Học phí Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023
Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học phí trường sẽ áp dụng trong năm học 2022:
- Đối với chương trình tiếng Việt
+ Ngành Răng Hàm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.
+ Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình bằng tiếng Anh
+ Ngành Răng Hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ
+ Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ
+ Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.
- Đối với chương trình liên kết quốc tế
+ Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | A00;B00;D90;D07 | 22 | |
| 2 | 7720501 | Răng hàm mặt | A00;B00;D90;D07 | 22 | |
| 3 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D90;D07 | 21 | |
| 4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;D90;D07 | 19 | |
| 5 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00;B00;D90;D07 | 19 | |
| 6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00;B00;D90;D07 | 19 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 8 | 7340114 | Digital marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D90;D01 | 15 | |
| 10 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;D90;D01 | 15 | |
| 11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;C00;D01;A08 | 15 | |
| 14 | 7380101 | Luật | A00;C00;D01;C14 | 15 | |
| 15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D96 | 15 | |
| 16 | 7310612 | Trung Quốc học | A01;C00;D01;D04 | 15 | |
| 17 | 7310613 | Nhật Bản học | A01;C00;D01;D06 | 15 | |
| 18 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
| 19 | 7310630 | Việt Nam học | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
| 20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D78 | 15 | |
| 21 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 22 | 7310401 | Tâm lý học | B00;B03;C00;D01 | 15 | |
| 23 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 24 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
| 25 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00;H01;V00;V01 | 15 | |
| 26 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00;H01;V00;V01 | 15 | |
| 27 | 7580101 | Kiến trúc | A00;D01;V00;V01 | 15 | |
| 28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 30 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
| 31 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 32 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 15 | |
| 33 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M01;M11 | 19 | |
| 34 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00;C00;D01 | 15 | |
| 35 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T02;T03;T07 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: