Học phí Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 73 lượt xem


Học phí Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023 mới nhất

A. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023

Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học phí trường sẽ áp dụng trong năm học 2022:

Đối với chương trình tiếng Việt

Ngành Răng Hàm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ

Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ

Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.

Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình bằng tiếng Anh

Ngành Răng Hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ

Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ

Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình liên kết quốc tế

Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00;B00;D90;D07 22  
2 7720501 Răng hàm mặt A00;B00;D90;D07 22  
3 7720201 Dược học A00;B00;D90;D07 21  
4 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D90;D07 19  
5 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00;B00;D90;D07 19  
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D90;D07 19  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15  
8 7340114 Digital marketing A00;A01;C00;D01 15  
9 7340301 Kế toán A00;A01;D90;D01 15  
10 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D90;D01 15  
11 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
13 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;A08 15  
14 7380101 Luật A00;C00;D01;C14 15  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D96 15  
16 7310612 Trung Quốc học A01;C00;D01;D04 15  
17 7310613 Nhật Bản học A01;C00;D01;D06 15  
18 7310614 Hàn Quốc học A01;C00;D01;D78 15  
19 7310630 Việt Nam học A01;C00;D01;D78 15  
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D78 15  
21 7310206 Quan hệ quốc tế A00;A01;C00;D01 15  
22 7310401 Tâm lý học B00;B03;C00;D01 15  
23 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;C00;D01 15  
24 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 15  
25 7210404 Thiết kế thời trang H00;H01;V00;V01 15  
26 7210403 Thiết kế đồ họa H00;H01;V00;V01 15  
27 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 15  
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D90 15  
29 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D90 15  
30 7420201 Công nghệ sinh học A00;A01;A02;B00 15  
31 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D90 15  
32 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D90 15  
33 7140201 Giáo dục mầm non M00;M01;M11 19  
34 7140114 Quản lý giáo dục A00;C00;D01 15  
35 7140206 Giáo dục thể chất T00;T02;T03;T07 18

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 73 lượt xem