Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 cao nhất 20 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;C02;D90 | 22 | |
2 | 7720101_E | Y khoa_CT tiếng Anh | A00;B00;C02;D90 | 22 | |
3 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00;B00;C02;D90 | 22 | |
4 | 7720501_E | Răng hàm mặt_CT tiếng Anh | A00;B00;C02;D90 | 22 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00;B00;C02;D90 | 21 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C02;D90 | 21 | |
7 | 7720201_E | Dược học_CT tiếng Anh | A00;B00;C02;D90 | 21 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;C02;D90 | 19 | |
9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;C02;D90 | 19 | |
10 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00;C02;D90 | 19 | |
11 | 7720302 | Hộ sinh | A00;B00;C02;D90 | 19 | |
12 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M01;M11 | 19 | |
13 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | M00;M01;M11 | 19 | |
14 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T02;T03;T07 | 18 | |
15 | 7140114 | Quản lý giáo dục | M00;M01;M11 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
20 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D90;D01 | 15 | |
21 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D90;D01 | 15 | |
22 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
23 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;A08 | 15 | |
24 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C01;D01;D78 | 15 | |
25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
26 | 7340114 | Digital marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
27 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;C14 | 15 | |
28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
29 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00;H01;V00;V01 | 15 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 15 | |
31 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
32 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
33 | 7310401 | Tâm lý học | B00;B03;C00;D01 | 15 | |
34 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
35 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D96 | 15 | |
36 | 7310612 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;C00;D01;D04 | 15 | |
37 | 7310614 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
38 | 7310613 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01;C00;D01;D06 | 15 |
B. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023
Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học phí trường sẽ áp dụng trong năm học 2022:
- Đối với chương trình tiếng Việt
+ Ngành Răng Hàm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.
+ Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình bằng tiếng Anh
+ Ngành Răng Hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ
+ Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình liên kết quốc tế
+ Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: