh) | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
61 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D90; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
62 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D90; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
63 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
64 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
65 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
66 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C14 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
67 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; A08 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
68 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
69 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D96 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
70 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D04 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
71 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D78 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
72 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; C00; D01; D06 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
73 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D78 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
74 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
75 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
76 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
77 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C01; D01; D78 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
78 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
79 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
80 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
81 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; H00; H01 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
82 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; D01; C00 | 30 | Điểm 5 học kỳ |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y Khoa | 750 | ||
2 | 7720101 | Y Khoa (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | 750 | ||
4 | 7720501 | Răng hàm mặt (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | 750 | ||
6 | 7720201 | Dược học | 750 | ||
7 | 7720201 | Dược học (Chương trình Tiếng Anh) | 750 | ||
8 | 7720301 | Điều dưỡng | 650 | ||
9 | 7720301 | Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh) | 650 | ||
10 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 650 | ||
11 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 650 | ||
12 | 7720302 | Hộ Sinh | 650 | ||
13 | 7310630 | Việt Nam Học | 600 | ||
14 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | ||
15 | 7380107 | Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh) | 600 | ||
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
17 | 7380107 | Luật Kinh Tế | 600 | ||
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
26 | 7380101 | Luật | 600 | ||
27 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
28 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
29 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
31 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
33 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
35 | 7580101 | Kiến Trúc | 600 | ||
36 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
37 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 600 |
C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;C02;D90 | 22 | |
2 | 7720101_E | Y khoa_CT tiếng Anh | A00;B00;C02;D90 | 22 | |
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00;B00;C02;D90 | 22 | |
4 | 7720501_E | Răng hàm mặt_CT tiếng Anh | A00;B00;C02;D90 | 22 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00;B00;C02;D90 | 21 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C02;D90 | 21 | |
7 | 7720201_E | Dược học_CT tiếng Anh | A00;B00;C02;D90 | 21 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;C02;D90 | 19 | |
9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;C02;D90 | 19 | |
10 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00;C02;D90 | 19 | |
11 | 7720302 | Hộ sinh | A00;B00;C02;D90 | 19 | |
12 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M01;M11 | 19 | |
13 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | M00;M01;M11 | 19 | |
14 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T02;T03;T07 | 18 | |
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | M00;M01;M11 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
20 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D90;D01 | 15 | |
21 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D90;D01 | 15 | |
22 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
23 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;A08 | 15 | |
24 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C01;D01;D78 | 15 | |
25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
26 | 7340114 | Digital marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
27 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;C14 | 15 | |
28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
29 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00;H01;V00;V01 | 15 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 15 | |
31 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
33 | 7310401 | Tâm lý học | B00;B03;C00;D01 | 15 | |
34 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
35 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D96 | 15 | |
36 | 7310612 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;D01;D04 | 15 | |
37 | 7310614 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
38 | 7310613 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01;C00;D01;D06 | 15 |
D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;D90;D07 | 22 | |
2 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00;B00;D90;D07 | 22 | |
3 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D90;D07 | 21 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;D90;D07 | 19 | |
5 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00;D90;D07 | 19 | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D90;D07 | 19 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
8 | 7340114 | Digital marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D90;D01 | 15 | |
10 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D90;D01 | 15 | |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;A08 | 15 | |
14 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;C14 | 15 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D96 | 15 | |
16 | 7310612 | Trung Quốc học | A01;C00;D01;D04 | 15 | |
17 | 7310613 | Nhật Bản học | A01;C00;D01;D06 | 15 | |
18 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
19 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
21 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
22 | 7310401 | Tâm lý học | B00;B03;C00;D01 | 15 | |
23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
24 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
25 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00;H01;V00;V01 | 15 | |
26 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00;H01;V00;V01 | 15 | |
27 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 15 | |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
31 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
32 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
33 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M01;M11 | 19 | |
34 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01 | 15 | |
35 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T02;T03;T07 | 18 |
E. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020
Xét điểm thi THPT
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
3 | 7720201 | Dược học | 21 | ||
4 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 22 | ||
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
8 | 7720101 | Y khoa | 22 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
10 | 7380101 | Luật | 15 | ||
11 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | ||
12 | 7380107 | Luật kinh tế | 15 | ||
13 | 7340114 | Digital Marketing | 15 | ||
14 | 7310614 | Hàn Quốc học | 15 | ||
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 | ||
16 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 | ||
17 | 7310612 | Trung Quốc học | 15 | ||
18 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 15 | ||
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
20 | 7310613 | Nhật Bản học | 15 | ||
21 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
22 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | ||
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15 | ||
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | ||
25 | 7310630 | Việt Nam học | 15 | ||
26 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 18.5 | ||
27 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 17.5 | ||
28 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
29 | 7580101 | Kiến trúc | 15 | ||
30 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 15 | ||
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
32 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 15 | ||
33 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 15 | ||
34 | 7480202 | An toàn thông tin | 15 | ||
35 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 15 | ||
36 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 | ||
37 | 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
38 | 7810201_LK | Quản trị khách sạn | 15 |
Học phí
A. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 - 2024
Theo đó, năm học 2023-2024, học phí ngành y khoa và răng hàm mặt chương trình dạy bằng tiếng Anh của Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng là 220 triệu đồng/năm, chương trình tiếng Việt 180 triệu đồng/năm.
B. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023
Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học phí trường sẽ áp dụng trong năm học 2022:
- Đối với chương trình tiếng Việt
+ Ngành Răng Hàm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.
+ Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình bằng tiếng Anh
+ Ngành Răng Hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ
+ Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình liên kết quốc tế
+ Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.
C. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021 - 2022
Năm học 2021 – 2022 nhà trường dự kiến áp dụng mức học phí tham khảo như sau: (lưu ý đơn vị tính ở đây là 1 học kỳ, một năm học sẽ có 2 – 3 học kỳ tùy chương trình đào tạo).
- Đối với chương trình tiếng Việt
+ Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa sẽ tốn khoảng 91 triệu/học kỳ.
+ Ngành Dược học có chi phí khoảng 27.5 triệu/học kỳ.
+ Các ngành còn lại sẽ rơi vào khoảng 25 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình bằng tiếng Anh
+ Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa: học phí khoảng 110 triệu/học kỳ.
+ Các ngành còn lại: dao động tầm 42.5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình liên kết quốc tế
+ Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao, ước tính khoảng 49.5 triệu/học kỳ.
D. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020 - 2021
- Học phí các ngành: 40 triệu/năm (Trừ Bác sĩ Răng Hàm Mặt)
- Chương trình Hội nhập Quốc tế: 60 triệu/năm
- Học phí ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 150 triệu/năm
- Học phí Chương trình liên kết Quốc tế 2+2, 3+1, …:
+ Giai đoạn 1: 70 triệu/năm (sinh viên học tại trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng)
+ Giai đoạn 2: Học phí được tính theo trường đối tác.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: