Mã trường: BVU
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
- Các ngành đào tạo Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
- Học phí Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 - 2025 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 3 năm gần đây
- Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021 cao nhất 21 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2022 cao nhất 15 điểm
- Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Video giới thiệu Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
- Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
- Mã trường: BVU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
- SĐT: 0254.730.5456
- Email: [email protected]
- Website: http://bvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh:
1.1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
2. Ngành/chương trình tuyển sinh:
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)
a) Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:
– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.
– 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.
– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).
3.2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
a) Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:
– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên.
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Tương tự 3.1.b
3.3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.Các mốc thời gian xét tuyển chính
4.1. Xét tuyển học bạ THPT
– Đợt 1: Từ 01/12/2023 đến 31/3/2024
– Đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/06/2024 – Đợt 3: Từ 01/07/2024 đến 31/07/2024 |
– Đợt 4: Từ 01/08/2024 đến 30/09/2024
– Đợt 5: Từ 01/10/2024 đến 31/10/2024 – Đợt 6: Từ 01/11/2024 đến 30/11/2024 |
4.2. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Cách thức xét học bạ:
1. Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12):
Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
2. Xét tổng điểm trung bình 3 môn (theo Tổ hợp xét tuyển) năm lớp 12:
Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
B. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D15; D01 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D15; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 15 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 15 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 21 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19 | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
22 | 7510605TN | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) | A00; C00; C20; D01 | 20 | |
23 | 7340301TN | Kế toán (Cử nhân tài năng) | A00; A01; C14; D01 | 20 | |
24 | 7340101TN | Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) | A00; C00; C20; D01 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C20; D15; D01 | 18 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D15; D01 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 18 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 18 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C20; C00; D01 | 18 | |
18 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08 | 24 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; C08 | 19.5 | |
20 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C19; C20; D01 | 18 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 18 | |
22 | 7510605TN | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C00; C20; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
23 | 7340301TN | Kế toán | A00; A01; C14; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
24 | 7340101TN | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C20; D01 | 22 | cử nhân tài năng |
C. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C19;C20;D15 | 15 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C19;C20;D15 | 15 | |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C19;C20;D15 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
9 | 7340115 | Marketing | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00;C20;C00;D01 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D15;D66 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 | 15 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 15 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;C02;D07 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B03;B08 | 15 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;C08 | 19 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00;A02;B00;B08 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C19;C20;D15 | 18 | |
3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C19;C20;D15 | 18 | |
4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C19;C20;D15 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C14;D01 | 18 | |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;C14;D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C14;D01 | 18 | |
9 | 7340115 | Marketing | A00;C00;C20;D01 | 18 | |
10 | 7380101 | Luật | A00;C20;C00;D01 | 18 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D15;D66 | 18 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D15;D66 | 18 | |
14 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;C02;D07 | 18 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B03;B08 | 18 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;B03;C08 | 19.5 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00;A02;B00;B08 | 24 |
D. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C04;D01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D09;D01 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;C04;C01;D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A09;C01;D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C00;C04;D01 | 15 | |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00;C20;D01;C19 | 15 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C20;D01;D15 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 15 | |
11 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C20;D01;D15 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;A02;C01 | 15 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B03;C08 | 15 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;C20;D01 | 15 | |
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C00;C01;D01 | 15 | |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B08;C08 | 19 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00;B00;B08;C08 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C00;C20;D01 | 18 | Đợt 3 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00;A04;C04;D01 | 18 | Đợt 3 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D09;D01 | 18 | Đợt 3 |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00;C04;C01;D01 | 18 | Đợt 3 |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A04;C01;D01 | 18 | Đợt 3 |
6 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 | Đợt 3 |
7 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C00;C04;D01 | 18 | Đợt 3 |
8 | 7310608 | Đông phương học | C00;C20;D01;C19 | 18 | Đợt 3 |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;C20;D01;D15 | 18 | Đợt 3 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 18 | Đợt 3 |
11 | 7310401 | Tâm lý học | C00;C20;D01;D15 | 18 | Đợt 3 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A04;A10 | 18 | Đợt 3 |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A03;A04;D01 | 18 | Đợt 3 |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A03;A04;D01 | 18 | Đợt 3 |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00;A01;A04;D01 | 18 | Đợt 3 |
16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;A04;C01 | 18 | Đợt 3 |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01;A06;B00 | 18 | Đợt 3 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;B02;C08 | 18 | Đợt 3 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;C00;C20;D01 | 18 | Đợt 3 |
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;C00;C20;D01 | 18 | Đợt 3 |
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;C00;C01;D01 | 18 | Đợt 3 |
22 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08;B02;C08 | 19.5 | Đợt 3 |
E. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (4 chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế; Quản lý dịch vụ vận tải; Thương mại điện tử) | A00; C00; C01; D01 | 15 | |
2 | 7380101 | Luật (3 chuyên ngành: Luật kinh tế; Luật thương mại quốc tế; Luật hành chính) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính) | A00; A04; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (7 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Kinh doanh quốc tế; Quản trị marketing và tổ chức sự kiện; Quản trị Tài chính - Ngân hàng; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Kinh doanh kỹ thuật số | A00; C00; C01; D01 | 15 | |
5 | 7310608 | Đông phương học (7 chuyên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học); Văn hoá du lịch; Văn hoá truyền thông; Quan hệ công chúng) | C00; C20; D01; D15 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh) | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
7 | 7310401 | Tâm lý học (3 chuyên ngành: Tâm lý học; Tâm lý trị liệu; Tâm lý lâm sàng) | C00; C20; D01; D15 | 15 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử công nghiệp; Điều khiển và tự động hoá; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; A04; D01 | 15 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Quản trị mạng và an toàn thông tin) | A00; A01; A04 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | ||
2 | 7380101 | Luật | 18 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2024- 2025
Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 12,8 triệu đồng (riêng ngành Điều dưỡng = 14,3 triệu đồng, ngành Dược học = 14,46 triệu đồng, các ngành thuộc chương trình Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng).
Học phí đã bao gồm: Tất cả các học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng-an ninh và giáo dục thể chất.
Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
Mức học phí cố định trong năm học. Từ năm thứ 2 trở đi, nếu điều chỉnh thì không tăng quá 5%.
B. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, sinh viên nhập học năm 2023 sẽ đóng mức học phí tăng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
- Ngành Dược học: 1.290.000 VNĐ/tín chỉ.
- Ngành Điều dưỡng: 1.155.000 VNĐ/tín chỉ.
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 935.000 VnĐ/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 895.000 VNĐ/tín chỉ.
Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên
Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2022. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn cân nhắc về khả năng tài chính của gia đình.
C. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 - 2023
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm học 2022 của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu. Mức học phí năm 2022 của trường BVU như sau:
- Ngành Dược học: 1.180.000 VNĐ/tín chỉ.
- Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 VNĐ/tín chỉ.
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 VnĐ/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 815.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên.
D. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021 - 2022
Học phí BVU năm 2021 như sau:
- Học phí hệ chính quy: 680.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành Dược, Điều dưỡng: 800.000đ – 960.000 đồng/tín chỉ
- Học phí đại học chất lượng quốc tế: Gấp 1,3 lần mức học phí hệ chính quy.
E. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020 - 2021
Năm học 2020 – 2021, học phí BVU áp dụng mức học phí cố định trong năm học là 680.000đ/tín chỉ cho tất cả các ngành học và mỗi học kỳ dự kiến từ 8 – 10 triệu đồng.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Digital Marketing mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Digital Marketing mới ra trường là bao nhiêu?