Học phí Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 1784 lượt xem


Học phí Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 - 2026

Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) năm học 2025-2026 cho các chương trình tiêu chuẩn dự kiến khoảng 55 triệu đồng/năm. Tuy nhiên, mức học phí cụ thể sẽ khác nhau tùy theo ngành học và chương trình đào tạo. 

Cụ thể:
  • Chương trình tiêu chuẩn: Học phí trung bình khoảng 55 triệu đồng/năm. 
  • Chương trình Y khoa, Răng - Hàm - Mặt: Học phí có thể lên đến 72 triệu đồng/học kỳ. 
  • Chương trình Y học cổ truyền: Học phí khoảng 32 triệu đồng/học kỳ. 
  • Chương trình Dược học: Học phí khoảng 23 triệu đồng/học kỳ. 
  • Chương trình Kiến trúc và Kỹ thuật Y sinh: Học phí khoảng 22 triệu đồng/học kỳ. 

Ngoài ra, HIU cũng có các chương trình liên kết quốc tế và chương trình đào tạo bằng tiếng Anh, có thể có mức học phí khác. Học phí có thể được thanh toán theo học kỳ hoặc theo năm học, tùy theo quy định của nhà trường. 

B. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 - 2025

Căn cứ theo Đề án tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024, mức học phí Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 dự kiến như sau

Tuyển sinh chính quy đại học:

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

- Học phí thu theo tính chỉ sinh viên đăng ký môn học từng học kỳ (theo đúng chương trình đào tạo chuẩn).

- Học phí niêm yết trung bình/năm chi sinh viên nhập học năm học 2024 - 2025 như sau:

+ Ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt: chương trình đào tạo tiếng việt: khoảng 210.000.000đ/năm, chương trình đào tạo tiếng Anh: khoảng 250.000.000đ/năm.

+ Ngành Y học cổ truyền: khoảng 90.000.000đ/năm.

+ Ngành Dược học: chương trình đào tạo tiếng việt: khoảng 60.000.000đ/năm, chương trình đào tạo tiếng Anh: khoảng 100.000.000đ/năm.

+ Các ngành còn lại: chương trình đào tạo tiếng việt: khoảng 55.000.000đ/năm, chương trình đào tạo tiếng Anh: khoảng 100.000.000đ/năm.

- Trường đại học Quốc tế Hông Bàng năng cấp trang thiết bị và cung cấp thêm các trang thiết bị, tiện ích dành cho sinh viên hằng năm nên học phí hệ Đại học chính quy có thể sẽ điều chỉnh nhưng không quá 8% đơn giá tín chỉ năm trước liền kề.

Tuyển sinh đào tạo chính quy đối với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên:

C. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 - 2024

Theo đó, năm học 2023-2024, học phí ngành y khoa và răng hàm mặt chương trình dạy bằng tiếng Anh của Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng là 220 triệu đồng/năm, chương trình tiếng Việt 180 triệu đồng/năm.

D. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023

Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học phí trường sẽ áp dụng trong năm học 2022:

Đối với chương trình tiếng Việt

Ngành Răng Hàm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ

Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ

Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.

Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình bằng tiếng Anh

Ngành Răng Hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ

Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ

Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình liên kết quốc tế

Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.

E. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021 - 2022

Năm học 2021 – 2022 nhà trường dự kiến áp dụng mức học phí tham khảo như sau: (lưu ý đơn vị tính ở đây là 1 học kỳ, một năm học sẽ có 2 – 3 học kỳ tùy chương trình đào tạo).

Đối với chương trình tiếng Việt

Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa sẽ tốn khoảng 91 triệu/học kỳ.

Ngành Dược học có chi phí khoảng 27.5 triệu/học kỳ.

Các ngành còn lại sẽ rơi vào khoảng 25 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình bằng tiếng Anh

Ngành Răng Hàm Mặt và Y khoa: học phí khoảng 110 triệu/học kỳ.

Các ngành còn lại: dao động tầm 42.5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình liên kết quốc tế

Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao, ước tính khoảng 49.5 triệu/học kỳ.

F. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2020 - 2021

Học phí các ngành: 40 triệu/năm (Trừ Bác sĩ Răng Hàm Mặt)

Chương trình Hội nhập Quốc tế: 60 triệu/năm

Học phí ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 150 triệu/năm

Học phí Chương trình liên kết Quốc tế 2+2, 3+1, …:

Giai đoạn 1: 70 triệu/năm (sinh viên học tại trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng)

Giai đoạn 2: Học phí được tính theo trường đối tác.

G. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01; D14; D15 15  
2 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; H01; X06; X26 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C04; C14; D01; D14; D15; X02 15  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 15  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 15  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 15  
7 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C20; D01; D14; D15; X71 15  
8 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; D14; D15; X71 15  
9 7310630 Việt Nam học C00; C20; D01; D14; D15; X71 15  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C20; D01; D14; D15; X71 15  
11 7320108 Quan hệ công chúng C00; C20; D01; D14; D15; X71 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
13 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
18 7340301 Kế toán A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
19 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 15  
20 7380101 Luật A08; C00; C14; C20; D01; D15 15  
21 7380107 Luật kinh tế A08; C00; C14; C20; D01; D15 15  
22 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07; D08; X14 15  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; X06; X10; X26 15  
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C02; D01; X06; X26 15  
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C02; D01; X06; X26 15  
26 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; D07; D08; X10; X14 15  
27 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01; X06; X10 15  
28 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D07; D08; X14 20.5  
29 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00; D07; D08; X14 19  
30 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08; X10; X14 19  
31 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08; X10; X14 17  
32 7720302 Hộ sinh A00; B00; D07; D08; X10; X14 17  
33 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08; X10; X14 15  
34 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A02; B00; D07; D08; X14 20.5  
35 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08; X10; X14 17  
36 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08; X10; X14 17  
37 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng A00; B00; D07; D08; X10; X14 17  
38 7720701 Y tế công cộng A00; B00; D07; D08; X10; X14 15  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D14; D15; X71 15  
40 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D01; D14; D15; X71 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục   2 Điểm GPA thang 4
2 7140114 Quản lý Giáo dục   5 Điểm GPA thang 10
3 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01; D14; D15 18  
4 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; H01; X06; X26 18  
5 7210403 Thiết kế đồ họa   2 Điểm GPA thang 4
6 7210403 Thiết kế đồ họa   5 Điểm GPA thang 10
7 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C04; C14; D01; D14; D15; X02 18  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   2 Điểm GPA thang 4
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   5 Điểm GPA thang 10
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 18  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   2 Điểm GPA thang 4
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   5 Điểm GPA thang 10
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 18  
14 7220209 Ngôn ngữ Nhật   2 Điểm GPA thang 4
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật   5 Điểm GPA thang 10
16 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; C04; C14; D01; D04; D14; D15 18  
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   2 Điểm GPA thang 4
18 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   5 Điểm GPA thang 10
19 7310206 Quan hệ quốc tế   5 Điểm GPA thang 10
20 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C20; D01; D14; D15; X71 18  
21 7310206 Quan hệ quốc tế   2 Điểm GPA thang 4
22 7310401 Tâm lý học   5 Điểm GPA thang 10
23 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; D14; D15; X71 18  
24 7310401 Tâm lý học   2 Điểm GPA thang 4
25 7310630 Việt Nam học   2 Điểm GPA thang 4
26 7310630 Việt Nam học   5 Điểm GPA thang 10
27 7310630 Việt Nam học C00; C20; D01; D14; D15; X71 18  
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C20; D01; D14; D15; X71 18  
29 7320104 Truyền thông đa phương tiện   2 Điểm GPA thang 4
30 7320104 Truyền thông đa phương tiện   5 Điểm GPA thang 10
31 7320108 Quan hệ công chúng   5 Điểm GPA thang 10
32 7320108 Quan hệ công chúng C00; C20; D01; D14; D15; X71 18  
33 7320108 Quan hệ công chúng   2 Điểm GPA thang 4
34 7340101 Quản trị kinh doanh   2 Điểm GPA thang 4
35 7340101 Quản trị kinh doanh   5 Điểm GPA thang 10
36 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
37 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
38 7340114 Digital Marketing   2 Điểm GPA thang 4
39 7340114 Digital Marketing   5 Điểm GPA thang 10
40 7340120 Kinh doanh quốc tế   2 Điểm GPA thang 4
41 7340120 Kinh doanh quốc tế   5 Điểm GPA thang 10
42 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
43 7340122 Thương mại điện tử   5 Điểm GPA thang 10
44 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
45 7340122 Thương mại điện tử   2 Điểm GPA thang 4
46 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
47 7340201 Tài chính - Ngân hàng   2 Điểm GPA thang 4
48 7340201 Tài chính - Ngân hàng   5 Điểm GPA thang 10
49 7340205 Công nghệ tài chính   5 Điểm GPA thang 10
50 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
51 7340205 Công nghệ tài chính   2 Điểm GPA thang 4
52 7340301 Kế toán A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
53 7340301 Kế toán   2 Điểm GPA thang 4
54 7340301 Kế toán   5 Điểm GPA thang 10
55 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; C03; C04; D01; X26 18  
56 7340412 Quản trị sự kiện   2 Điểm GPA thang 4
57 7340412 Quản trị sự kiện   5 Điểm GPA thang 10
58 7380101 Luật A08; C00; C14; C20; D01; D15 18  
59 7380101 Luật   2 Điểm GPA thang 4
60 7380101 Luật   5 Điểm GPA thang 10
61 7380107 Luật kinh tế A08; C00; C14; C20; D01; D15 18  
62 7380107 Luật kinh tế   2 Điểm GPA thang 4
63 7380107 Luật kinh tế   5 Điểm GPA thang 10
64 7420201 Công nghệ sinh học   2 Điểm GPA thang 4
65 7420201 Công nghệ sinh học   5 Điểm GPA thang 10
66 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07; D08; X14 18  
67 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; X06; X10; X26 18  
68 7480201 Công nghệ thông tin   2 Điểm GPA thang 4
69 7480201 Công nghệ thông tin   5 Điểm GPA thang 10
70 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   5 Điểm GPA thang 10
71 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C02; D01; X06; X26 18  
72 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   2 Điểm GPA thang 4
73 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   5 Điểm GPA thang 10
74 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C02; D01; X06; X26 18  
75 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   2 Điểm GPA thang 4
76 7520212 Kỹ thuật y sinh   5 Điểm GPA thang 10
77 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; D07; D08; X10; X14 18  
78 7520212 Kỹ thuật y sinh   2 Điểm GPA thang 4
79 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01; X06; X10 18  
80 7580101 Kiến trúc   2 Điểm GPA thang 4
81 7580101 Kiến trúc   5 Điểm GPA thang 10
82 7720101 Y khoa   3.24 Điểm GPA thang 4
83 7720101 Y khoa   7.5 Điểm GPA thang 10
84 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D07; D08; X14 22.25  
85 7720115 Y học cổ truyền   3.11 Điểm GPA thang 4
86 7720115 Y học cổ truyền   7 Điểm GPA thang 10
87 7720115 Y học cổ truyền A00; A02; B00; D07; D08; X14 20.5  
88 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08; X10; X14 20.5  
89 7720201 Dược học   3.11 Điểm GPA thang 4
90 7720201 Dược học   7 Điểm GPA thang 10
91 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08; X10; X14 18.5  
92 7720301 Điều dưỡng   2.85 Điểm GPA thang 4
93 7720301 Điều dưỡng   6.5 Điểm GPA thang 10
94 7720302 Hộ sinh A00; B00; D07; D08; X10; X14 18.5  
95 7720302 Hộ sinh   2.85 Điểm GPA thang 4
96 7720302 Hộ sinh   6.5 Điểm GPA thang 10
97 7720401 Dinh dưỡng   5 Điểm GPA thang 10
98 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08; X10; X14 18  
99 7720401 Dinh dưỡng   2 Điểm GPA thang 4
100 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A02; B00; D07; D08; X14 22.25  
101 7720501 Răng - Hàm - Mặt   3.24 Điểm GPA thang 4
102 7720501 Răng - Hàm - Mặt   7.5 Điểm GPA thang 10
103 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   2.85 Điểm GPA thang 4
104 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   6.5 Điểm GPA thang 10
105 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08; X10; X14 18.5  
106 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08; X10; X14 18.5  
107 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   2.85 Điểm GPA thang 4
108 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   6.5 Điểm GPA thang 10
109 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   6.5 Điểm GPA thang 10
110 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng A00; B00; D07; D08; X10; X14 18.5  
111 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   2.85 Điểm GPA thang 4
112 7720701 Y tế công cộng A00; B00; D07; D08; X10; X14 18  
113 7720701 Y tế công cộng   2 Điểm GPA thang 4
114 7720701 Y tế công cộng   5 Điểm GPA thang 10
115 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   5 Điểm GPA thang 10
116 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D14; D15; X71 18  
117 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   2 Điểm GPA thang 4
118 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D01; D14; D15; X71 18  
119 7810201 Quản trị khách sạn   2 Điểm GPA thang 4
120 7810201 Quản trị khách sạn   5 Điểm GPA thang 10

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục   600  
2 7210403 Thiết kế đồ họa   600  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   600  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   600  
7 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
8 7310401 Tâm lý học   600  
9 7310630 Việt Nam học   600  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
11 7320108 Quan hệ công chúng   600  
12 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
13 7340114 Digital Marketing   600  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
15 7340122 Thương mại điện tử   600  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
17 7340205 Công nghệ tài chính   600  
18 7340301 Kế toán   600  
19 7340412 Quản trị sự kiện   600  
20 7380101 Luật   600  
21 7380107 Luật kinh tế   600  
22 7420201 Công nghệ sinh học   600  
23 7480201 Công nghệ thông tin   600  
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   600  
26 7520212 Kỹ thuật y sinh   600  
27 7580101 Kiến trúc   600  
28 7720101 Y khoa   700  
29 7720115 Y học cổ truyền   675  
30 7720201 Dược học   675  
31 7720301 Điều dưỡng   650  
32 7720302 Hộ sinh   650  
33 7720401 Dinh dưỡng   600  
34 7720501 Răng - Hàm - Mặt   700  
35 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   650  
36 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   650  
37 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   650  
38 7720701 Y tế công cộng   600  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
40 7810201 Quản trị khách sạn   600  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục   800 Điểm SAT
2 7140114 Quản lý Giáo dục   18 Điểm IB
3 7210403 Thiết kế đồ họa   800 Điểm SAT
4 7210403 Thiết kế đồ họa   18 Điểm IB
5 7220201 Ngôn ngữ Anh   800 Điểm SAT
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   18 Điểm IB
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   18 Điểm IB
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   800 Điểm SAT
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật   18 Điểm IB
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật   800 Điểm SAT
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   800 Điểm SAT
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   18 Điểm IB
13 7310206 Quan hệ quốc tế   800 Điểm SAT
14 7310206 Quan hệ quốc tế   18 Điểm IB
15 7310401 Tâm lý học   800 Điểm SAT
16 7310401 Tâm lý học   18 Điểm IB
17 7310630 Việt Nam học   800 Điểm SAT
18 7310630 Việt Nam học   18 Điểm IB
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện   800 Điểm SAT
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện   18 Điểm IB
21 7320108 Quan hệ công chúng   800 Điểm SAT
22 7320108 Quan hệ công chúng   18 Điểm IB
23 7340101 Quản trị kinh doanh   18 Điểm IB
24 7340101 Quản trị kinh doanh   800 Điểm SAT
25 7340114 Digital Marketing   18 Điểm IB
26 7340114 Digital Marketing   800 Điểm SAT
27 7340120 Kinh doanh quốc tế   800 Điểm SAT
28 7340120 Kinh doanh quốc tế   18 Điểm IB
29 7340122 Thương mại điện tử   800 Điểm SAT
30 7340122 Thương mại điện tử   18 Điểm IB
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng   800 Điểm SAT
32 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18 Điểm IB
33 7340205 Công nghệ tài chính   800 Điểm SAT
34 7340205 Công nghệ tài chính   18 Điểm IB
35 7340301 Kế toán   18 Điểm IB
36 7340301 Kế toán   800 Điểm SAT
37 7340412 Quản trị sự kiện   800 Điểm SAT
38 7340412 Quản trị sự kiện   18 Điểm IB
39 7380101 Luật   18 Điểm IB
40 7380101 Luật   800 Điểm SAT
41 7380107 Luật kinh tế   800 Điểm SAT
42 7380107 Luật kinh tế   18 Điểm IB
43 7420201 Công nghệ sinh học   800 Điểm SAT
44 7420201 Công nghệ sinh học   18 Điểm IB
45 7480201 Công nghệ thông tin   18 Điểm IB
46 7480201 Công nghệ thông tin   800 Điểm SAT
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   800 Điểm SAT
48 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   18 Điểm IB
49 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   800 Điểm SAT
50 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   18 Điểm IB
51 7520212 Kỹ thuật y sinh   800 Điểm SAT
52 7520212 Kỹ thuật y sinh   18 Điểm IB
53 7580101 Kiến trúc   800 Điểm SAT
54 7580101 Kiến trúc   18 Điểm IB
55 7720101 Y khoa   1100 Điểm SAT
56 7720101 Y khoa   30 Điểm IB
57 7720115 Y học cổ truyền   1000 Điểm SAT
58 7720115 Y học cổ truyền   28.5 Điểm IB
59 7720201 Dược học   1000 Điểm SAT
60 7720201 Dược học   28.5 Điểm IB
61 7720301 Điều dưỡng   850 Điểm SAT
62 7720301 Điều dưỡng   22 Điểm IB
63 7720302 Hộ sinh   850 Điểm SAT
64 7720302 Hộ sinh   22 Điểm IB
65 7720401 Dinh dưỡng   800 Điểm SAT
66 7720401 Dinh dưỡng   18 Điểm IB
67 7720501 Răng - Hàm - Mặt   30 Điểm IB
68 7720501 Răng - Hàm - Mặt   1100 Điểm SAT
69 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   850 Điểm SAT
70 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   22 Điểm IB
71 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   22 Điểm IB
72 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   850 Điểm SAT
73 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   850 Điểm SAT
74 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   22 Điểm IB
75 7720701 Y tế công cộng   18 Điểm IB
76 7720701 Y tế công cộng   800 Điểm SAT
77 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   800 Điểm SAT
78 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18 Điểm IB
79 7810201 Quản trị khách sạn   800 Điểm SAT
80 7810201 Quản trị khách sạn   18 Điểm IB

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục   200  
2 7210403 Thiết kế đồ họa   200  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   200  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   200  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   200  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   200  
7 7310206 Quan hệ quốc tế   200  
8 7310401 Tâm lý học   200  
9 7310630 Việt Nam học   200  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện   200  
11 7320108 Quan hệ công chúng   200  
12 7340101 Quản trị kinh doanh   200  
13 7340114 Digital Marketing   200  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế   200  
15 7340122 Thương mại điện tử   200  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng   200  
17 7340205 Công nghệ tài chính   200  
18 7340301 Kế toán   200  
19 7340412 Quản trị sự kiện   200  
20 7380101 Luật   200  
21 7380107 Luật kinh tế   200  
22 7420201 Công nghệ sinh học   200  
23 7480201 Công nghệ thông tin   200  
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   200  
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   200  
26 7520212 Kỹ thuật y sinh   200  
27 7580101 Kiến trúc   200  
28 7720101 Y khoa   270  
29 7720115 Y học cổ truyền   250  
30 7720201 Dược học   250  
31 7720301 Điều dưỡng   225  
32 7720302 Hộ sinh   225  
33 7720401 Dinh dưỡng   200  
34 7720501 Răng - Hàm - Mặt   270  
35 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   225  
36 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   225  
37 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng   225  
38 7720701 Y tế công cộng   200  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   200  
40 7810201 Quản trị khách sạn   200  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1784 lượt xem


Nhắn tin Zalo